Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Công thức về tổng và hiệu hai vectơ (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024 gồm đầy đủ các phần: Lý thuyết, phương pháp giải, bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh làm tốt bài tập Toán 10 từ đó học tốt môn Toán. Mời các bạn đón xem:
Công thức về tổng và hiệu hai vectơ (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024
A. Lí thuyết tóm tắt
- Định nghĩa tổng của hai vectơ: Có , . Khi đó: là tổng của hai vectơ và .
- Vectơ đối: Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với vectơ được gọi là vectơ đối của vectơ . Kí hiệu là . Vectơ đối của vectơ là .
- Định nghĩa hiệu của hai vectơ: Cho hai vectơ , tùy ý. Ta có: .
- Tính chất của phép cộng :
+) ( giao hoán )
+) ( kết hợp )
+)
- Quy tắc ba điểm: Với A, B, C tùy ý
(đối với tổng)
(đối với hiệu)
B. Các công thức
- Vectơ đối: và ngược hướng với
- Hiệu hai vectơ: .
- Độ dài vectơ tổng, hiệu:
- Tính chất phép cộng:
- Quy tắc ba điểm: A, B, C tùy ý.
- Chú ý: ;
C. Ví dụ minh họa
Bài 1: Cho hình tam giác ABC. Biết AC = a. Tính độ dài vectơ
Giải:
Áp dụng quy tắc ba điểm với A, B, C ta có:
Bài 2: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Tính độ dài vectơ .
Giải:
Ta có: (1)
Áp dụng tính chất phép cộng vectơ ta có:
(1)
Áp dụng quy tắc ba điểm với A, B, C có:
Áp dụng quy tắc ba điểm với A, C, D có:
Bài 3: Cho ba điểm M, N, E tùy ý. Biết khoảng cách giữa E và N là 6a. Tính độ dài các vectơ ,
Giải:
Áp dụng quy tắc ba điểm về hiệu cho ba điểm M, N, E ta có:
Ta có:
D. Bài tập vận dụng
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 2a, AD = a. Tính độ dài vectơ .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AC = 2a và AH = a . Tính độ dài các vectơ và
Bài 3: Cho A, B, C, D, E, F tùy ý. Tính tổng: .
Bài 4: Cho tam giác MNQ biết MQ = 3a. Tính độ dài vectơ .
Bài 5: Cho F, E, N, M, I tùy ý. Chứng minh đẳng thức: .
Bài 6: Cho tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Tính hiệu .
Đáp án:
Bài 7: Cho 5 điểm A, B, C, D, E tùy ý. Chứng minh đẳng thức sau:
Đáp án: VT = = VP
Bài 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chứng minh rằng:
Đáp án: VT = VP = mà ⇒ VT = VP
Bài 9: Cho hình bình hành ABCD. O là điểm tùy ý thuộc đường chéo AC. Từ O kẻ đường thẳng song song với các cạnh của hình bình hành, cắt AB tại M, cắt DC tại N, cắt BC tại F, cắt AD tại E. Chứng minh: .
Đáp án: VP = = VT
Bài 10: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Biết AB = 2a, AD = a. Tính
Đáp án:
Bài 11: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Có ∠B = 60o , AB = a. Tính .
Đáp án:
Bài 12: Cho hình thoi ABCD tâm O cạnh a. Biết ∠BAD = 60o . Tính
Đáp án:
E. Bài tập tự luyện
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:
A. .
B. .
C. .
D..
Câu 2. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC=12. Vectơ có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. .
Câu 3. Cho 4 điểm A,B,C,D. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó
A. .
B. .
C. 2a .
D. a .
Câu 5. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Cho , đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là:
A. ngược hướng.
B. cùng độ dài.
C. cùng hướng.
D. .
Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Cho hình ABCD vuông cạnh a, độ dài vectơ bằng:
A. a.
B. 3a.
C. .
D. .
Câu 9. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định sai
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Cho vuông tại A và ,. Véctơ có độ dài bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12. Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13. Chọn đẳngthức đúng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14. Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC.
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB.
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16. Cho tam giác ABC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17. Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC.
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB.
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 100N và . Khi đó cường độ lực của là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 20. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 50N và góc . Khi đó cường độ lực của là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 22. Cho . Điểm M thỏa mãn thì điểm M là
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
D. trọng tâm tam giác ABC.
Câu 23. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD. Cho . Gọi O là trung điểm của AD. Khi đó :
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24. Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25. Cho 4 điểm bất kì A,B,C,O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, H là trung điểm cạnh BC. Vectơ có độ dài là:
A. a.
B. .
C. .
D. .
Câu 27. Cho 4 điểm bất kỳ A,B,C,D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28. Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: là:
A. M nằm trên đường trung trực của BC.
B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính với I nằm trên cạnh AB sao cho .
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
D. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính với I nằm trên cạnh AB sao cho .
Câu 29. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Xem các Phương pháp giải bài tập hay, chi tiết khác:
Quy tắc trung điểm, trọng tâm, quy tắc hình bình hành vecto lớp 10 chi tiết nhất
Công thức Phân tích vectơ lớp 10 chi tiết nhất
Công thức về Hệ trục tọa độ lớp 10 chi tiết nhất
Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 và cách giải bài tập
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.