Trang 19 sách bài tập Toán 8 Tập 1

60

Với Giải Trang 19 sách bài tập Toán 8 Tập 1 trong Bài tập cuối chương 1 Sách bài tập Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 8.

Trang 19 sách bài tập Toán 8 Tập 1

Bài 1.32 trang 19 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:

a) A=9x2-6xy+4y2+13x+2y-3x5y+89x2y4-x3y:19x2y;

b) B = (5x3y2 – 4x2y3) : 2x2y2 + (3x4y + 6xy2) : 3xy – x(x2 – 0,5).

Lời giải:

a) Có thể viết A = M ‒ N, trong đó:

•M = (9x2 ‒ 6xy + 4y2 + 1)(3x + 2y)

= 9x2.(3x + 2y) – 6xy.(3x + 2y) + 4y2.(3x + 2y) + 1.(3x + 2y)

= 27x3 + 18x2y ‒ 18x2y ‒ 12xy2 + 12xy2 + 8y3 + 3x + 2y

= 27x3 + (18x2y ‒ 18x2y) + (‒12xy2 + 12xy2) + 8y3 + 3x + 2y

= 27x3 + 8y3 + 3x + 2y.

 N=3x5y+89x2y4-x3y:19x2y

=3x5y:19x2y+89x2y4:19x2y-x3y:19x2y

= 27x3 + 8y3 ‒ 9x.

Từ đó: A = M – N

= 27x3 + 8y3 + 3x + 2y ‒ (27x3 + 8y3 ‒ 9x)

= 27x3 + 8y3 + 3x + 2y ‒ 27x3 ‒ 8y3 + 9x

= (27x3 ‒ 27x3) + (8y3 ‒ 8y3) + (3x + 9x) + 2y

= 12x + 2y.

b) B = (5x3y2 – 4x2y3) : 2x2y2 + (3x4y + 6xy2) : 3xy – x(x2 – 0,5)

= 5x3y2 : 2x2y2 – 4x2y3 : 2x2y2 + 3x4y : 3xy + 6xy2 : 3xy – x.x2­ + x.0,5

= 2,5x – 2y + x3 + 2y – x3 + 0,5x

= (2,5x + 0,5x) + (–2y + 2y) + (x3 – x3)

= 3x.

Bài 1.33 trang 19 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Bằng cách đặt y = x2 – 1, hãy tìm thương của phép chia

[9x3(x2 – 1) – 6x2(x2 – 1)2 + 12x(x2 – 1)] : 3x(x2 – 1).

Lời giải:

Đặty = x2 – 1, ta đưa về phép chia đa thức cho đơn thức:

(9x3y – 6x2y2 + 12xy) : 3xy

= 9x3y : 3xy – 6x2y2: 3xy + 12xy : 3xy

= 3x2 ‒ 2xy + 4.

Từ đó ta được thương cần tìm là:

3x2 ‒ 2x(x2 ‒ 1) + 4 = 3x2 ‒ 2x3 + 2x + 4.

Đánh giá

0

0 đánh giá