Giải Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác

320

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu giải Giải Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập Toán 8. Mời các bạn cùng đón xem:

Giải Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác

Câu 1 trang 69 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Quan sát Hình 4.1 biết MN // BC. Tỉ số AMMB bằng

 (ảnh 1)

A. ANAC

B. ANNC

C. NCAN

D. BMAB

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Áp dụng định lí Thalès, MN // BC  AMMB=ANNC.

Câu 2 trang 69 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Quan sát Hình 4.2 và chọn khẳng định đúng.

 (ảnh 2)

A. PIPM=KNPN.

B. IMIP=KPPN.

C. MIMP=NKNP.

D. PIPM=PKKN.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có IK  PN, MN  PN  IK // MN.

Áp dụng định lí Thales, ta có:PIPM=PKPN;  MIMP=NKNP.

Câu 3 trang 70 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho AB = 10 cm; MN = 3 dm. Tỉ số nào đúng?

A. ABMN=103.

B. ABMN=310.

C. ABMN=13.

D. ABMN=3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C.

Đổi 3 dm = 10 cm

Do đó ABMN=1030=13.

Câu 4 trang 70 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Quan sát Hình 4.3. Biết DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

 (ảnh 3)

Quan sát Hình 4.3. Biết DE song song BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30

A. 20.

B. 56.

C. 45.

D. 50.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D.

Áp dụng định lí Thales, ta có: ADAB=AEAC=ACCEAC=1CEAC

Mà AB = AD + DB = 12 + 18 = 30

Khi đó 130AC=1230=25 hay 30AC=35.

Do đó AC = 50.

Câu 5 trang 70 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC, đường thẳng d song song với BC cắt 2 cạnh AB và AC lần lượt tại M và N. Biết rằng AMMB=12. Tính tỉ số chu vi tam giác AMN và ABC?

A. 13.

B. 23.

C. 12.

D. 14.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A.

Tỉ số chu vi tam giác AMN và tam giác ABC là: AM+AN+MNAB+AC+BC.

Áp dụng định lí Thales, ta có: AMAB=ANAC=MNBC mà AMMB=12

Do đó AMAB=ANAC=MNBC=13.

Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau, suy ra AMAB=ANAC=MNBC=13=AM+AN+MNAB+AC+BC.

Bài 1 trang 70 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tìm độ dài x, y trong Hình 4.4 (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

 (ảnh 4)

Lời giải:

a) Ta có HK // QE nên theo định lí Thales ta có: PHHQ=PKKE nên 64=8x, 

suy ra 6 . x = 4 . 8

          x ≈ 5,3.

b) Ta có AMN^=ABC^, mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên MN // BC.

Theo định lí Thales ta có: AMMB=ANNC nên y6,5=83,

suy ra y . 3 = 8 . 6,5

          y ≈ 17,3.

Bài 2 trang 71 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 4.5 và giải thích vì sao chúng song song với nhau.

 (ảnh 5)

Lời giải:

a) Ta có MEEN=MFFP suy ra EF // NP (định lí Thales đảo).

b) Ta có QMMH=QEEK=23 suy ra ME // HK (định lí Thales đảo).

Bài 3 trang 71 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho ∆ABC, từ điểm D trên cạnh BC, kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại F và kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại E. Chứng minh rằng: AEAB+AFAC=1.

Lời giải:

 (ảnh 6)

Ta có ED // AC suy ra AEAB=CDCB (định lí Thales trong tam giác)

          FD // AB suy ra AFAC=BDBC (định lí Thales trong tam giác).

Suy ra AEAB+AFAC=CDBC+BDBC=BCBC=1.

Bài 4 trang 71 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho ∆ABC có trọng tâm G. Vẽ đường thẳng d qua G và song song với AB, d cắt BC tại điểm M. Chứng minh rằng BM=13BC.

Lời giải:

 (ảnh 7)

AG cắt BC tại E.

Ta có GM // AB suy ra BMBE=AGAE (định lí Thales).

Ta lại có AGAE=23 (G là trọng tâm ∆ABC) nên BMBE=23.

Suy ra BM=23BE=23.12BC=13BC.

Bài 5 trang 72 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác An chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB // EF (H.4.8). Sau đó bác An đo được AF = 40 m, FC = 20 m, EC = 30 m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu?

 (ảnh 8)

Lời giải:

Ta có AB // EF nên theo định lí Thales ta có: ECEB=FCAF nên 30EB=2040 suy ra EB . 20 = 40 . 30, do đó EB = 60 (m).

Bài 6 trang 72 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho hình thang ABCD (AB // DC), AC cắt BD tại I. Chứng minh rằng IA . ID = IB . IC.

Lời giải:

 (ảnh 9)

Ta có AB // DC nên theo định lí Thales ta có: IAIC=IBID nên IA . ID = IB . IC.

Xem thêm Lời giải bài tập Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: 

Bài tập cuối chương 3

Bài 16: Đường trung bình của tam giác

Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác

Luyện tập chung trang 77

Bài tập cuối chương 4

Đánh giá

0

0 đánh giá