Phân biệt cấu trúc PREFER và WOULD RATHER trong Tiếng Anh

209

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp lý thuyết về Phân biệt cấu trúc PREFER và WOULD RATHER trong Tiếng Anh, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

 

Phân biệt cấu trúc PREFER và WOULD RATHER trong Tiếng Anh

I. CÁCH DÙNG

-  Thường bạn có thể sử dụng "prefer" hoặc " would rather " để diễn tả bạn thích điều gì đó hơn.

II. CẤU TRÚC

1. Prefer

S+ prefer N to N ( thích cái gì hơn cái gì)

Ví dụ: Nam prefers badminton than volleyball

Dịch: Nam thích cầu long hơn là bóng chuyền

         S+ prefer Ving to Ving (thích làm cái gì hơn cái gì)

Ví dụ: Nam prefers playing babminton to watching TV

Dịch: Nam thích chơi cầu lông hơn là xem TV

        S+ prefer to V1 rather than V2 ( thích làm cái gì hơn cái gì)

Ví dụ: They prefer to eat fruits rather than drink juice.

Dịch: Họ thích ăn hoa quả hơn là uống nước ép.

2. Would rather

          S+ would rather V than V ( thích cái gì hơn cái gì)

Ví dụ: Nam would rather play badminton than watch TV 

Dịch: Nam thích chơi cầu lông hơn xem TV

     S + would rather + V ( thích cái gì hơn)

Ví dụ: Nam would rather play games

Dịch: Nam thích chơi games hơn

            S+ would rather + S+ Ved/ P1 ( muốn ai đó làm cái gì ở hiện tại)

Ví dụ: His mother would rather he studied harder

Dịch: Mẹ anh ấy muốn anh ấy học chăm hơn

            S+ would rather + S+ Ved/ P2 ( muốn ai đó làm cái gì ở quá khứ)

Ví dụ: His mother would rather he had studied harder last exam

Dịch: Mẹ anh ấy muốn anh ấy đã phải học chăm chỉ hơn cho kì thi đợt trước

Bài tập 

Exercise 1. Supply the correct verb forms:

  1. I would rather (stay) _________ home tonight

  2. Mr. Timmy would rather (stay) _________  home last night

  3. We would rather (drink) _________ tea than coffee

  4. The photographer would rather that we (stand) _________ closer together than we are standing

  5. Camila would rather (cook) _________ for her family

  6. She would rather you (not arrive) _________ yesterday

  7. Jim would rather his friends (sleep) _________ than worked last night

  8. Sam would rather Jill (be) _________ here with her tomorrow

  9. I would rather my brother (not fail) _________ the driving test yesterday

  10. I would rather that you (invite) _________ her to your party last Sunday

Đáp án:

  1. stay

  2. had stayed

  3. drink

  4. stood

  5. cook

  6. hadn’t arrived

  7. had slept

  8. be

  9. hadn’t failed

  10. had invited

Exercise 2. Complete these sentences

  1. (get a taxi/walk home) 

I prefer ………………………………………………………………. 

  1. (go for a swim/play tennis) 

I’d rather ………………………………………………………………. 

  1. (wait a few minutes/leave now)

I’d rather ………………………………………………………………. 

  1. (eat at home/go to a restaurant) 

I prefer ……………………………………………………………….

  1. (think about it for a while/decide now) 

I’d rather ………………………………………………………

Đáp án:

  1. I prefer getting a taxi to walking home.

  2. I’d rather go for a swim than play tennis.

  3. I’d rather wait a few minutes than leave now.

  4. I prefer eating at home to going to a restaurant.

  5. I’d rather think about it for a while than decide now.

Xem thêm tổng hợp các công thức Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết khác:

Sở hữa cách trong Tiếng Anh

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (Relative Clauses)

Mệnh đề quan hệ rút gọn - Reduce Relative Clauses

Lý thuyết về Tính từ trong Tiếng Anh

Lý thuyết về It và There trong Tiếng Anh

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá