Be/ get used to Ving và used to V
1. Be/get used to Ving
* * Cách dùng và cấu trúc:
- Get used to Ving/ somthing: Đang trở nên dần quen với việc gì đó
Ex: I got used to getting up early in the morning.
Tôi đã quen dần với việc dậy sớm buổi sáng.
– After a while he doesn’t mind the noise in the office, he gets used to it.
Sau một thời gian không để ý đến tiếng ồn trong văn phòng thì anh ta quen dần với nó.
- Be used to Ving/ something: Đã quen với cái gì
Ex: I am used to getting up early in the morning.
(Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng.)
– He didn’t complain about the noise next door. He was used to it.
Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi.
2. Used to
** Cách dùng và cấu trúc:
- Used to do something: Diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng hiện tại đã không làm nữa
Ex: We used to live there when I was a child
(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)
- Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to
Ex: Did he use to work in the office very late at night?
(Anh ta có thường hay làm việc trong văn phòng rất trễ vào buổi tối không?)
Ex: We didn’t use to get up early when we were children.
-> Chúng tôi không thường dậy sớm khi còn là những đứa trẻ.
4. Bài tập ứng dụng
I. Chọn đáp án đúng
1. I like it now, but I ____.
A. didn’t use to B. didn’t used to
2. I find it hard _____ to the dark evenings in winter.
A. used B. get used C. to get used
3. It took me a while to get used to ____ on a continental keyboard.
A. type B. typing
4. I _____ to being spoken to like that!
A. am not used B. don’t get used C. used
5. I ____ play football on Saturdays when I was at school.
A. was used to B. used to
6. Before I started cycling, I _____ go to work by bus.
A. used to B. got used to
7. I haven’t studied for ages and I’m finding it hard to get used to _____ every day.
A. study B. studied C. studying
8. I couldn’t _____ used to the food.
A. because B. get
9. He never _____ behave like that.
A. used B. used to
10. It’s taking me a long time to ____ speaking Norwegian.
A. used to B. get used to
II. Hoàn thành câu sử dụng Used to, Be/ Get used to
1. European drivers find it difficult to ____________ (drive) on the left when they visit Britain.
2. See that building there? I ____________ (go) to school there, but now it’s a factory.
3. I’ve only been at this company a couple of months. I ____________ (still not) how they do things round here.
4. When I first arrived in this neighbourhood, I ____________ (live) in a house. I had always lived in apartment
buildings.
5. Working till 10pm isn’t a problem. I ____________ (finish) late. I did it in my last job too.
6. I can’t believe they are going to build an airport just two miles from our new house! I will ____________ (never) all
that noise! What a nightmare.
7. His father ____________ (smoke) twenty cigars a day – now he doesn’t smoke at all!
8. Whenever all my friends went to discos, I ____________ (never go) with them, but now I enjoy it.
9. I ____________ (drive) as I have had my driving licence almost a year now.
10. When Max went to live in Italy, he ____________ (live) there very quickly. He’s a very open minded person.
Đáp án
I. 1. A 2. C 3. B 4. A 5. B 6. A 7. C 8. B 9. B 10. B
II. 1. get used to driving 6. never get used to
2. used to go 7. used to smoke
3. am still not used to 8. never used to go
4. used to live 9. am used to driving
5. am used to finishing 10. got used to living
Xem thêm tổng hợp các công thức Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết khác:
Cách phân biệt As và Like trong Tiếng Anh
Cấu trúc As if/ As though - Cách dùng và bài tập
Những cặp trạng từ và tính từ giống nhau trong Tiếng Anh
Phân biệt AT THE END - IN THE END và cách sử dụng trong Tiếng Anh
Phân biệt Although/ Though/ Even though/ Despite/ In spite of và cách sử dụng
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.