Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Câu 1: Tập xác định của hàm số y=(3x-9)-2 là :
A. D=(0;+∞)
B. D=R\{0}
C. D=(2;+∞)
D. D=R\{2}
Lời giải:
Vì -2 ∈ Z- nên hàm số y=(3x-9)-2 xác định khi 3x-9 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 .
Đáp án cần chọn là:D
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
A. (-√2;√2).
B. (-∞;-√2].
C. (-∞;-√2] ∪ [√2;+∞).
D. [-√2;√2].
Lời giải:
Hàm số xác định khi 2-x2 ≥ 0 ⇔ -√2 ≤ x ≤ √2.
Đáp án cần chọn là:D
Câu 3: Tập xác định của hàm số y=log0,5(x+1) là:
A. D=(-1;+∞)
B. D=R\{-1}
C. D=(0;+∞)
D. (-∞;-1)
Lời giải:
Hàm số log0,5(x+1) xác định khi x+1 > 0 ⇔ x > -1.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y=log2(x2-2x-3)
A. D=(-∞;-1]∪[3;+∞)
B.D=[-1;3]
C. D=(-∞;-1)∪(3;+∞)
D.D=(-1;3)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 5: Tập xác định của hàm số
A. D=[-3;2]
B. D=R\{-3;2}
C. D=(-∞;-3)∪(2;+∞)
D. D=(-3;2)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 6: Tập xác định của hàm số
A. D=(1;2)
B. D=(1;+∞)
C. D=(0;+∞)
D. D=[1;2]
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 7: Tập xác định của hàm số
A. D=(-1;1)
B. D=[1;2]
C. D=(1;2]
D. D=(-1;2)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số
A. D=(2;10)
B. D=(1;+∞)
C. D=(-∞;10)
D. D=(-∞;1)∪(2;10)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số
A. D=(1;3)
B. D=(-1;1)
C. D=(-∞;3)
D. D=(1;+∞)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln(x2-2mx+m) có tập xác định là R.
A. m < 0; m > 1
B. 0 < m < 1
C. m ≤ 0; m ≥ 1
D. 0 ≤ m ≤ 1
Lời giải:
Để hàm số y=ln(x2-2mx+m) có tập xác định là R
Đáp án cần chọn là:B
Câu 11: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số y = ax và đồ thị hàm số y = logax đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
B. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng (-∞; +∞).
C. Hàm số y = ax với a > 1 nghịch biến trên khoảng (-∞; +∞)
D. Đồ thị hàm số y = ax với a > 0 và a ≠ 1 luôn đi qua điểm M(a;1).
Lời giải:
Câu B sai vì hàm số y = ax với 0 < a < 1 nghịch biến trên khoảng (-∞; +∞).
Câu C sai vì hàm số y = ax với a > 1 đồng biến trên khoảng (-∞; +∞).
Câu D sai vì đồ thị hàm số y = ax với a < 0 và a ≠ 1 luôn đi qua điểm M(a; aa) hoặc M(0;1) chứ không phải M(a;1).
Đáp án cần chọn là:A
Câu 12: Với a > 0 và a ≠ 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai hàm số y = ax và y = logax có cùng tính đơn điệu
B. Hai hàm số y = ax và y = logax có cùng tập giá trị
C. Đồ thị hai hàm số y = ax và y = logax đối xứng nhau qua đường thẳng y=x.
D. Đồ thị hai hàm số y = ax và y = logax đều có đường tiệm cận
Lời giải:
Tập giá trị của hàm số y = ax là (0; +∞), tập giá trị của hàm số y = logax là R.
Đáp án cần chọn là:B
Câu 13: Cho hàm số y=(√2-1)x. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành
Lời giải:
Vì 0 < √2-1 < 1 nên hàm số y = (√2-1)x nghịch biến trên khoảng (-∞; +∞)
Đáp án cần chọn là:A
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x2 ex trên đoạn [-1;1]
A. 2e
B. 1/e
C. e
D. 0
Lời giải:
Trên đoạn [-1;1], ta có: f' (x)=xex (x+2); f' (x)=0 ⇔ x = 0 hoặc x = -2 (loại).
Đáp án cần chọn là:C
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2|x| trên [-2;2]
A. maxy=4; miny=-1/4
B. maxy=4; miny=1/4
C. maxy=1; miny=1/4
D. maxy=4; miny=1
Lời giải:
Đặt t = |x|, với x ∈ [-2;2] ⇒ t ∈ [0;2]
Xét hàm f(t) = 2t trên đoạn [0;2]; f(t) đồng biến trên [0;2]
Hoặc với x ∈ [-2;2] ⇒ |x| ∈ [0;2]. Từ đây, suy ra: 20 ≤ 2|x| ≤ 22 ⇔ 1 ≤ 2|x| ≤ 4
Đáp án cần chọn là:D
Câu 16: Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số f(x)=e2-3x trên đoạn [0;2]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m+M = 1
B. M-m = e.
C. M.m = 1/e2
D. M/m = e2
Lời giải:
Hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [0;2].
Đạo hàm f'(x) = -3e2-3x < 0, ∀x ∈ R. Do đó hàm số f(x) nghịch biến trên [0;2].
Đáp án cần chọn là:C
Câu 17: Chọn khẳng định đúng khi nói về hàm số y=(lnx)/x
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số có một điểm cực đại
C. Hàm số có một điểm cực tiểu
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu
Lời giải:
Hàm y' đổi dấu từ âm sang dương khi qua x=e nên x=e là điểm cực tiểu của hàm số.
Đáp án cần chọn là:C
Câu 18: Cho hàm số y. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Lời giải:
Tập xác định D=R
Lập bảng biến thiên :
Đáp án cần chọn là:A
Câu 19: Hàm số y=x2ex nghịch biến trên khoảng nào?
A. (-∞;1).
B. (-∞;-2).
C. (1;+∞).
D. (-2;0).
Lời giải:
Ta có: y = x2ex ⇒ y' = (x2+2x)ex
Đáp án cần chọn là:D
Câu 20: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+∞)
B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (-∞;2) và (2;+∞).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-∞;2).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2).
Lời giải:
Nếu để ý thấy thì đây là hàm bậc ba thuần túy và có đạo hàm
Lập bảng biến thiên, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).
Đáp án cần chọn là:D
Câu 21: Cho hàm số y = (x2-3)ex. Chọn đáp án đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3).
Lời giải:
Ta có: y = (x2-3)ex ⇒ y' = (x2+2x-3)ex
Lập bảng biến thiên và kết luận
Đáp án cần chọn là:B
Câu 22: Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:
1) ax > 0 với mọi x ∈ R.
2) Hàm số y = ax đồng biến trên R.
3) Hàm số y = e2017x là hàm số đồng biến trên R.
4) Đồ thị hàm số y = ax nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Chọn C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 23: Cho hàm số y. Mệnh đề nào sau đây sai?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số y=logMx với M=a2-4 nghịch biến trên tập xác định.
A. 2 < a < √5
B. a=√5
C. -√5 < a < -2; 2 < a < √5
D. a=2
Lời giải:
Hàm số đã cho nghịch biến khi cơ số 0 < M < 1 hay 0 < a2-4 < 1
Đáp án cần chọn là:C
Câu 25: Xác định a để hàm số y=(2a-5)x nghịch biến trên R.
A. 5/2 < a < 3.
B. 5/2 ≤ a ≤ 3.
C. a > 3.
D. a < 5/2.
Lời giải:
Theo đề: 0 < 2a-5 < 1 ⇔ 5/2 < a < 3.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y=(a2-3a+3)x đồng biến.
A. a = 1
B. a = 2
C. a ∈ (1;2)
D. a ∈ (-∞;1) ∪ (2;+∞).
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y nghịch biến trên (-1;1)
A. m < 1/3
B. 1/3 < m < 3
C. m ≤ 1/3
D. m > 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 28: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y = 3ln(x +1) + x - x2/2
A.(-1; 2)
C. (-2 ;-1) và (2; +∞)
B. (2; +∞)
D. (-∞; -2) và (-1 ;2)
Lời giải:
Tập xác định : (-1; +∞)
Bảng biến thiên :
Kết hợp điều kiện, x > -1.
Từ đó, khoảng nghịch biến của hàm số là(2; +∞) .
Đáp án cần chọn là:B
Câu 29: Cho hai số thực a và b , với 0 < a < b < 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. logba < 1 < logab
C. logab < 1 < logba
B. logba < logab < 1
D. 1 < logab < logba
Lời giải:
Đặt c = b - a ta có c > 0.
Vì 0 < a < b < 1 nên các hàm số y = logax và logbx nghịch biến trên (0; +∞) nên ta có logab = loga(a + c) < logaa = 1 và logba = logb(b - c) > logbb = 1.
Vậy logab < a < logba
Đáp án cần chọn là:C
Câu 30: Số lượng cá thể của một mẻ cấy vi khuẩn sau t ngày kể từ lúc ban đầu được ước lượng bởi công thức N(t) = 1200.(1,148)t. Hãy tính số lượng cá thể của mẻ vi khuẩn ở hai thời điểm: ban đầu và sau 10 ngày. Làm tròn kết quả đến hàng trăm có kết quả là:
A. 1200 và 4700 cá thể
C. 1200 và 1400 cá thể
B. 1400 và 4800 cá thể
D. 1200 và 4800 cá thể
Lời giải:
Số lượng ban đầu: N(0) = 1200.(1,148)0 = 1200 cá thể
Số lượng sau 10 ngày: N(10) = 1200.(1,148)10 ≈ 4771 ≈4800 cá thể
Đáp án cần chọn là:D
Câu 31: Dựa trên dữ liệu của WHO (Tổ chức Y tế thế giới), số người trên thế giới bị nhiễm HIV trong khoảng từ năm 1985 đến 2006 được ước lượng bằng công thức
trong đó N(t) tính bằng đơn vị triệu người, t tính bằng đơn vị năm và t = 0 ứng với đầu năm 1985. Theo công thức trên, có bao nhiêu số người trên thế giới bị nhiễm HIV ở thời điểm đầu năm 2005?
A. 37,94 triệu người
C. 38,42 triệu người
B. 37,31 triệu người
D. 39,88 triệu người
Lời giải:
Ta có 2005 – 1985 = 20 (năm). Vậy đầu năm 2005 ứng với t = 20. Số cần tìm
Đáp án cần chọn là:A
Câu 32: Biết rằng năm 2003 dân số Việt Nam là 80 902 000 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47%. Hỏi nếu vẫn giữ nguyên tỉ lệ tăng dân số hàng năm đó thì năm 2020 dân số Việt Nam sẽ là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)?
A. 101119000 người
C. 103870000 người
B. 103681000 người
D. 106969000 người
Lời giải:
Công thức tính dân số theo dữ kiện đã cho là: N(t) = 80902000.e0,0147t ở đó thời gian t tính bằng năm và t = 0 ứng với đầu năm 2003.
Ta có 2020 – 2003 = 17.
Vậy năm 2020 ứng với t = 17
Dân số năm 2020 tính theo dữ kiện đã cho : N(17) = 80902000.e17.0,0147t ≈ 103870000 người.
Đáp án cần chọn là:C
Câu 33: Nồng độ c của một chất hóa học sau thời gian t xảy ra phản ứng tự xúc tác được xác định bằng công thức
Hãy chọn phát biểu đúng :
A. Nồng độ c ngày càng giảm
B. Nồng độ c ngày càng tăng
C. Trong khoảng thời gian đầu nồng độ c tăng, sau đó giảm dần
D. Trong khoảng thời gian đầu nồng độ c giảm, sau đó tăng dần
Lời giải:
với mọi t ≥ 0 nên c(t) tăng trên [0; +∞] , nghĩa là nồng độ c ngày càng tăng.
Đáp án cần chọn là:B
Câu 34: Cho các phát biểu sau đây về đồ thị của hàm số y = logax (0 < a ≠ 1):
(I) Cắt trục hoành
(II) Cắt trục tung
(III) Nhận trục tung làm tiệm cận đứng
(IV) Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
Trong những phát biểu trên, phát biểu nào đúng ?
A. Chỉ có (I), (II) và (III)
C. Chỉ có (II) và (IV)
B. Chỉ có (II), (III) và (IV)
D. Chỉ có (I) và (III)
Lời giải:
Đồ thị hàm số y = logax luôn cắt trục hoành tại điểm (1 ;0), luôn nằm bên phải trục tung (vậy không cắt trục tung), nhận trục tung làm tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang. Vậy chỉ có (I) và (III) đúng
Đáp án cần chọn là:D
Câu 35: Tìm miền xác định của hàm số y = log5(x - 2x2)
A. D = (0; 2)
B. D = (-∞; 0) ∪ (2; +∞)
C. D = (0; 1/2)
D. D = (-∞; 0) ∪ (1/2; +∞)
Lời giải:
Điều kiện để hàm số xác định x - 2x2 > 0 <=> 2x2 - x < 0 <=> 0 < x < 1/2 .
Vậy miền xác định là D = (0; 1/2)
Đáp án cần chọn là:C
Câu 36: Tìm miền xác định của hàm số
Lời giải:
Điều kiện
Miền xác định là
Đáp án cần chọn là:A
Câu 37: Số lượng cá thể của một quần thể vi khuẩn sau thời gian t kể từ thời điểm ban đầu được ước lượng bởi công thức
Phát biểu nào sau đây (về quần thể vi khuẩn nói trên) là đúng ?
A. Số lượng cá thể ngày càng tăng dần
B. Số lượng cá thể ngày càng giảm dần
C. Số lượng cá thể tăng trong khoảng thời gian đầu, sau đó giảm dần
D. Số lượng cá thể giảm trong khoảng thời gian đầu, sau đó tăng dần.
Lời giải:
Vì 0 < 3/4 < 1 nên hàm số N(t) = 5000.(3/4)t, t ∈ [0; +∞) nghịch biến (trên [0; +∞) ). Do đó, số lượng cá thể ngày càng giảm dần
Đáp án cần chọn là:B
Câu 38: Giá trị của một chiếc xe ô tô sau t năm kể từ khi mua được ước lượng bằng công thức G(t) = 600e-0,12t (triệu đồng). Tính giá trị của chiếc xe này tại hai thời điểm : lúc mua và lúc đã sử dụng 5 năm (làm tròn kết quả đến hàng triệu)
A. 532 và 329 (triệu đồng)
B. 532 và 292 (triệu đồng)
C. 600 và 292 (triệu đồng)
D. 600 và 329 (triệu đồng)
Lời giải:
Giá trị xe lúc mua: G(0) = 600 triệu đồng
Giá trị xe sau khi mua 5 năm : G(5) = 600.e-0,12.5 ≈ 329 triệu đồng
Đáp án cần chọn là:D
Câu 39: Tìm đạo hàm của hàm số y = x.23x
A. y' = 23x(1 + 3xln2)
B. y' = 23x(1 + xln2)
C. y' = 23x(1 + 3ln3)
D. y' = 23x(1 + xln3)
Lời giải:
y' = 23x + x.23x.ln(2)3 = 23x(1 + 3xln2)
Đáp án cần chọn là:A
Câu 40: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = xe-2x + 2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
A. y = x + 2
B. y = x
C. y = 2x + 2
D. y = -2x + 2
Lời giải:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A(0 ; 2).
y' = e-2x(1 - 2x); y'(0) = 1, y(0) = 2. Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y = 1(x - 0) + 2 hay y = x + 2
Đáp án cần chọn là:A
Câu 41: Cho hàm số y = x2e-x . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu
B. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = -2 là điểm cực đại
C. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = -2 là điểm cực tiểu
D. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại
Lời giải:
y' = e-xx(2 - x). Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại của hàm số.
Đáp án cần chọn là:D
Câu 42: Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = 0
B. y = 3
C. y = 0 và y = 3/2
D. y = 0 và y = 3
Lời giải:
Từ đó suy ra hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 3/2 và y = 0
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là: y = 3/2; y = 0
Đáp án cần chọn là:C
Câu 43: Một quần thể vi khuẩn lúc đầu có 200 cá thể và cứ sau một ngày thì số lượng cá thể tăng lên gấp ba lần. Tìm công thức biểu thị số lượng cá thể (kí hiệu N) của quần thể này sau t ngày kể từ lúc ban đầu.
A. N(t) = 200.t3
B. N(t) = 200.3t
C. N(t) = 200.e3t
D. N(t) = 200.et/3
Lời giải:
Theo giả thiết, số lượng vi khuẩn sau 1, 2, 3,… ngày là 200.3 ; 200 .3.3 ; 200.3.3.3 ;… Từ đó ta thấy công thức đúng là N(t) = 200.3t
Đáp án cần chọn là:B
Câu 44: Số lượng cá thể của một loài sinh vật bị suy giảm trong 10 năm theo cách : số lượng năm sau bằng 95% số lượng năm trước đó. Tại thời điểm chọn làm mốc thời gian loài này có 5000 cá thể. Công thức nào sau đây diễn tả số lượng cá thể (kí hiệu N) của loài theo thời gian t (tính bằng năm, 0 ≤ t ≤ 10 ) ?
A. N = 5000.(1 + 0,95)t
B. N = 5000.(0,95)t
C. N = 5000.e-0,95t
D. N = 5000.e-0,05t
Lời giải:
Tại thời điểm chọn làm mốc thời gian có 5000 cá thể.
Sau 1 năm số lượng cá thể còn lại là 5000. 95% = 0,95. 5000
Sau 2 năm số lượng cá thể còn lại là : (0,95. 5000). 0,95 = 0,952. 5000
...Sau t ( ) năm số lượng cá thể còn lại là : 0,95t. 5000
Đáp án cần chọn là:B
Câu 45: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền 50 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 6,8% một năm. Hỏi sau 3 năm trong tài khoản tiết kiệm của người đó có bao nhiêu tiền (làm tròn kết quả đến hàng nghìn) ?
A. 60200000 đồng
B. 60909000 đồng
C. 61280000 đồng
D. 61315000 đồng
Lời giải:
Số tiền trong tài khoản người đó sau n năm nếu người đó không rút tiền và lãi suất không thay đôỉ được tính theo công thức : P(t) = 50000000(1 + 0,068)t (đồng)
Số tiền cần tính : P(3) = 50000000(1 + 0,068)3 ≈ 60909000(đồng)
Đáp án cần chọn là:B
Câu 46: Cho hai số thực a và b, với 0 < a < 1 < b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. logba + logab < 0
B. 0 < logba + logab < 2
C. logba + logab = 0
D. logba + logab ≥ 2
Lời giải:
Do 0 < a < 1 nên hàm số y = logax nghịch biến, còn hàm số y = logbx đồng biến trên (0; +∞). Ta có logab < loga1 = 0 và logba < logb1 = 0.
Do đó logab + logba < 0
Đáp án cần chọn là:A
Câu 47: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 - 2x + ln(2x + 1) trên [0; 1]
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 48: Dân số Việt Nam năm 2015 là 91,71 triệu người và tỉ lệ tăng dân số là 1,08%. Hỏi nếu vẫn giữ nguyên tỉ lệ tăng dân số hàng năm này thì năm 2020 dân số Việt Nam sẽ là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng chục nghìn) ?
A. 96,66 triệu người
B. 96,77 triệu người
C. 96,80 triệu người
D. 97,85 triệu người
Lời giải:
Dân số lúc đó: 91,71.e5.0,0108 ≈ 96,80 triệu người
Đáp án cần chọn là:C
Câu 49: Giả sử số lượng cá thể trong một mẻ cấy vi khuẩn thay đổi theo thời gian t theo công thức
Tìm số lượng cá thể vi khuẩn lớn nhất (kí hiệu M) và nhỏ nhất (kí hiệu m) của mẻ cấy này trong khoảng thời gian 0 ≤ t ≤ 100
A. M = 161788, m = 128369
B. M = 161788, m = 125000
C. M = 225000, m = 125000
D. M = 225000, m = 128369
Lời giải:
N'(t) = 250(20 - t)e-t/20; N'(t) = 0 <=> t = 20
Ta có: N(0) = 125000, N(20) ≈ 161788, N(100) ≈ 128369
Từ đó M = 161788 và m = 125000
Đáp án cần chọn là:B
Câu 50: Chọn khẳng định đúng:
Lời giải:
Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.
Đáp án cần chọn là:D
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.