Với giải Thực hành 1 trang 27 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 5: Phân thức đại số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Thực hành 1 trang 27 Toán 8 Tập 1 | Chân trời sáng tạo Giải Toán lớp 8
Thực hành 1 trang 27 Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị của phân thức:
a) x2−2x+1x+2 tại x = –3, x = 1;
b) xy−3y2x+y tại x = 3, y = –1.
Lời giải:
a) Xét phân thức x2−2x+1x+2
Điều kiện xác định của phân thức trên là x + 2 ≠ 0, hay x ≠ ‒2.
• Khi x = –3 (điều kiện xác định được thỏa mãn), ta có:
(−3)2−2.(−3)+1(−3)+2=9+6+1−1=−16
• Khi x = 1 (điều kiện xác định được thỏa mãn), ta có:
12−2.1+11+2=1−2+13=0.
b) Xét phân thức xy−3y2x+y
Điều kiện xác định của phân thức trên là x + y ≠ 0 (nghĩa là các giá trị của x và y thỏa mãn x + y ≠ 0).
Khi x = 3 và y = –1 thì x + y = 2 ≠ 0 nên điều kiện xác định được thỏa mãn.
Khi đó ta có: 3.(−1)−3.(−1)23+(−1)=−3−32=−3.
Xem thêm các bài giải SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Khám phá 2 trang 27 Toán 8 Tập 1: Cho biểu thức P=x2−12x+1 a) Tính giá trị của biểu thức tại x = 0.
Thực hành 1 trang 27 Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị của phân thức: a) x2−2x+1x+2 tại x = –3, x = 1;
Thực hành 2 trang 27 Toán 8 Tập 1: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức: a) 1a+4 ; b) xy2x−2y .
Khám phá 3 trang 28 Toán 8 Tập 1: Xét hai phân thức M=xy và N=x2−xxy−y a) Tính giá trị của các phân thức trên khi x = 3, y = 2 và khi x = ‒1, y = 5.
Thực hành 3 trang 28 Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp phân thức sau đây có bằng nhau không? Tại sao?
hám phá 4 trang 28 Toán 8 Tập 1: Xét các phân thức P=x2yxy2, Q=xy, R=x2+xyxy+y2a) Các phân thức trên có bằng nhau không? Tại sao?
Thực hành 5 trang 30 Toán 8 Tập 1: Rút gọn các phân thức sau: a) 3x2+6xy6x2; b) 2x2−x3x2−4;
Bài 1 trang 30 Toán 8 Tập 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức?
Bài 2 trang 30 Toán 8 Tập 1: Viết điều kiện xác định của các phân thức sau: a) 4x−1x−6;
Bài 3 trang 30 Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị của phân thức: a) A=3x2+3xx2+2x+1 tại x = ‒ 4;
Bài 4 trang 30 Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Tại sao?
Bài 5 trang 30 Toán 8 Tập 1: Tìm đa thức thích hợp thay vào trong các đẳng thức sau:
Bài 6 trang 30 Toán 8 Tập 1: Rút gọn các phân thức sau: b) 3x2−3xx−1; c) ab2−a2b2a2+a;
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.