Cho (1-1/2x) mũ 5=a0+a1x+a2x mũ 2+a3x mũ 3+a4x mũ 4+ a5x mũ 5

2.1 K

Với giải Bài 4 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2 Cánh diều chi tiết trong Bài 4: Tổ hợp giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán 10 Bài 4 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2

Bài 4 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Cho 112x5=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4+a5x5.

Tính:

a) a3;

b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5.

Lời giải:

Áp dụng nhị thức Newton ta có:

Bài 4 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2

a) a3 chính là hệ số của x3 trong khai triển biểu thức 112x5.

Do đó, a3=54 .

b) Tương tự câu a, ta có: a0=1,a1=52,a2=52,a4=516,a5=132.

Do đó, a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5 = 1+52+52+54+516+132 .

Vậy a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5 =132 .

Xem thêm các bài giải Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Câu hỏi khởi động trang 18 Toán lớp 10 Tập 2: Làm thế nào để khai triển các biểu thức (a + b)4, (a + b)5 một cách nhanh chóng?

Hoạt động trang 18 Toán lớp 10 Tập 2: Ta đã biết (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b= 1 . a3 + 3 . a2 . b1 + 3 . a1 . b2 + 1 . b3.

Luyện tập 1 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Khai triển biểu thức (2 + x)4.

Luyện tập 2 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Khai triển biểu thức (2 − 3y)4.

Luyện tập 3 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Tính:

Bài 1 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Khai triển các biểu thức sau:

Bài 2 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Khai triển các biểu thức sau:

Bài 3 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Xác định hệ số của x4 trong khai triển biểu thức (3x + 2)5.

Bài 5 trang 19 Toán lớp 10 Tập 2: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập hợp con của A là bao nhiêu?

Đánh giá

0

0 đánh giá