Phương pháp giải Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác (HAY NHẤT 2024)

383

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Phương pháp giải Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác (HAY NHẤT 2024) gồm đầy đủ các phần: Lý thuyết, phương pháp giải, bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh làm tốt bài tập Toán 11 từ đó học tốt môn Toán. Mời các bạn đón xem:

Phương pháp giải Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác (HAY NHẤT 2024)

1. Lý thuyết

Một số dạng phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác

table attributes columnalign left end attributes row cell a. sin squared x plus b. s i n x plus c equals 0 comma left parenthesis a not equal to 0 right parenthesis end cell row cell a. c o s squared x plus b. c o s x plus c equals 0 comma left parenthesis a not equal to 0 right parenthesis end cell row cell a. t a n squared x plus b. t a n x plus c equals 0 comma left parenthesis a not equal to 0 right parenthesis end cell row cell a. c o t squared x plus b. c o t x plus c equals 0 comma left parenthesis a not equal to 0 right parenthesis end cell end table

2. Phương pháp giải

Phương pháp giải Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác (50 bài tập minh họa) (ảnh 1)

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Giải các phương trình:

a) 2sin2x – 5sinx + 2 = 0

b) 5cos2x – 6cosx + 1 = 0

c) tan2x + 2tanx – 3 = 0

Lời giải

a) Đặt t = sinx với 

Ta được phương trình: 2t2 – 5t + 2 = 0

left right double arrow 2 t squared minus 4 t minus t plus 2 equals 0
left right double arrow open parentheses 2 t minus 1 close parentheses open parentheses t minus 2 close parentheses equals 0
left right double arrow open square brackets table attributes columnalign left end attributes row cell t equals 1 half end cell row cell t equals 2 text   end text open parentheses L o ạ i close parentheses end cell end table close

Khi đó sin x equals 1 half left right double arrow open square brackets table attributes columnalign left end attributes row cell x equals pi over 6 plus k 2 pi end cell row cell x equals fraction numerator 5 pi over denominator 6 end fraction plus k 2 pi end cell end table close open parentheses k element of integer numbers close parentheses

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x equals pi over 6 plus k 2 pi semicolon text   end text x equals fraction numerator 5 pi over denominator 6 end fraction plus k 2 pi semicolon k element of integer numbers.

b) Đặt t = cosx với negative 1 less or equal than t less or equal than 1

Ta được phương trình: 5t2 – 6t + 1 = 0

left right double arrow 5 t squared minus 5 t minus t plus 1 equals 0
left right double arrow open parentheses 5 t minus 1 close parentheses open parentheses t minus 1 close parentheses equals 0 left right double arrow open square brackets table attributes columnalign left end attributes row cell t equals 1 end cell row cell t equals 1 fifth end cell end table close(Thỏa mãn)

Khi đó open square brackets table attributes columnalign left end attributes row cell cos x equals 1 end cell row cell cos x equals 1 fifth end cell end table close left right double arrow open square brackets table attributes columnalign left end attributes row cell x equals k 2 pi end cell row cell x equals plus-or-minus arccos 1 fifth plus k 2 pi end cell end table close open parentheses k element of integer numbers close parentheses

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x equals k 2 pi semicolon text   end text x equals plus-or-minus arccos 1 fifth plus k 2 pi semicolon k element of integer numbers.

c) Điều kiện xác định: cos x not equal to 0 left right double arrow x not equal to pi over 2 plus k pi semicolon text   end text k element of integer numbers.

Đặt t = tanx. Ta được phương trình: t2 + 2t – 3 = 0

left right double arrow t squared plus 3 t minus t minus 3 equals 0
left right double arrow open parentheses t plus 3 close parentheses open parentheses t minus 1 close parentheses equals 0 left right double arrow open square brackets table attributes columnalign left end attributes row cell t equals negative 3 end cell row cell t equals 1 end cell end table close

Khi đó left right double arrow open square brackets table attributes columnalign left end attributes row cell tan x equals negative 3 end cell row cell tan x equals 1 end cell end table closeleft right double arrow open square brackets table attributes columnalign left end attributes row cell x equals arctan open parentheses negative 3 close parentheses plus k pi end cell row cell x equals pi over 4 plus k pi end cell end table close open parentheses k element of integer numbers close parentheses (Thỏa mãn điều kiện xác định)

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x equals pi over 4 plus k pi semicolon text   end text x equals arctan open parentheses negative 3 close parentheses plus k pi semicolon text   end text k element of integer numbers.

Ví dụ 2: Giải các phương trình:

a) sin2x + 2cosx + 2 = 0

b) cos2x – 4sinx = 3

c) c o s 2 x – 3 c o s x plus 4 cos squared x over 2 equals 0

Lời giải

a) sin2x + 2cosx + 2 = 0

table attributes columnalign left end attributes row cell left right double arrow 1 minus cos squared x plus 2 c o s x plus 2 equals 0 end cell row cell left right double arrow negative cos squared x plus 2 c o s x plus 3 equals 0 end cell end table

Đặt t = cosx với negative 1 less or equal than t less or equal than 1

Ta được phương trình: - t2 + 2t + 3 = 0

table attributes columnalign left end attributes row cell left right double arrow negative open parentheses t plus 1 close parentheses open parentheses t minus 3 close parentheses equals 0 end cell row cell left right double arrow open square brackets table attributes columnalign left end attributes row cell t equals negative 1 end cell row cell t equals 3 text    end text left parenthesis L o ạ i right parenthesis end cell end table close end cell end table

Khi đó cos x equals negative 1 left right double arrow x equals pi plus k 2 pi open parentheses k element of integer numbers close parentheses

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x equals pi plus k 2 pi semicolon k element of integer numbers.

b) cos2x – 4sinx = 3

table attributes columnalign left end attributes row cell left right double arrow 1 minus 2 sin squared x minus 4 sin x minus 3 equals 0 end cell row cell left right double arrow negative 2 sin squared x minus 4 sin x minus 2 equals 0 end cell end table

Đặt t = sinx với negative 1 less or equal than t less or equal than 1

Ta được phương trình: -2t2 – 4t – 2 = 0

left right double arrow negative 2 open parentheses t plus 1 close parentheses squared equals 0

left right double arrow t equals negative 1 (Thỏa mãn)

Khi đó: sin x equals negative 1 left right double arrow x equals negative pi over 2 plus k 2 pi open parentheses k element of integer numbers close parentheses

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x equals negative pi over 2 plus k 2 pi semicolon k element of integer numbers.

c) c o s 2 x – 3 c o s x plus 4 cos squared x over 2 equals 0

table attributes columnalign left end attributes row cell left right double arrow 2 cos squared x minus 1 minus 3 cos x plus 4. fraction numerator 1 plus cos x over denominator 2 end fraction equals 0 end cell row cell left right double arrow 2 cos squared x minus cos x plus 1 equals 0 end cell end table

Đặt t = cosx với negative 1 less or equal than t less or equal than 1

Ta được phương trình: 2t2 – t + 1 = 0 (*)

Ta có: capital delta equals open parentheses negative 1 close parentheses squared minus 4.2.1 equals negative 7 less than 0. Do đó phương trình (*) vô nghiệm

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Ví dụ 3: Giải các phương trình:

a) tanx + 5cotx = 6

b) fraction numerator 1 over denominator sin x end fraction plus 3 cot squared x plus 1 equals 0

Lời giải

a) Điều kiện xác định:

open curly brackets table attributes columnalign left end attributes row cell sin x not equal to 0 end cell row cell cos x not equal to 0 end cell end table close left right double arrow open curly brackets table attributes columnalign left end attributes row cell x not equal to k pi end cell row cell x not equal to pi over 2 plus k pi end cell end table close
left right double arrow x not equal to fraction numerator k pi over denominator 2 end fraction semicolon text   end text k element of integer numbers.

Ta có: tanx + 5cotx = 6left right double arrow tan x plus fraction numerator 5 over denominator tan x end fraction equals 6

Đặt t = tanx. Ta được phương trình: t plus 5 over t equals 6 (Điều kiện: t not equal to 0)

rightwards double arrow t squared plus 5 equals 6 t left right double arrow t squared minus 6 t plus 5 equals 0 left right double arrow open square brackets table attributes columnalign left end attributes row cell t equals 1 end cell row cell t equals 5 end cell end table close

Khi đó open square brackets table attributes columnalign left end attributes row cell tan x equals 1 end cell row cell tan x equals 5 end cell end table close left right double arrow open square brackets table attributes columnalign left end attributes row cell x equals pi over 4 plus k pi end cell row cell x equals arctan 5 plus k pi end cell end table close open parentheses k element of integer numbers close parentheses

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x equals pi over 4 plus k pi semicolon text   end text x equals arctan 5 plus k pi semicolon k element of integer numbers.

b) Điều kiện xác định: sin x not equal to 0 left right double arrow x not equal to k pi semicolon text   end text k element of integer numbers

Vì fraction numerator 1 over denominator sin squared x end fraction equals 1 plus cot squared x nên cot squared x equals fraction numerator 1 over denominator sin squared x end fraction minus 1

Thay vào phương trình ta có: fraction numerator 1 over denominator sin x end fraction plus 3 open parentheses fraction numerator 1 over denominator sin squared x end fraction minus 1 close parentheses plus 1 equals 0

left right double arrow 3 fraction numerator 1 over denominator sin squared x end fraction plus fraction numerator 1 over denominator sin x end fraction minus 2 equals 0

Đặt t equals fraction numerator 1 over denominator sin x end fraction (Vì negative 1 less or equal than sin x less or equal than 1 semicolon text   end text sin x not equal to 0 nên t greater or equal than 1 hoặc t less or equal than negative 1)

Ta được phương trình: 3t2 + t – 2 = 0left right double arrow open square brackets table attributes columnalign left end attributes row cell t equals negative 1 end cell row cell t equals 2 over 3 text   end text open parentheses L o ạ i close parentheses end cell end table close

Khi đó fraction numerator 1 over denominator sin x end fraction equals negative 1left right double arrow sin x equals negative 1left right double arrow x equals negative pi over 2 plus k 2 pi open parentheses k element of integer numbers close parentheses

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x equals negative pi over 2 plus k 2 pi semicolon k element of integer numbers.

4. Bài tập vận dụng

Câu 1. Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos2x + 3sinx – 3 = 0 thỏa mãn điều kiện 0 less than x less than pi over 2 là:

A. x equals pi over 2 space space comma space space space x equals pi over 3

B. x equals pi over 2 space space comma space space space x equals pi over 3

C. x equals pi over 6

D. x equals fraction numerator 5 pi over denominator 6 end fraction

Câu 2. Các họ nghiệm của phương trình cos2x – sinx = 0 là:

A. pi over 6 plus k 2 pi semicolon minus pi over 2 plus k 2 pi semicolon k element of integer numbers

B. fraction numerator 5 pi over denominator 6 end fraction plus k 2 pi semicolon minus pi over 2 plus k 2 pi semicolon k element of integer numbers

C. pi over 6 plus fraction numerator k 2 pi over denominator 3 end fraction semicolon k element of integer numbers

D. negative pi over 6 plus fraction numerator k 2 pi over denominator 3 end fraction semicolon k element of integer numbers

Câu 3. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2x + 5sinx – 3 = 0 là:

A. x equals pi over 2

B. x equals fraction numerator 3 pi over denominator 2 end fraction

C. x equals fraction numerator 5 pi over denominator 6 end fraction

D. x equals pi over 6

5. Bài tập tự luyện

Câu 1: Giải phương trình: sin2x – 2sinx= 0

A . x= k.π

B. x= k2π

C. π/2+kπ

D. Cả A và C đúng

Lời giải

Ta có: sin2 x- 2sinx = 0 (*)

Đặt t= sinx (-1 ≤ t ≤ 1); khi đó (*) trở thành:

t2 -2t= 0

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Với t=0 ta có; sinx= 0

⇒ x= k.π

Chọn A.

Câu 2: Giải phương trình : 2sin2x + 3sinx + 1= 0

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Lời giải

Ta có; 2sin2 x+ 3sinx +1= 0 (*)

Đặt t= sinx với - 1 ≤ t ≤ 1; khi đó (*) trở thành:

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Chọn D.

Câu 3: Giải phương trình 2cos2 x- 1= 0

A.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

B.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

C. Cả A và B đúng

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có: 2cos2 x – 1= 0 ⇒ cos2x = 1/2

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Chọn C.

Câu 4: Giải phương trình : 3cos2x + 3cosx- 6= 0

A.k.π

B.π/2+k.π

C. π/4+k2π

D. π/2+k.2π

Lời giải

Ta có; 3cos2x+ 3cosx- 6= 0 (*).

Đặt cosx= t (-1 ≤ t ≤ 1 ); khi đó phương trình (*) trở thành:

3t2 + 3t- 6=0

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Với t= 1 ta có; cosx= 1

⇒ x= k.π

Chọn A.

Câu 5: Giải phương trình tan2 x+ 3tanx – 4= 0

A.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

B.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

C.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

D.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Lời giải

Ta có: tan2 x+ 3tanx – 4= 0 ( *)

Đặt t= tanx; khi đó phương trình (*) trở thành: t2 +3t – 4=0

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Chọn B.

Câu 6: Giải phương trình: tan2 x- √3 tanx=0

A.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

B.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

C.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

D.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Lời giải

Ta có; tan2x- √3 tanx=0 (*)

Đặt tanx= t; khi đó phương trình (*) trở thành:

t2- √3 t=0

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Chọn D.

Câu 7: Giải phương trình : tanx.cot(π/2- x) = 1

A.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

B.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

C.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

D.Đáp án khác

Lời giải

Ta có: tanx.cot (900- x) = 1

⇒ tanx. tanx= 1

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Chọn C.

Câu 8: Giải phương trình: 4cot2 x - 8cotx+ 4= 0

A.arccot⁡2+kπ

B. π/4+kπ

C. π/2+kπ

D. arccot 4+ k.π

Lơì giai

Ta có: 4cot2x- 8cotx + 4= 0 (*)

Đặt t= cotx; khi đó phương trình(*) trở thành:

4t2 – 8t + 4= 0

⇒ t= 1 ⇒ cot x= 1

⇒ x= π/4+kπ

Chọn B.

Câu 9: Giải phương trình: tan2 x +10tanx+ 35= 0

A. kπ

B. π/4+kπ

C. π/2+kπ

D. phương trình vô nghiệm

Lời giải

Ta có: tan2x+ 10tanx + 35=0 (*)

Đặt t=tanx; khi đó phương trình trên trở thành:

t2 + 10t + 35= 0

⇒ Phương trình này vô nghiệm

⇒ Phương trình(*) vô nghiệm

⇒ phương trình đã cho vô nghiệm

Chọn D.

Câu 10: Giải phương trình: 2sin2 x + sinx – 1= 0 .

A.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

B.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

C.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

D.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Lời giải:

Ta có: 2sin2 x+ sinx – 1= 0

Đặt t= sinx (-1 ≤ t ≤ 1) ; khi đó phương trình trên trở thành:

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Chọn A.

Câu 11: Giải phương trình √2tan2 x+ √6 tanx=0

A.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

B.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

C.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

D.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Lời giải:

Điều kiện: cosx ≠ 0 hay x ≠ π/2+kπ

Ta có: √2tan2x + √6 tanx=0 (*)

Đặt t= tanx; khi đó phương trình (*) trở thành:

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Chọn B.

Câu 12: Giải phương trình: √3.sin2x- √6=0

A.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

B.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

C.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

D. Đáp án khác

Lời giải:

Ta có: √3.sin2 x- √6=0 (*)

Đặt t= sinx (-1 ≤ t ≤ 1); khi đó phương trình (*) trở thành:

√3t2-√6 = 0

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.

Chọn D.

Câu 13: Biết rằng phương trình : √5cos2 x-√5/2=0 có nghiệm là x= aπ/4+kbπ với k∈Z. Tính a+ b?

A. 1

B.2

C. 3

D.4

Lời giải:

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

x= π/4+kπ ⇒ a= 1 và b=1 nên a+ b= 2.

Chọn B.

Câu 14: Giải phương trình : sin2 x+ sinx – 6=0?

A.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

B.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

C.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

D.Vô nghiệm

Lời giải:

Ta có: sin2x + sinx – 6=0 (*)

Đặt t= sinx (-1 ≤ t ≤ 1) khi đó phương trình (*) trở thành

t2 + t – 6= 0

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

⇒ Phương trình (*) vô nghiệm.

Chọn D.

Câu 15: Giải phương trình : √3.tan2x -(√3+1).tanx+1=0

A.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

B.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

C.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

D.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Lời giải:

Điều kiện: cosx ≠ 0 hay x ≠ π/2+kπ

Ta có: √3.tan2 x-(√3+1).tanx+1=0

Đặt t= tanx; phương trình trên trở thành;

√3.t2-( √3+1).t+1=0

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Chọn C.

Câu 16: Giải phương trình : cot2x-( √3+ 1/√3)cotx+1=0

A.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

B.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

C.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

D.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Lời giải:

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Chọn C.

Câu 17: Giải phương trình : 2sin2 2x+ 2√2sin 2x+1= 0 ?

A.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

B.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

C.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

D.Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Lời giải:

Ta có: 2sin2 2x+ 2√2sin 2x+1= 0 (*)

Đặt t= sin2x (-1 ≤ t ≤ 1)khi đó phương trình (*) trở thành:

2t2+2√2 t+1=0

Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác - Toán lớp 11

Xem thêm các dạng Toán 11 hay, chọn lọc khác:

Cách giải phương trình lượng giác cơ bản chi tiết nhất

Phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác và cách giải

Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx và cách giải

Công thức tính GTNN - GTLN của hàm số lượng giác chi tiết

Công thức giải phương trình lượng giác cơ bản

Đánh giá

0

0 đánh giá