Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

 I was downing, but he saved me.

157

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 61) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

 I was downing, but he saved me.

Câu 28: I was downing, but he saved me.

A. If he hadn't save me, I would have been downing.

B. If he had saved me, I would have been downing.

C. If he hadn’t saved me, I would have been downing.

D. If he hadn’t saved me, I wouldn’t have been downing.

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Câu điều kiện loại 3: If + S + had(n’t) + Vp2, S + would (not) + have Vp2/have been Ving

Dịch: Nếu anh ấy không cứu tôi thì tôi đã bị chết chìm rồi.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá