Toptailieu.vn xin giới thiệu 30 bài tập trắc nghiệm Hàm số lũy thừa (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Hàm số lũy thừa
Câu 1: Cho α là một số thực và hàm số đồng biến trên (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng
A. α < 1
B. 0 < α < 1/2
C. 1/2 < α < 1
D. α > 1
Lời giải:
Hàm số đồng biến khi và chỉ khi
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
A. b,c,d,a
B. a,b,c,d
C.c,d,a,b.
D. d,b,c,a.
Lời giải:
Viết lại các số dưới dạng cùng căn bậc 6:
Do 12 < 18 < 24 < 54 nên d < b < c < a các số theo thứ tự tăng dần là d,b,c,a.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số
Lời giải:
Viết lại hàm số dưới dạng lũy thừa y = (x2 + x + 1)-1/3 .
Sử dụng công thức đạo hàm hàm hợp ta có
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Đường thẳng x = α ( α là số thực dương) cắt đồ thị các hàm số
lần lượt tại hai điểm A và B. Biết rằng tung độ điểm A bé hơn tung độ điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 < α < 1
B. α > 1
C. 1/5 < α < 4
D. 1/4 < α < 5
Lời giải:
Từ giả thiết suy ra f(α) < g(α)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (0;2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) .
D. Hàm số không có điểm cực trị nào.
Lời giải:
Ta có
Ta thấy y'(x) < 0 <=> x > 2 nên hàm số nghịch biến trên (2; +∞) , và do đó, hàm số nghịch biến trên (5; +∞) .
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Tìm các điểm cực trị của hàm số
A. x=4 và x = 8/7
B. x=4.
C. x=2
D. x=2 và x = 4/9 .
Lời giải:
Ta thấy y’ đổi dấu khi đi qua 2 điểm x=4 và x = 8/7 nên đây là 2 điểm cực trị của các hàm số đã cho.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
A. max y = 2√2 , min y = ∜2 .
B.max y=2, min y=0.
C. max y = 2√2 , min y=0
D.max y=2, min y= ∜2 .
Lời giải:
Tập xác định D = [-1;1].
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:
A. d,c,a,b.
B.d,c,b,a.
C. c,d,b,a.
D.c,a,b,d.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9: Tính tổng các nghiệm của phương trình
A. 7.
B. 25.
C. 73.
D.337.
Lời giải:
Tổng hai nghiệm : 81 + 256 = 337
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Cho 2 hàm số f(x) = x2 và g(x) = x1/2 . Biết rằng α > 0, f(α) < g(α). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 < α < 1/2
B. 0 < α < 1
C. 1/2 < α < 2
D. α > 1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11: Tìm các điểm cực trị của hàm số
A. x=1.
B.x=2.
C. x=1 va x=-2
D. x=2 và x=-1.
Lời giải:
y'= 0 <=> x2 + x - 2 = 0 <=> x = -2 (loại) hoặc x = 1
y' đổi dấu khi đi qua điểm x = 1 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Tìm các điểm cực trị của hàm số
A. x=2.
B. 3/2
C. x=6.
D. x=4.
Lời giải:
y’ đổi dấu khi đi qua điểm x = 3/2 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 3/2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Lời giải:
Tập xác định D = [0; 1]
Ta có:
y(0) = y(1) = 1; y(1/2) = ∜8. Từ đó max y = y(1/2) = ∜8, min y = y(0) = 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x2/3(20 - x) trên đoạn [1; 10]
Lời giải:
y' = 0 <=> x = 8
Ta có: y(1) = 19, y(8) = 48, y(10) = 105/3 ≈ 46,6 > 19
Từ đó:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15: Tìm x để biểu thức (x2 + x + 1)-2/3 có nghĩa:
A: R
B. Không tồn tại x
C. x<1
D. ∀x ∈ R\{0}
Lời giải:
Biểu thức (x2 + x + 1)2/3 có nghĩa ⇔ x2 + x + 1 ⇔ ∀x∈ R
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 – 6x + 8)√2
A. D = R
B. D= [4; +∞) ∪ (-∞; 2]
C. D= (4; +∞) ∪ (-∞; 2)
D. D = [2;4]
Lời giải:
Hàm số y = xα với α không nguyên , có tập xác định là tập số thực dương.
Hàm số y = (x2 – 6x + 8)√2 xác định x2 – 6x + 8 > 0
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:Chọn kết luận đúng:
Lời giải:
- Hàm số có TXĐ với mọi nguyên dương nên A và B sai.
- Hàm số có TXĐ với mọi nguyên âm hoặc nên C sai.
- Hàm số có TXĐ với mọi không nguyên nên D đúng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
A. a > 1; 0 > b > 1.
B. a < 1; b > 1.
C. 0 > a > 1; b > 1.
D. a < 1; 0 > b > 1.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
A. 0,13.
B. 1,3.
C. 0,013.
D. 13.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20:
A. 0,027.
B. 0,27.
C. 2,7.
D. 27.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21:
A. A = a + b
B. A = a – b
C. A = a + b + 2
D. A = a – b + 2
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
A. A = a2 + b
B. A = a2 + a – b
C. A = a2 – a – b
D. A = - (a + b)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 23: Đơn giản biểu thức ta được:
A. A = a – b
B. A = a
C.
D. A = a + b
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24: Chọn khẳng định đúng:
Lời giải:
Vì hàm số có số mũ không nguyên nên cơ số phải dương, hay .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25:Cho , với điều kiện nào dưới đây của thì đẳng thức luôn xảy ra?
B.mọi
C.
D.
Lời giải:
Vì hàm số có số mũ không nguyên nên cơ số phải dương, hay .
Đáp án cần chọn là: A
Câu 26:Công thức tính đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27: Đẳng thức xảy ra khi:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Vì nếu nên chỉ đúng nếu .
Đáp án cần chọn là: B
Câu 28:Chọn kết luận đúng:
Lời giải:
Hàm số đồng biến trên nếu nên A và C sai.
Hàm số nghịch biến trên nếu nên B đúng, D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 29:Cho hàm số . Nếu thì đồ thị hàm số là:
A.đường thẳng
B.đường tròn
C.đường elip
D.đường cong
Lời giải:
Với thì nên đồ thị hàm số là đường thẳng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 30:Cho hàm số . Trong các kết luận sau kết luận nào sai?
Lời giải:
+ Hàm số có không nguyên, suy ra tập xác định là đúng
+ Hàm số đi qua điểm suy ra A đúng
+ sai
+ Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận suy ra D đúng
Đáp án cần chọn là: B
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.