Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình lôgarit (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Câu 1. Phương trình 3x+1 = 27 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm?
A. 0
B. 1
C. 2
D.3
Lời giải:
Ta có: 3x + 1 = 27 3x + 1 = 33
⇔x + 1 = 3 ⇔ x = 2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 2. Do đó, phương trình đã cho không có nghiệm nguyên âm.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 2. Phương trình 5x = 10 có nghiệm x = 1+ log5a. Tìm a?
A. a = 1
B.a = 2
C.a = 5
D.a = 10
Lời giải:
Ta có: 5x = 10, lấy loga cơ số 5 hai vế ta được:
⇔x = log510 = 1 + log52
Vậy a= 2.
Đáp án cần chọn là:B
Câu 3. Giải phương trình 42x + 1 = 12.
A. x = log43
B. x = log23
C. x = log163
D. x = log83
Lời giải:
Ta có: 42x+ 1 = 12, lấy loga cơ số 4 hai vế ta được;
2x + 1= log412 ⇔ 2x + 1 = 1 + log43
⇔ 2x= log43
Đáp án cần chọn là:C
Câu 4. Giải phương trình 2x2 − 3x + 6 = 2x + 3
A.x = 1; x = 2
B. x = −1; x = 2
C. x = 1; x = 3
D. x = −1; x = 3
Lời giải:
Phương trình đã cho xác định với mọi x.
Ta có: 2x2 − 3x + 6 = 2x + 3
⇔ x2 − 3x + 6 = x + 3
⇔ x2 − 4x + 3= 0
⇔ x = 1 hoặc x = 3
Đáp án cần chọn là:C
Câu 5. Biết rằng phương trình 2x2 − x + 4 = 4x + 1 có hai nghiệm phân biệt là x1, x2 ( x1 > x2). Tính giá trị của biểu thức S = x14 + 2x24
A. S = 18
B. S = 83
C. S = 21
D. S = 30
Lời giải:
Phương trình đã cho xác định với mọi x.
Ta có: 2x2 − x + 4 = 4x + 1 ⇔ 2x2 − x + 4 = (22)x + 1
2x2 − x + 4 = 22(x + 1)
x2 − x+ 4 = 2( x+ 1) ⇔ x2 − 3x + 2 = 0
⇔ x = 1 hoặc x = 2
Do đó, x1 = 2 và x2 = 1. Suy ra, S = 24 + 2. 14 = 18
Đáp án cần chọn là:A
Câu 6. Phương trình 28 − x2 . 58 − x2 = 0,001.(105)1 − x có tổng các nghiệm là:
A. 5.
B. 7.
C. − 7
D. −5
Lời giải:
Ta có :
28 − x2 . 58 − x2 = 0,001.(105)1 − x
⇔ (2.5)8 − x2 = 10−3 . 105 − 5x ⇔ 108 − x2 = 102 − 5x
Do đó, tổng các nghiệm của phương trình đã cho là : −1+ 6 = 5.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 7. Biết rằng phương trình 9x2 − 10x + 11 = 81 có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Tính S= x1 + x2
A. 8
B.10
C. 6
D.12
Lời giải:
Phương trình đã cho xác định với mọi x.
Ta có : 9x2 − 10x + 11 = 81 ⇔ (32)x2 − 10x + 11 = 34
⇔(32)x2 − 10x + 11 = 34 ⇔ 2. (x2 − 10x + 11) = 4
⇔ 2x2 − 20 x + 22 − 4= 0 ⇔ 2x2 − 20x + 18 =0
⇔x = 1 hoặc x = 9. Do đó , tổng hai nghiệm của phương trình đã cho là S = 10
Đáp án cần chọn là:B
Câu 8. Cho phương trình : . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
B. Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên .
C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.
D. Phương trình vô nghiệm.
Lời giải:
Nghiệm của phương trình là:
Khi đó
Đáp án cần chọn là:A
Câu 9. Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?
A.1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Lời giải:
Phương trình đã cho xác đinh với mọi x.
Phương trình tương đương với
Đặt (t > 0) . Phương trình trở thành :
3t = 2 + t2 ⇔ t2 − 3t + 2 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 2
● Với t= 1, ta được
● Với t= 2, ta được
Vậy phương trình có một nghiệm âm.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 10. Số nghiệm của phương trình là:
A.2
B. 4.
C. 1.
D. 0
Lời giải:
Phương trình đã cho xác định với mọi x.
Phương trình tương đương với
Đặt t = 3x ( t > 0). Phương trình trở thành t2 − 4t + 3 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = 3
● Với t = 1, ta được 3x = 1 ⇔ x = 0.
● Với t = 3, ta được 3x = 3 ⇔ x = 1.
Vậy phương trình có nghiệm x = 0, x = 1.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 11. Cho phương trình 4.4x − 9. 2x+1 + 8 = 0 . Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, tích x1.x2 bằng :
A. − 2
B. 2
C. − 1
D. 1
Lời giải:
Ta có: 4.4x − 9. 2x+1 + 8 =0 ⇔ 4. (22)x − 9.2.2x + 8 = 0
⇔ 4. 22x − 18.2x + 8 = 0
Đặt t= 2x ( t > 0), khi đó phương trình đã cho tương đương với
4t2 − 18t + 8 = 0
Vậy tích 2 nghiệm phương trình đã cho là: S= 2.(−1)= − 2.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 12. Phương trình (7 + 4√3)x + (2 + √3)x có nghiệm là:
A. x = log(2 + √3)2
B. x = log23
C. x = log2(2 + √3)
D. x = log32
Lời giải:
Ta có: 7 + 4√3 = (2 + √3)2
Do đó, phương trình đã cho trở thành:
(2 + √3)2x + (2 + √3)x = 6
Đặt t = (2 + √3)x( t > 0 ), khi đó phương trình trên tương đương với:
t2 + t = 6
⇔ 2 = (2 + √3)x ⇔ x = log(2 + √3)2
Đáp án cần chọn là:A
Câu 13. Nghiệm của phương trình 12. 3x + 3. 15x − 5x+ 1 = 20 là:
A. x = log35 − 1
B. x = log>35
C.x = log35 + 1.
D. x = log53 − 1
Lời giải:
Ta có: 12 . 3x + 3 . 15x − 5x + 1 = 20
⇔ ( 12.3x + 3.15x ) − (5x+ 1 + 20) = 0
⇔ 3.3x ( 4 + 5x) − 5. ( 5x +4) = 0
⇔ ( 3.3x − 5) . (4 + 5x) = 0
⇔ 3x + 1 − 5 = 0 ( vì 4+ 5x > 0 với mọi x)
⇔ 3x+1 = 5 ⇔ x + 1 = log35
⇔ x = log35 − 1
Đáp án cần chọn là:A
Câu 14. Phương trình sau có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên 4x2 − 3x + 2 + 4x2 + 6x + 5 = 42x2 + 3x + 7 + 1.
A. 2
B. 3
C. 4
D.1.
Lời giải:
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên phân biệt.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 15. Phương trình 2x − 3 = 3x2 − 5x + 6 có bao nhiêu nghiệm không nguyên?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3.
Lời giải:
Theo đầu bài ta có: 2x − 3 = 3x2 − 5x + 6
Logarit hóa hai vế của phương trình (theo cơ số 2) ta được: log22x − 3 = log23x2 − 5x + 6
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm không nguyên
Đáp án cần chọn là:B
Câu 16. Biết rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1, x2 .Tổng x1 + x2 có dạng ,với a,b ∈ N* và là phân số tối giản. Tính S = a+ 2b
A. S= 95
B. S= 169
C. S= 32
D. S= 43
Lời giải:
Điều kiện: x ∈ R (*)
Phương trình
Do đó: x1 + x2 = 2 − log97 = log981 − log97
Đáp án cần chọn là:B
Câu 17. Phương trình (√3 − √2)x + (√3 + √2)x = (√10)x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Lời giải:
Xét hàm số
Hàm số f(x) nghịch biến trên R do các cơ số
Do đó, nếu phương trình đã cho có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất.
Ta thấy f(2) =1 nên phương trình có nghiệm duy nhất là x = 2.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 18. Phương trình 32x +2x (3x + 1) − 4. 3x − 5 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm ?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Lời giải:
Ta có: 32x +2x (3x + 1) − 4. 3x − 5 = 0
⇔ 3x + 2x − 5 = 0 ( vì 3x + 1 > 0 với mọi x)
Xét hàm số f(x) = 3x + 2x − 5 ; f'(x) = 3xln3 + 2 > 0; ∀x ∈ R.
Suy ra, hàm số f(x) đồng biến trên R. Do đó, phương trình đã cho nếu có nghiệm thì nghiệm đó là duy nhất.
Lại có, f(1) = 0 nên nghiệm duy nhất của phương trình là x = 1.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 19. Phương trình 4x + 2x (x − 7) − 4x + 12= 0 có số nghiệm là?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Lời giải:
Đặt t= 2x ( t > 0) phương trình đã cho thành: t2 + (x − 7)t − 4x + 12= 0 (1)
Coi (1) là phương trình bậc hai ẩn t, ta có
Δ = (x − 7)2 − 4(−4x + 12) = x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 ≥ 0
Do đó (1)
+ TH1. Nếu t = 4 thì 2x = 4 ⇔ x = 2
+ TH2. Nếu t = 3 - x thì 2x = 3- x , theo ví dụ trên ta được x= 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 1; x = 2.
Đáp án cần chọn là:D
Câu 20. Biết rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1, x2 ( x1 > x2). Nghiệm x1 có dạng , với a,b ∈ Z . Tính S= a4 + 10ab
A. S= 11
B. S= − 9
C. S= 575
D. S= 675
Lời giải:
Điều kiện: x ≠ R (*)
Để ý: (2x2 − 4x + 3) − (x2 + x − 2) = x2 − 5x + 5
Ta biến đổi phương trình
⇔ f(2x2 − 4x + 3)= f(x2 + x − 2) (1)
Xét hàm số f(t) = 2t + 3t với t ∈ R có f’(t) = 2t.ln2 + 3 > 0 với mọi t.
Suy ra, hàm số f(t) đồng biến trên R nên (1)
Đáp án cần chọn là:D
Câu 21. Phương trình 2x2 + 1 + 3x2 + 2 = 5(sinx + cosx) có số nghiệm là ?.
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Lời giải:
Điều kiện: x ≠ R (*)
Ta có 2x2 + 1 + 3x2 + 2 ≥ 20 + 1 + 30 + 2 = 11, ∀x ∈ R.
Mà 5(sinx + cosx) ≤ 5(1 + 1) = 10, ∀x ∈ R
=> 2x2 + 1 + 3x2 + 2 > 5(sinx + cosx) => phương trình vô nghiệm .
Đáp án cần chọn là:C
Câu 22. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình (2 + √3)x + (2 − √3)x = m vô nghiệm?
A. m ≤ 2
B . m > 2
C. m = 2
D. m < 2
Lời giải:
Nhận xét: (2 + √3) + (2 − √3) = 1 ⇔ (2 + √3)x + (2 − √3)x = 1 .
Đặt t = (2 + √3)x.
Khi đó, phương trình đã cho trở thành:
Xét hàm số xác định và liên tục trên (0; +∞).
Ta có:
Cho
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, nếu m < 2 thì phương trình (1’) vô nghiệm nên phương trình (1) vô nghiệm.
Đáp án cần chọn là:D
Câu 23. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4x − m. 2x+1 +2m = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 + x2 = 3?
A. m= − 2
B. m = 4
C. m = 1
D. m = 3
Lời giải:
Ta có: 4x − m. 2x+1 +2m = 0 ⇔ (2x)2 − 2m.2x + 2m = 0 (*)
Phương trình (*) là phương trình bậc hai ẩn 2x có: Δ' = (−m)2 − 2m = m2 − 2m
Phương trình (*) có nghiệm ⇔ m2 − 2m ≥ 0 ⇔ m(m − 2) ≥ 0
Áp dụng định lý Vi-ét ta có: 2x1. 2x2 = 2m ⇔ 2x1 + x2 = 2m
Do đó; x1 + x2 = 3 ⇔ 23 = 2m ⇔ m = 4.
Thử lại ta được m = 4 thỏa mãn.
Đáp án cần chọn là:B
Câu 24. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 6x +( 3 − m).2x − m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1)
A. [3; 4]
B. [2; 4]
C. (2; 4)
D. (3; 4)
Lời giải:
Phương trình tương đương: m(2x + 1) = 6x + 3 . 2x.
Xét hàm số
Ta có:
Suy ra, f(x) đồng biến trên khoảng (0 ; 1) thì f(0) < f(x) < f(1)
Đáp án cần chọn là:C
Câu 25.Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình √(3x + 3)+ √(5 − 3x) = m có nghiệm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Điều kiện: 5 − 3x ≥ 0 ⇔ 3x ≤ 5 ⇔ x ≤ log35
Xét hàm số f(x) = √(3x + 3) + √(5 − 3x), x ∈ (−∞; log35)
Ta có:
BBT:
Số nghiệm của √(3x + 3)+ √(5 − 3x) = m (*) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y= f(x) và đường thẳng y = m
Vậy để (*) có nghiệm thì
Đáp án cần chọn là:B
Câu 26. Điều kiện xác định của phươg trình logx(2x2 − 7x − 12) là:
A. x ∈ (0; 1) ∪ (1: +∞)
B. x ∈ (−∞; 0) .
C. x ∈ (0; 1) .
D. x ∈ (0; +∞)
Lời giải:
Phương trình logx(2x2 − 7x − 12) xác định:
⇔x ∈ (0; 1) ∪ (1: +∞)
Đáp án cần chọn là:A
Câu 27. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ∈ (1; +∞).
B. x ∈ (−1; 0).
C. x ∈ R\[−1; 0].
D. x ∈ (−∞; 1).
Lời giải:
Điều kiện xác định của phương trình đã cho là: Biểu thức log3(x − 1) và xác định
⇔ x > 1
Đáp án cần chọn là:A
Câu 28. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 0 < x < 7
B. x > 7
C. 3 < x < 7
D. 0 < x < 3
Lời giải:
Điều kiện phương trình:
⇔ x > 7
Đáp án cần chọn là:B
Câu 29. Phương trình có nghiệm là:
A. x = 27
B. x = 9
C. x = 3
D. x = log36
Lời giải:
Điều kiện x > 0
⇔ log3x + 2log3x − log3x = 6
2log3x = 6 ⇔ log3x = 3 ⇔ x = 27
Đáp án cần chọn là:A
Câu 30. Phương trình có nghiệm là:
A. x= − 2
B. x = 4 hoặc x = −2
C. x = 4
D. x = 1
Lời giải:
⇔ x = 4
Đáp án cần chọn là:C
Câu 31. Số nghiệm của phương trình log4 (x + 12). logx2 = 1 là:
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Lời giải:
Điều kiện : 0 < x ≠ 1
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x=4.
Đáp án cần chọn là:D
Câu 32. Phương trình log2x − 3(32 − 7x + 3) − 2 = 0 có nghiệm là:
A. x = 2; x= 3
B. x= 2
C. x= 3
D. x= 1, x= 5
Lời giải:
Điều kiện:
Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm phương trình là x= 3
Đáp án cần chọn là:D
Câu 33. Số nghiệm nguyên dương của phương trình là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Lời giải:
Điều kiện: 2x + 1 − 3 > 0 ⇔ x > log23 − 1
Ta có:
Đặt t = 2x(t > 0)
Ta có
⇔ t2 − 3t − 4 = 0 => t = 4
Do đó, 2x = 4 ⇔ x = 2 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 2.
Đáp án cần chọn là:B
Câu 34. Số nghiệm của phương trình log4(log2x) + log2(log4x) = 2 là:
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Lời giải:
Phương trình đã cho tương đương:
=> x = 16
Đáp án cần chọn là:D
Câu 35. Phương trình log22x − 4log2x + 3 = 0 có tổng các nghiệm là:
A. 6
B. 8
C. 2
D. 10
Lời giải:
Điều kiện: x > 0
Đặt log2 x= t. Khi đó, phương trình đã cho trở thành
Kết hợp với điểu kiện, phương trình đã cho có 2 nghiệm là x= 2 và x= 8.
Tổng các nghiệm của phương trình là: S = 2 + 8 =10
Đáp án cần chọn là:D
Câu 36. Phương trình log52(2x − 1) − 8log5√(2x − 1) + 3 = 0 có tổng các nghiệm là:
A. 4
B. 10
C. 26
D. 66
Lời giải:
Điều kiện
Đặt t= log5 (2x − 1). Khi đó, phương trình (*) trở thành:
Do đó, tổng các nghiệm của phương trình đã cho là: 63 + 3= 66.
Đáp án cần chọn là:D
Câu 37. Số nghiệm của phương trình log2x . log3(2 − 1) = 2log2x là:
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Lời giải:
PT
So điều kiện suy ra phương trình có nghiệm x= 3.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3x − log3(x − 2) = log√3m có nghiệm?
A. m > 1.
B. m ≥ 1.
C. m < 1
D. m ≤ 1.
Lời giải:
Điều kiện: x > 2 và m > 0.
Phương trình có nghiệm x > 2 khi đó:
Kết hợp điều kiện m > 0 ta được m > 1 .
Đáp án cần chọn là:A
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1; 3√3] ?
A. m ∈ [0; 2].
B. m ∈ (0; 2).
C. m ∈ (0; 2].
D. m ∈ [0; 2).
Lời giải:
Với x ∈ [1; 3√3] hay 1 ≤ x ≤ 3√3
Đặt t = √(log32x + 1); t ∈ [1; 2]
Phương trình đã cho trở thành: t2 − 1 + t − 2m − 1 = 0 hay t2 + t − 2= 2m
Khi đó bài toán trở thành:Tìm m để phương trình t2 + t − 2 = 2m có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1; 2].
Xét hàm số f(t) = t2 + t − 2, ∀t ∈ [1; 2], f'(t) = 2t + 1 > 0, ∀t ∈ [1; 2]
Suy ra hàm số đồng biến trên [1; 2].
Ta có bảng biến thiên của hàm số.
Khi đó phương trình có nghiệm khi 0 ≤ 2m ≤ 4 ⇔ 0 ≤ m ≤ 2
Vậy 0 ≤ m ≤ 2 là các giá trị cần tìm.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2(5x − 1).log4(2.5x − 2 ) = m có nghiệm x ≥ 1 ?
A. m ∈ [2; +∞).
B. m ∈ [3; +∞).
C. m ∈ (−∞; 2].
D. m ∞ (−∞; 3].
Lời giải:
Ta có: log2(5x − 1).log4(2.5x − 2 )
Đặt t = log2 (5x − 1). Khi đó, phương trình đã cho trở thành:
Với x ≤ 1 => 5x ≤ 5 => log2(5x − 1) ≤ log2(5 − 1)hay t ≥ 2 .
Khi đó bài toán trở thành: Tìm m để phương trình t2 + t = 2m có nghiệm
Xét hàm số f(t) = t2 + t, ∀t ≥ 2, f'(t) = 2t + 1 > 0, ∀t ≥ 2
Suy ra hàm số đồng biến với t ≥ 2.
Khi đó phương trình có nghiệm khi 2m ≥ 6 ⇔ m ≥ 3
Vậy m ≥ 3 là các giá trị cần tìm.
Đáp án cần chọn là:B
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log32x − (m + 2)log3x + 3m − 1 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1.x2 = 27?
A. m = −2
B. m = −
C. m = 1
D. m = 27
Lời giải:
Đặt t = log3x. Khi đó phương trình có dạng: t2 − (m + 2).t + 3m − 1 = 0 (1).
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì
Δ = (m + 2)2 − 4(3m − 1) = m2 − 8m + 8 > 0
Với điều kiện (*), phương trình (1) có 2 nghiệm t1 ; t2 và :
t1 + t2 = log3x1 + log3x2 = log3 (x1.x2) = log327 = 3
Theo Vi-ét ta có: t1 + t2 = m + 2. Do đó, m+ 2 = 3 ⇔ m= 1 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.
Đáp án cần chọn là:C
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc [32; +∞)?
A. m ∈ (1; √3].
B. m ∈ [1; √3).
C. m ∈ [−1; √3).
D. m ∈ (−√3; 1]
Lời giải:
Điều kiện: x > 0.Khi đó phương trình tương đương:
Đặt t = log2x với x ≥ 32 => log2x ≥ log232 = 5 hay t ≥ 5
Phương trình đã cho trở thành : √(t2 − 2t − 3) = m(t − 3) (*).
Khi đó bài toán trở thành : Tìm m để phương trình (*) có nghiệm t ≥ 5 ”
Với t ≥ 5 thì (*)
Ta có:
Với
hay
Suy ra 1 < m ≤ √3 Vậy phương trình có nghiệm với 1 < m ≤ √3
Đáp án cần chọn là:C
Câu 43: Giả sử x là nghiệm của phương trình
A. 0
B. ln3
C. –ln3
D. 1/ln3
Lời giải:
Để ý rằng
nên phương trình đã cho tương đương với
Đáp án cần chọn là:A
Câu 44: Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 32x2 + 2x + 1 - 28.3x2 + x + 9 = 0
A. -4
B. -2
C. 2
D. 4
Lời giải:
Ta có: 32x2 + 2x + 1 -28.3x2 + x + 9 = 0 ⇔ 3.32(x2 + x) - 28.3x2 + x + 9 = 0
Đặt t = 3x2 + x > 0 nhận được phương trình
Với t = 1/3 = 3-1 được 3x2 + x = 3-1 ⇔ x2 + x + 1 = 0(vô nghiệm)
Với t = 9 được phương trình 3x2 + x = 9 = 32 ⇔ x2 + x = 2
x2 + x - 2 = 0 ⇔ x -2 hoặc x = 1
Tích của hai nghiệm này bằng -2.
Đáp án cần chọn là:B
Câu 45: Giải phương trình (x2 - 2x)lnx = lnx3
A. x = 1, x = 3
B. x = -1, x = 3
C. x = ±1, x = 3
D. x = 3
Lời giải:
Điều kiện x > 0. Khi đó phương trình đã cho tương đương với
(x2 -2x)lnx = 3lnx ⇔ (x2 - 2x + 3)lnx = 0
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 1, x = 3 .
Chọn đáp án A.
Chú ý. Sai lầm thường gặp là quên điều kiện dẫn đến không loại được nghiệm x = -1 và chọn phương án nhiễu C.
Thậm chí, có thể học sinh biến đổi (x2 - 2x)lnx = 3lnx ⇔ x2 -2x = 3(giản ước cho lnx) dẫn đến mất nghiệm x = 1 và chọn phương án nhiễu D.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 46:Giải phương trình logx = log(x + 3) - log(x - 1)
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 4
D. x = -1, x = 3
Lời giải:
Điều kiện x > 1. Khi đó phương trình tương đương với
Loại nghiệm x = -1 do không thỏa mãn điều kiện. Phương trình có một nghiệm x = 3.
Đáp án cần chọn là:B
Câu 47: Giải phương trình log√2(x + 1) = log2(x2 + 2) - 1
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 0, x = -4
D. x = 0, x = 1
Lời giải:
Điều kiện x > -1. Khi đó phương trình tương đương với
2log2(x + 1) = log2(x2 + 2)
Đáp án cần chọn là:B
Câu 48: Cho biết logb2x + logx2b = 1, b > 0, b ≠ 1, x ≠ 1. Khi đó x bằng:
A. b
B. √b
C. 1/b
D. 1/b2
Lời giải:
Điều kiện: x > 0
Đáp án cần chọn là:A
Câu 49: Cho biết 2x = 8y + 1 và 9y = 3x - 9 . Tính giá trị của x + y
A. 21
B. 18
C. 24
D. 27
Lời giải:
Vậy x + y =27.
Đáp án cần chọn là:D
Câu 50: Giả sử x, y là hai số thực thỏa mãn đồng thời 3x2 - 2xy = 1 và 2log3x = log3(y + 3). Tính x + y
A. 9/4
B. 3/2
C. 3
D. 9
Lời giải:
Điều kiện x > 0, y > -3.
Ta có: 3x2 - 2xy = 1 = 30 ⇔ x2 - 2xy = 0
⇔ x(x - 2y) = 0 ⇔ x - 2y = 0 (x > 0) ⇔ x = 2y (1)
2log3x = log3( y + 3) ⇔ log3x2 = log3(y + 3) ⇔ x2 = y + 3 (2)
Thế (1) vào (2) ta được:
Đáp án cần chọn là:C
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.