Với Giải Trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1 trong Bài tập cuối chương 1 Sách bài tập Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 8.
Trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1
B. –x + 2y – 3xy.
C. –x + 2y – 3.
D. –x + 2xy – 3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có:
(5x3y2 – 10x2y3 + 15x2y2) : (–5x2y2)
= 5x3y2 : (–5x2y2) – 10x2y3 : (–5x2y2) + 15x2y2 : (–5x2y2)
= ‒x + 2y ‒ 3.
B. Bài tập
Bài 1.26 trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Một hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác với ba cạnh bằng 3x, 4x và 5x (biết rằng đó là một tam giác vuông), chiều cao của hình lăng trụ bằng y (x > 0, y > 0). Hãy tìm đa thức với hai biến x và y biểu thị diện tích toàn phần (tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy) của hình lăng trụ đó. Xác định bậc của đa thức tìm được.
Lời giải:
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng Stp = Sxq + 2Sđ, trong đó Sxq là diện tích xung quanh, Sđ là diện tích một mặt đáy của hình trụ. Khi đó, ta có:
• Chu vi đáy của hình lăng trụ là 3x + 4x + 5x = 12x.
• Hình lăng trụ có chiều cao là y nên diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là:
Sxq = 12xy (đơn vị diện tích).
• Đáy là tam giác vuông có cạnh lớn nhất là 5x nên hai cạnh góc vuông là 3x và 4x.
Vậy diện tích của nó bằng (đơn vị diện tích).
Do đó, biểu thức biểu thị diện tích toàn phần của hình lăng trụ là
(đơn vị diện tích).
Đó là một đa thức bậc hai.
Bài 1.27 trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức:
P = 4x3yz2 – 3x2y – 2x3yz2 + x2y – 2xy + y + 5;
Q = –x3yz2 – 2x2y + 3 + 3x3yz2 + xy – y + 2.
a) Thu gọn và xác định bậc của mỗi đa thức P và Q.
b) Xác định bậc của mỗi đa thức P + Q và P – Q.
Lời giải:
a) P = 4x3yz2 – 3x2y – 2x3yz2 + x2y – 2xy + y + 5
= (4x3yz2– 2x3yz2) + (–3x2y+ x2y) – 2xy + y + 5
= 2x3yz2 ‒ 2x2y– 2xy + y + 5.
Vậy P là đa thức bậc 3 + 1 + 2 = 6.
Q = –x3yz2 – 2x2y + 3 + 3x3yz2 + xy – y + 2
= (–x3yz2+ 3x3yz2) – 2x2y+ xy – y + (3 + 2)
= 2x3yz2– 2x2y+ xy – y + 5.
Vậy Q là đa thức bậc 3 + 1 + 2 = 6.
b)Ta có:
•P + Q
= 2x3yz2 ‒ 2x2y– 2xy + y + 5 + 2x3yz2– 2x2y+ xy – y + 5
= (2x3yz2 + 2x3yz2) + (‒2x2y– 2x2y) + (–2xy+ xy) + (y – y) + (5 + 5)
= 4x3yz2 ‒ 4x2y ‒ xy + 10.
Đa thức P + Q là đa thức bậc 6.
• P ‒ Q
= 2x3yz2 ‒ 2x2y– 2xy + y + 5 ‒ (2x3yz2– 2x2y+ xy – y + 5)
= 2x3yz2 ‒ 2x2y– 2xy + y + 5 ‒ 2x3yz2+ 2x2y‒ xy + y ‒ 5
= (2x3yz2 ‒ 2x3yz2) + (‒2x2y+ 2x2y) + (–2xy‒ xy) + (y + y) + (5 ‒ 5)
= ‒3xy + 2y
Đa thức P ‒ Q là đa thức bậc 2.
Bài 1.28 trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cho đa thức P = 5x2y – 2xy2 + xy – x + y – 2.
a) Tìm đa thức Q, biết rằng P + Q = (x + y)(2xy + 2y2 – 1).
b) Tìm đa thức R, biết rằng P – R = –xy(x – y).
Lời giải:
Ta có:
P + Q = (x + y)(2xy + 2y2 – 1)
= x.2xy + x.2y2 + x.(‒1) + y.2xy + y.2y2 + y.(‒1)
= 2x2y + 2xy2 ‒ x + 2xy2 + 2y3 ‒ y
= 2x2y + (2xy2 + 2xy2) ‒ x + 2y3 ‒ y
= 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y
Do đó P + Q = 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y
Suy ra Q = 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y ‒ P
= 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y ‒ (5x2y – 2xy2 + xy – x + y – 2)
= 2x2y + 4xy2 ‒ x + 2y3 ‒ y ‒ 5x2y + 2xy2 ‒ xy + x ‒ y + 2)
= (2x2y ‒ 5x2y) + (4xy2 + 2xy2) + (‒x + x) + 2y3 ‒ xy + (‒ y ‒ y) + 2
= ‒3x2y + 6xy2 + 2y3 ‒ xy ‒ 2y + 2.
b) Ta có P – R = –xy(x – y) = ‒x2y + xy2
Nên R = P ‒ (‒x2y + xy2)
Suy ra R = 5x2y – 2xy2 + xy – x + y – 2+ x2y – xy2
= (5x2y + x2y) + (–2xy2 ‒ xy2) + xy – x + y – 2
= 6x2y ‒ 3xy2 + xy – x + y – 2.
Bài 1.29 trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép nhân:
a) ;
b) (x2 – 2xy)(x3 + 3x2y – 5xy2 – y3).
Lời giải:
a)
.
b) (x2 – 2xy)(x3 + 3x2y – 5xy2 – y3)
= x2(x3 + 3x2y – 5xy2 – y3) ‒ 2xy(x3 + 3x2y – 5xy2 – y3)
= x5 + 3x4y ‒ 5x3y2 ‒ x2y3 ‒ 2x4y ‒ 6x3y2 + 10x2y3 + 2xy4
= x5 + (3x4y ‒ 2x4y) + (‒5x3y2 ‒ 6x3y2) + (‒x2y3 + 10x2y3) + 2xy4
= x5 + x4y ‒ 11x3y2 + 9x2y3 + 2xy4.
Bài 1.30 trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau khi x = 1; y = 8:
A = (5xy – 4y2)(3x2 + 4xy) – 15xy(x + y)(x – y).
Lời giải:
Rút gọn biểu thức A ta có:
A = (5xy – 4y2)(3x2 + 4xy) – 15xy(x + y)(x – y)
= 5xy.(3x2 + 4xy) – 4y2.(3x2 + 4xy) – (15x2y + 15xy2)(x – y)
= 15x3y + 20x2y2 ‒12x2y2 ‒ 16xy – (15x3y – 15x2y2 + 15x2y2 – 15xy3)
= 15x3y + 20x2y2 ‒12x2y2 ‒ 16xy3 ‒ 15x3y + 15xy3
= (15x3y ‒ 15x3y) + (20x2y2 ‒12x2y2) + (‒16xy3 + 15xy3)
= 8x2y2 ‒ xy3.
Khi x = 1; y = 8 ta có:
A = 8.12.82 ‒ 1.83 = 0.
Bài 1.31 trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:
a) (4x4y2 – 6x3y3 – 2x2y4) : (–2x2y2);
b) .
Lời giải:
a) (4x4y2 – 6x3y3 – 2x2y4) : (–2x2y2)
= 4x4y2 : (–2x2y2)– 6x3y3: (–2x2y2)– 2x2y4: (–2x2y2)
= ‒2x2 + 3xy + y2.
b)
.
Xem thêm các bài giải sách bài tậpToán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Câu 1 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Khi thu gọn đơn thức , ta được đơn thức A. 2x2y3z.
Câu 4 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Khi cộng hai đơn thức và ta được đơn thức A. x2y3.
Bài 1.28 trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cho đa thức P = 5x2y – 2xy2 + xy – x + y – 2.
Bài 1.29 trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép nhân: a) ;
Bài 1.32 trang 19 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức: a) ;
Xem thêm các bài giải sách bài tậpToán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.