Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 61) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Viết một đoạn văn ngắn về việc mặc đồng phục bằng tiếng Anh.
Câu 42: Viết một đoạn văn ngắn về việc mặc đồng phục bằng tiếng Anh.
Lời giải:
Gợi ý: It is a good idea for students to wear uniforms. Wearing uniforms helps create a sense of unity and belonging among students. It also eliminates the pressure of dressing up and trying to impress others with expensive clothes. Uniforms give everyone an equal opportunity to focus on their studies without distractions. Moreover, uniforms promote discipline and professionalism, preparing students for their future careers. Ultimately, wearing uniforms in school is a simple yet effective way to create a positive learning environment for all.
Dịch: Học sinh mặc đồng phục là một ý kiến hay. Mặc đồng phục giúp tạo cảm giác đoàn kết và thân thuộc giữa các học sinh. Nó cũng loại bỏ áp lực ăn mặc và cố gắng gây ấn tượng với người khác bằng quần áo đắt tiền. Đồng phục mang đến cho mọi người cơ hội bình đẳng để tập trung vào việc học mà không bị phân tâm. Hơn nữa, đồng phục thúc đẩy kỷ luật và tính chuyên nghiệp, chuẩn bị cho sinh viên cho sự nghiệp tương lai của họ. Cuối cùng, mặc đồng phục ở trường là một cách đơn giản nhưng hiệu quả để tạo ra một môi trường học tập tích cực cho tất cả mọi người.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 1: He was delighted to receive his aunt's letter.
Câu 2: No one told me about the change of the plan.
Câu 3: She said to him "Give me another glass of wine."
Câu 4: I'm certainly not going to give you any more money. (intention)
Câu 5: ______ is a person who installs and repairs water pipes.
Câu 6: Talk about the changing roles of women in society and its effect (70-80 words).
Câu 8: We should put garbage bins around here to prevent lazy students ________ throwing trash.
Câu 9: He bought a house in the country ______________ his wife’s health.
Câu 10: They told us, “Our friends will get the award for their highest scores.”
Câu 11: Unless she works harder, she'll lose her job.
Câu 12: Chemistry is one branch of science on that most of the industries depend.
Câu 13: The thing I hate about John is his _______ (RELIABLE).
Câu 14: Although she has health problems, she is always so full of life. (Despite)
Câu 16: The school is performing well, but we recognize the need for further _____. (improve)
Câu 17: Scientists have discovered that there is water on Mars.
Câu 18: Arthur said he was sorry he had hurt her feeling.
Câu 19: There are a lot of beautiful posters ______ the walls.
Câu 20: There are some obvious (practice) ___________ applications of the research.
Câu 22: The professor is excellent. I am taking his course (whose).
Câu 23: He was so brave that he could tell her what he thought about her.
Câu 24: The teacher streaked the need for regular _______.
Câu 25: Chuyển câu sau sang câu bị động: They told me that you were the best architect in this city.
Câu 26: English and French are the official languages in Canada.
Câu 27: Write a paragraph about your favorite TV programme.
Câu 28: I was downing, but he saved me.
Câu 29: My father speaks very little French. (hardly)
Câu 30: I _____ my friends for dinner after work tomorrow.
Câu 31: The way so much money has been spent to so little purpose must be a record.
Câu 32: The book ____ I bought at the bookstore yesterday is expensive.
Câu 33: It took a long time for them to decide to get married. (spend)
Câu 34: Fill each blank with a suitable word in the box to complete the passage.
Câu 36: They have said that the police caught the man stealing my car.
Câu 37: Don't expect to be rich without working hard.
Câu 38: We''ll soon gather at the village ________ the festival is taking place.
Câu 39: I have never read such a romantic story like this before.
Câu 40: The plane crashed in the Pacific Ocean but they were all ______ by a ship.
Câu 41: Her rudeness was most _____. (regret)
Câu 42: Viết một đoạn văn ngắn về việc mặc đồng phục bằng tiếng Anh.
Câu 43: Hand your books to me when you have finished, please.
Câu 44: Britain has temperate ________.
Câu 45: Graduates are well equipped ______ careers in environmental policy.
Câu 46: Most students see their time at university ______ the first step in their career path.
Câu 47: used/ conferencing/ be/ special occasions/ for/ or/ video/ short conversations/ will.
Câu 48: I’ve never met such a strong man. His energy seems ______. (EXHAUST)
Câu 49: The exercise was so difficult that we couldn’t do it. (such)
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.