Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp lý thuyết về Lý thuyết về Few, A few, A little, Little trong Tiếng Anh, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Lý thuyết về Few, A few, A little, Little trong Tiếng Anh
1. Cách sử dụng few và a few
Few và a few dùng với với danh từ đếm được số nhiều
- A few + N( số nhiều): có một chút, nhưng vẫn đủ để làm gì
- Few + N ( số nhiều): Có một chút và không đủ đề làm gì
Ví dụ:
- I have a few friends, we gather every weekend.
Dịch: Tôi có một vài người bạn, chúng tôi tụ tập với nhau vào mỗi cuối tuần
=> Trong trường hợp này, nhân vật “ I” tuy có ít bạn những vẫn đủ
- I have few friends, I think I should make more new ones.
Dịch: Tôi có quá ít bạn, tôi nghĩ tôi phải kết bạn với nhiều bạn mới hơn nữa
- Trong trường hợp này, nhân vật “ I” có quá ít bạn.
II. Cách sử dụng của Little và A little
- A little và little dùng với danh từ không đếm được
- A little + N ( không đếm được): Có một ít nhưng vẫn đủ để làm gì
- Little + N( không đếm được): Có một ít và không đủ để là gì
Ví dụ:
- We have a little salt but it’s enough
Dịch: Chúng ta chỉ còn một chút muối nhưng nó vẫn đủ
- We have little salt, so we have to buy more.
Dịch: Chúng có chỉ có một chút muối nê cần phải đi mua thêm nữa
Bài tập: Điền few, a few, a little, little vào chỗ trống
I have _______good friends. I'm not lonely.
There are ___________people she really trusts. It's a bit sad.
Julie gave us __________apples from her garden. Shall we share them?
There are ________women politicians in the UK. Many people think there should be more.
Do you need information on English grammar? I have_____books on the topic if you would like to borrow them.
He has ____education. He can't read or write, and he can hardly count.
We've got ____time at the weekend. Would you like to meet?
She has ____self-confidence. She has a lot of trouble talking to new people
There's ____spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?
Đáp án
1. a few 2. few 3. a few 4. few 5. a few
6. little, 7. a little, 8. little; 9. a little
Xem thêm tổng hợp các công thức Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết khác:
Lý thuyết về It và There trong Tiếng Anh
Lý thuyết về đại từ phản thân trong Tiếng Anh
Lý thuyết về danh từ (Nouns) trong Tiếng Anh
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.