Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải)

394

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải)

A. Tóm tắt lý thuyết

1. Phần thực và phần ảo của số phức, số phức liên hợp.

    a) Số phức z là biểu thức có dạng z = a + bi (a, b ∈ R, i2 = -1) . Khi đó:

        + Phần thực của z là a, phần ảo của z là b và i được gọi là đơn vị ảo.

    b) Số phức liên hợp của z là Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 1).

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 2)

        + Tổng và tích của z và z luôn là một số thực.

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 3)

    Đặc biệt:

        + Số phức z = a + 0i có phần ảo bằng 0 được coi là số thực và viết là z = a

        + Số phức z = 0 + bi có phần thực bằng 0 được gọi là số ảo (hay số thần ảo) và viết là

        + Số i = 0 + li = li.

        + Số: 0 = 0 + 0i vừa là số thực vừa là số ảo.

2. Số phức bằng nhau.

        + Cho hai số phức z1 = a1 + b1i, z2 + b2i (a1, a2, b1, b2 ∈ R). Khi đó:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 4)

3. Biểu diễn hình học của số phức, mô đun của số phức.

    a) Biễu diễn hình học của số phức.

    + Số phức z = a + bi (a, b ∈ R) được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trong mặt phẳng tọa độ.

    + z và z được biểu diễn bởi hai điểm đối xứng nhau qua trục 0x.

    b) Mô đun của số phức.

    + Mô đun của số phức z là Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 5).

    + Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 6)

B. Bài tập

Câu 1:Cho số phức z = 5 - 4i. Môđun của số phức z là

A.3        B.√41.        C. 1.        D. 9.

Đáp án : B

Giải thích :

+z = 5 - 4i có a = 5; b = -4

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 7)

Câu 2:Cho số phức z = 5 - 6i. Số phức liên hợp của z là

A. z = 5 + 6i         B.z = -5 + 6i        C.z = -5 - 6i        D.z = 6 - 5i

Đáp án : A

Giải thích :

Với z = 5 - 6i thì số phức liên hợp của z là:

z = 5 + 6i

Câu 3:Cho hai số phức z1 = 1 + 2i; z2 = 2 - 3i . Phần ảo của số phức w = 3z1 - 2z2 là

A. 12.         B. 11.         C. 1.         D.12i

Đáp án : A

Giải thích :

w = 3z1 - 2z2 = 3(1 + 2i) - 2(2 - 3i) = 3 + 6i - 4 + 6i = -1 + 12i

Vậy phần ảo của số phức z là .

Câu 4: Số phức Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 8) có phần thực là

A. 2. B. Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 9) . C. 3. D. -3 .

Đáp án : A

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 10)

=> phần thực của z là 2

Câu 5: Cho số phức z = 3 + 4i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Điểm biểu diễn của z là M(3;4).

B. Môđun của số phức z là 5.

C. Số phức đối của z là -3 - 4i.

D. Số phức liên hợp của z là 3 - 4i.

Đáp án : A

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 11)

Câu 6:Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 12)

Đáp án : C

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 14)

Câu 7:Cho số phức z = 1 + i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 16) = -1 + i .         B. z-1z .         C.|z|=2         D. z2 = 2i.

Đáp án : D

Giải thích :

Toán lớp 12 | Lý thuyết - Bài tập Toán 12 có đáp án

Câu 8:Phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 17) lần lượt là

A. 1;1.         B.1;-2         C. 1;2.         D.1;-1

Đáp án : A

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 18)

Phần thực, phần ảo của z lần lượt là 1;1.

Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện:(1 + i)Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 19) - 1 - 3i = 0. Phần ảo của số phứcw = 1 - iz + z là

A. 1.        B. -3.        C. -2.        D. -1.

Đáp án : B

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 20)

Phần ảo của w là -3

Câu 10: Cho z = 1 - 2i và w = 2 + i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 21)

Đáp án : A

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 22) Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 23)

Câu 11:Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 24)

A. Phần thực là 21990 và phần ảo là 2.

B. Phần thực là -21990 và phần ảo là 2.

C. Phần thực là -21989 và phần ảo là 1.

D. Phần thực là 21989 và phần ảo là 1

Đáp án : B

Giải thích :

Ta có:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 25)

Câu 12:Cho số phức z thỏa . Khi đó phần thực và phần ảo của z = 1 + i + i2 + i3 + ... + i2016 lần lượt là

A.0 và -1.        B. 0 và 1.        C. 1 và 1.        D. 1 và 0.

Đáp án : D

Giải thích :

Số phức z là tổng của cấp số nhân với số hạng đầu là 1 và công bội q = i . Do đó :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 26)

Câu 13:Giá trị của biểu thức S = 1 + i2 + i4 + ... + i4k , k ∈ N* là

A. 1.        B. 0.        C.2        D.ik

Đáp án : A

Giải thích :

Ta có nhận xét sau :

i2n + i2n + 2 = i2n(1 + i2) = 0, n ∈ N*

Áp dụng tính được

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 27)

Câu 14:Cho số phức z = 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + ...+ (1 + i)26 . Phần thực của số phức z là

A. 213        B. -(1 + 213)        C. -213        D. (1 + 213)

Đáp án : A

Giải thích :

Số phức z là tổng của cấp số nhân với số hạng đầu là 1 và công bội q = 1 + i. Do đó :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 28)

Vậy phần thực là 213

Câu 15: Cho số phức Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 29) ,m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m ∈ [1;50] để z là số thuần ảo?

A. 26.        B. 25.        C. 24.        D. 50.

Đáp án : B

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 30)

Z là số thuần ảo khi và chỉ khi m = 2k + 1

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 31)

Với 25 giá trị của k cho ta tương ứng 25 giá trị m thỏa yêu cầu đề bài.

Câu 16:Cho số phức z = x + y.i thỏa mãn z3 = 2 - 2i. Cặp số là(x;y)

A.(2; 2)         B.(1;1) .

C.(3;-3)         D.(2; -3)

Đáp án : B

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 32)

Câu 17:Cho biểu thức Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 33). Biểu thức có giá tri là

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 34)

Đáp án : A

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 35)

Câu 18:Cho Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 36) . Tìm dạng đại số của Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 38)

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 39)

Đáp án : B

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 40)

Câu 19:Cho số phức Tìm Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 41) |z|max

A. Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 42) . B. 0.         C. 1.         D. 2.

Đáp án : A

Giải thích :

Ta có:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 43)

Câu 20:Cho hai số phức z1 = 1 + 2i ; z2 = 2 - 3i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 44)

Đáp án : C

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 45) = 1 - 2i + 8 - i = 9 - 3i

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 46)

Câu 21:Tính tổng Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 47)

Đáp án : A

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 48) Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 49)

Câu 22:Cho hai số phức z1;z2 khác 0 thỏa mãn z12 - z1z2 + z22 Gọi A,B lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức z1;z2. Khi đó tam giác OAB là:

A. Tam giác đều.        B. Tam giác vuông tại O .

C. Tam giác tù.         D. Tam giác có một góc bằng 45o

Đáp án : A

Giải thích :

Ta có z13 + z23 = (z1 + z2)(z12 - z1z2 + z22)

suy ra:

z13 = -z23 => |z13| = |z23| => |z1| = |z2| => OA = OB

lại có

(z1 - z2)2 = (z12 - z1z2 + z22 - z1z2 = -z1z2) nên |z1 - z2|2 = |z1|.|z2| => AB2 OA.OB = OA2

Suy ra AB = OA = OB => ΔOAB đều

Câu 23: Cho hai số phức z1 = 1 + i; z2 = -5 + 2i . Tính môđun của số phức z1 + z2.

A. 5.         B.-5.         C.√7.         D.-√7 .

Đáp án : A

Giải thích :

z1 + z2 = (1 + i) + (-5 + 2i) = -4 + 3i

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 50)

Câu 24: Cho số phức z = (1 - 6i) - (2 - 4i). Phần thực, phần ảo của z lần lượt là

A.-1 ; -2         B. 1 ; 2         C. 2 ; 1.         D. –2 ; 1.

Đáp án : A

Giải thích :

Ta có z = (1 - 6i) - (2 - 4i) = 1 - 6i - 2 + 4i = -1 - 2i

Câu 25:Giá trị của i105 + i20 + i23 - i34 là ?

A.2         B.-2         C.4         D.-4

Đáp án : A

Giải thích :

Ta có :

i105 + i23 + i20 - i34 = i4.26 + 1 + i4.5 + 3 + i4.5 - i4.8 + 2 = i - i + 1 + 1 = 2

Câu 26:Với mọi số ảo z, số z2 + |z|2 là:

A. Số thực âm        B. Số 0        C. Số thực dương        D. Số ảo khác 0

Đáp án : B

Giải thích :

Do z là số ảo nên z có dạng: z = bi.

Ta có: z2 + |z2| = (bi)2 + b2 = -b2 + b2 = 0.

Câu 27: Cho số phức z = 2 – 2i. Tìm khẳng định sai.

A. Phần thực của z là: 2.

B. Phần ảo của z là: -2.

C. Số phức liên hợp của z là z = -2 + 2i.

D. Môđun của z là

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 51)

Số phức liên hợp của z là z = 2 + 2i nên khẳng định C là sai.

Chọn đáp án C.

Câu 28: Cho số phức z = -1 + 3i. Phần thực, phần ảo của z là

A. -1 và 3    B. -1 và -3    C. 1 và -3    D. -1 và -3i.

Ta có z = -1 + 3i => z = -1 - 3i

Vậy phần thực và phần ảo của z là -1 và -3.

Chọn đáp án B.

Câu 29: Môđun của số phức z thỏa mãn z = 8 - 6i là

A. 2    B. 10    C. 14     D. 2√7

Ta có

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 52)

Chọn đáp án B.

Câu 30: Tìm các số thực x, y sao cho (x – 2y) + (x + y + 4).i = (2x + y) + 2yi.

A. x = 3, y = 1     B. x = 3, y = -1

C. x = -3, y = -1     D. x = -3, y = 1

Ta có (x – 2y) + (x + y + 4).i = (2x + y) + 2yi.

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 53)

Vậy x = -3, y = 1.

Chọn đáp án D.

Câu 31: Hai số phức z1 = x - 2i, z22 + yi (x, y ∈ R) là liên hợp của nhau khi

A. x = 2, y = -2    B. x = -2, y = -2    C. x = 2, y = 2     D. x = -2, y = 2

Ta có z1 = x + 2i. Do đó, hai số phức đã cho gọi là liên hợp của nhau khi và chỉ khi

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 54)

Vậy x= 2, y = 2. Chọn đáp án C.

Câu 32: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thòa mãn |z| = |1 + i| là

A. Hai điểm     B. Hai đường thẳng

C. Đường tròn bán kính R=2    D. Đường tròn bán kính R= √2 .

Ta có |1 + i| = √(1 + 1) = √2. Gọi M là điểm biểu diễn của z ta có |z| = OM.

Do đó: |z| = |1 + i| ⇔ OM = √2

Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm O, bán kính R= √2 .

Chọn đáp án D.

Câu 33: Phần thực của số phức z = -i là

A. -1    B. 1    C. 0    D. -i

Ta có: z = -i = 0 - i nên phần thực của số phức z = -i là 0

Câu 34: Phần ảo của số phức z = -1 là

A. -i    B. 1    C. -1    D. 0

Ta có: z= -1 = -1 + 0.i nên phần ảo của số phức z = -1 là 0

Câu 35: Số phức liên hợp của số phức z = 1 + i là

A. 1 – i    B. -1 – i    C. -1+ i    D. 1 + i

Số phức liên hợp của số phức z = 1 + i là z = 1 - i

Câu 36: Cho z = 2i -1. Phần thực và phần ảo của z làv

A. 2 và 1    B. -1 và -2    C. 1 và 2i   D. -1 và -2i

Ta có z = 2i - 1 = -1 + 2i ⇔ z = -1 - 2i. Vậy phần thực của z là -1 và phần ảo của z là -2.

Câu 37: Môđun của số phức z = -3 + 4i là

A. 5   B. -3   C. 4   D. 7

Ta có: z = -3 + 4i

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 55)

Câu 38: Môđun của số phức z = 2 - √3i là

A. √7    B. 2 + √3   C. 2 - √3    D. 7

Ta có: z = 2 - √3i

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 56)

Câu 39: Số phức z = 1 - 2i có điểm biểu diễn là

A. M (1; 2)   B. M (1; -2)   C. M (-1; 2)   D. M (-1; -2)

Số phức z = 1 - 2i có điểm biểu diễn là M(1; -2).

Câu 40: Hai điểm biểu diễn hai số phức liên hợp z = 1 + i và z = 1 - i đối xứng nhau qua

A. Trục tung    B. Trục hoành   C. Gốc tọa độ   D. Điểm I (1; -1)

Hai điểm biểu diễn của z = 1 + i và z = 1 - i là M(1; 1) và N(1; -1) đối xứng với nhau qua trục Ox.

Câu 41: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z| = 2 là

A. Hai đường thẳng   B. Đường tròn bán kính bằng 2

C. Đường tròn bán kính bằng 4   D. Hình tròn bán kính bằng 2.

Gọi M là diểm biểu diễn của z. Ta có: |z| = 2 ⇔ OM = 2

Vậy quỹ tích của M là đường tròn tâm là gốc tọa độ O và bán kính R = 2.

Câu 42: Gọi A, B là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 2i, z2 = 2 + 3i . Khi đó, độ dài đoạn thẳng AB là

A. √26   B. √5 + √13    C. √10   D. 10

Ta có: A(-1;2), B(2,3). Do đó:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 57)

Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn |z - 1 + 3i| + |z + 2 - i| = 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P = |2z + 1 + 2i|.

A. maxP = 8; minP = √39.   B.maxP = 10; minP = √39.

C. maxP = 8; minP = 6.     D. max P = 10; minP = 6

Đáp án : A

Giải thích :

Ta có:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 58)

Ta chỉ cần tìm GTLN, GTNN của

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 59)

Ta thấy z1 = 1 - 3i; z2 = -2 + i và z0 = Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 60) -i

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 61)

Do đó max P = 8; min P = √39 .

Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 62)

Gọi M vàm n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z| . Tính M.n.

A. 2.   B. 1.    C. 2√2.    D. 2√3.

Đáp án : C

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 63)

Suy ra quỹ tích điểm biểu diễn số phức z là elíp có tiêu điểm và độ dài trục lớn là 2a = 4 và tiêu cự 2c = 2√2.

Khi đó:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 64)

Câu 45. Cho số phức z = a + bi, (a ≥ 0; b ≥ 0; a, b ∈ R). Đặt f(x) = ax2 + bx - 2. Biết:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 65)

Tính giá trị lớn nhất của |z| .

A. max|z| = 2√5     B. max|z| = 3√2

C. max|z| = 5     D. max|z| = 2√6

Đáp án : A

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 66)

Từ giả thiết ta có:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 67)

Xét trên hệ tọa độ Oxy các đường thẳng

d: x - y - 2 = 0; d’: x + 4y - 12 = 0 và các trục tọa độ

+ Đường thẳng d ∩ Ox = A(2; 0); d ∩ Oy = (0; -2) = B; d' ∩ Ox = C(12; 0) và hai đường thẳng d ∩ d' = I(4; 2)

+ Miền nghiệm của (I) được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ nằm trong tứ giác OAID kể cả các điểm thuộc trên các cạnh của đa giác.

+ Ta có: |z|2 = a2 + b2 = OM2, |z| lớn nhất khi và chỉ khi OM lớn nhất hay OM2 lớn nhất với M(a; b) là điểm thuộc miền đa giác lồi OAID.

+ Ta có: OA = 2; OI = 2√5; OD = 3. Từ đó suy ra max|z| = 2√5

Dấu bằng diễn ra khi và chỉ khi z = 4 + 2i.

Câu 46. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 68)

A. Một parabol.    B. Một điểm.    C. Một đường thẳng.    D. Một đường tròn.

Đáp án : A

Giải thích :

Giả sử z = x + yi, (x, y ∈ R), khi đó ta có: Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 69) = x - yi

Từ đó ta được:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 70)

Vậy quỹ tích cần tìm là đường parabol.

Câu 47. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = 2, |z2| = √3 và nếu gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z1; z2 thì:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 71)

A. P = √5.    B. P = 4√7.    C. P = 3√3.    D. P = 5√2

Đáp án : B

Giải thích :

Ta có:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 72)

Từ đó ta có: P = |z1 - 2iz2|.|z1 + 2iz2|.

Theo bài gọi điểm biểu diễn cho số phức 2iz là A khi đó N là trung điểm của đoạn OA.

Ta có:

|z1 - 2iz| = MA, theo định lý cô sin cho tam giác OMA ta có:

MA2 = OM2 + OA2 - 2OM.OA.cos30o = 4 + 4.4 - 2.2.2√3.Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 73) = 4

Từ đó ta được MA = 2.

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 74)

Nếu đặt z1 = a + bi; z2 = x + yi, (a, b, x, y ∈ R), ta có:

Q = 16 + 2i[(x + yi)(a - bi) - (a + bi)(x - yi)] = 16 + 2i(-2bxi + 2ayi) = 16 + 4(bx - ay)

Ta có: iz2 = -y + xi nên ta có:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 75)

Từ đó ta được Q = 16 + 4.3 = 28, từ đó suy ra |z1 + 2iz2| = 2√7. Từ đó ta được P = 4√7.

Câu 48. Cho số phức z thoả mãn|z| = 1. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:

Toán lớp 12 | Lý thuyết - Bài tập Toán 12 có đáp án

Tính M + m

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 77)

Đáp án : D

Giải thích :

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 78)

Vậy minP = Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 79); maxP = 3 khi t = 2

M + n = Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 80)

Câu 49 . Cho ba số phức z1; z2; z3 thoả mãn hệ:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 81)

Tính giá trị của biểu thức: T = |az1 + zb2 + cz3|

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 82)

Ta có 0 = sinx + siny + sin(-x - y)

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 83)

Suy ra hoặc x = k2π hoặc y = k2π hoặc x + y= k2π do đó hai trong ba số z1; z2; z3 bằng nhau.

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 84)

Vậy T nhận một trong ba giá trị sau:

Toán lớp 12 | Lý thuyết - Bài tập Toán 12 có đáp án

Câu 50. Cho số phức z thoả mãn |z - 3 - 4i| = √5. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỉ nhất của biểu thức P = |z + 2|2 - |z - i|2. Tính module số phức w = M + mi

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 86)

Đáp án : B

Giải thích :

Cách 1:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 87)

f'(x) = 8(x - 3) - 8(P - 4x - 11) = 0

⇔ x = 0,2P - 1,6

=> y = 0,1P + 1,7

Thay vào f(x) ta được:

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 88)

Cách 2:

|z - 3 - 4i| = √5. Nên (x - 3)2 + (y - 4)2 = 5 (C)

Δ 4x + 2y + 3 - P = 0. Tìm P sao cho đường thẳng ∆ và đường tròn (C) có điểm chung

⇔ d(I; Δ) ≤ R ⇔ |23 - P| ≤ 10 ⇔ 13 ≤ P ≤ 33

Vậy Max P = 33; MinP = 12

Số phức (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 89)

Đánh giá

0

0 đánh giá