Công thức tính diện tích hình phẳng chi tiết

321

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Công thức tính diện tích hình phẳng  hay, chi tiết, từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh nắm vững kiến thức về Công thức tính diện tích hình phẳng, từ đó học tốt môn Toán.

Công thức tính diện tích hình phẳng chi tiết

1. Lý thuyết

Diện tích hình giới hạn bởi hàm số y = f(x) (trong đó y = f(x) liên tục trên [a; b]), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức: S=abfxdx

Công thức tính diện tích hình phẳng đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Diện tích hình giới hạn bởi 2 hàm số y = f(x), y = g(x) (trong đó f(x); g(x) liên tục trên đoạn [a; b]) và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức: S=abfxgxdx

 Công thức tính diện tích hình phẳng đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chú ý: Cách phá dấu giá trị tuyệt đối trong tích phân

- Khi tính tích phân chứa trị tuyện đối abfxdx nếu f(x) = 0 có một nghiệm ca;b thì ta có:

abfxdx=acfxdx+cbfxdx=acfxdx+cbfxdx

- Khi tính tích phân chứa trị tuyện đối abfxdx nếu f(x) = 0 có 2 nghiệm c,da;b và c

Công thức tính diện tích hình phẳng đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong: y = x3 - 2x2  và y = x2  - 4.

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong y = x3 - 2x2  và y = x2  - 4 là:

x32x2=x24x33x2+4=0x=1x=2

Công thức tính diện tích hình phẳng đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ví dụ 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây: y = x2 + x - 1 và y = x4 +  x – 1.

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong:

Công thức tính diện tích hình phẳng đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Xem thêm các dạng Toán lớp 12 hay, chi tiết khác:

Công thức tính tích phân hàm lượng giác đầy đủ, chi tiết nhất

Công thức tính tích phân hàm mũ, logarit đầy đủ, chi tiết nhất

Công thức tính thể tích khối tròn xoay đầy đủ, chi tiết nhất

Nhận dạng khối đa diện và cách giải

Nhận biết khối đa diện lồi, đều và cách giải

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá