Với giải Khám phá 4 trang 28 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 5: Phân thức đại số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Khám phá 4 trang 28 Toán 8 Tập 1 | Chân trời sáng tạo Giải Toán lớp 8
Khám phá 4 trang 28 Toán 8 Tập 1: Xét các phân thức P=x2yxy2, Q=xy, R=x2+xyxy+y2
a) Các phân thức trên có bằng nhau không? Tại sao?
b) Có thể biến đổi như thế nào để chuyển Q thành P và R thành Q?
Lời giải:
a) • Xét hai phân thức P=x2yxy2 và Q=xy ta có:
x2y.y = x2y2;
xy2.x = x2y2.
Do đó x2y.y = xy2.x
Vậy x2yxy2 = xy hay P = Q (1)
• Xét hai phân thức Q=xy và R=x2+xyxy+y2 ta có:
x.(xy + y2) = x2y + xy2;
y.(x2 + xy) = x2y + xy2.
Do đó x.(xy + y2) = y.(x2 + xy)
Vậy xy = x2+xyxy+y2, hay Q = R (2)
Từ (1) và (2) ta có P = Q = R.
Vậy các phân thức P, Q và Q bằng nhau.
b) • Ta nhân cả tử và mẫu của phân thức Q=xy với cùng đơn thức xy khác đa thức không thì được: .
• Ta có:Q=xy=x.xyy.xy=x2yxy2=P
Ta chia cả tử và mẫu của phân thức R cho cùng nhân tử chung là (x + y) thì được:
R=x2+xyxy+y2=x(x+y)y(x+y)=[x(x+y)]:(x+y)[y(x+y)]:(x+y)=xy.
Xem thêm các bài giải SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Khám phá 2 trang 27 Toán 8 Tập 1: Cho biểu thức P=x2−12x+1 a) Tính giá trị của biểu thức tại x = 0.
Thực hành 1 trang 27 Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị của phân thức: a) x2−2x+1x+2 tại x = –3, x = 1;
Thực hành 2 trang 27 Toán 8 Tập 1: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức: a) 1a+4 ; b) xy2x−2y .
Khám phá 3 trang 28 Toán 8 Tập 1: Xét hai phân thức M=xy và N=x2−xxy−y a) Tính giá trị của các phân thức trên khi x = 3, y = 2 và khi x = ‒1, y = 5.
Thực hành 3 trang 28 Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp phân thức sau đây có bằng nhau không? Tại sao?
hám phá 4 trang 28 Toán 8 Tập 1: Xét các phân thức P=x2yxy2, Q=xy, R=x2+xyxy+y2a) Các phân thức trên có bằng nhau không? Tại sao?
Thực hành 5 trang 30 Toán 8 Tập 1: Rút gọn các phân thức sau: a) 3x2+6xy6x2; b) 2x2−x3x2−4;
Bài 1 trang 30 Toán 8 Tập 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức?
Bài 2 trang 30 Toán 8 Tập 1: Viết điều kiện xác định của các phân thức sau: a) 4x−1x−6;
Bài 3 trang 30 Toán 8 Tập 1: Tìm giá trị của phân thức: a) A=3x2+3xx2+2x+1 tại x = ‒ 4;
Bài 4 trang 30 Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Tại sao?
Bài 5 trang 30 Toán 8 Tập 1: Tìm đa thức thích hợp thay vào trong các đẳng thức sau:
Bài 6 trang 30 Toán 8 Tập 1: Rút gọn các phân thức sau: b) 3x2−3xx−1; c) ab2−a2b2a2+a;
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.