SBT Tiếng Anh 11 Unit 3 II. Vocabulary 19, 20 - Global success

366

Với giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 3 II. Vocabulary 19, 20 - Global success chi tiết trong Unit 3: Cities of the future  học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tậpTiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

SBT Tiếng Anh 11 Unit 3 II. Vocabulary 19, 20 - Global success

1 (trang 19 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the crossword. What is the mystery word? (Hoàn thành ô chữ. Từ bí ẩn là gì?)

SBT Tiếng Anh 11 trang 19, 20 Unit 3 Vocabulary | Tiếng Anh 11 Global success

1. The city needs to improve its _____ in order to develop its economy.

2. People living in a smart city may not develop a sense of  _____ because of limited interaction

3. The cities of the future will be _____ thanks to green technologies.

4. Many young city ____ prefer cycling to using public transport.

5. The best way to encourage people to walk is by providing more ____ zones.

6. People in smart cities fear the loss of ____ as cameras are installed everywhere.

7. Our city is one of the most ____ cities in the region owing to its clean air and good infrastructure.

8. Creating vegetable gardens on ____ is a growing trend in many cities.

9. The restaurant is at the top of a big _____ in the city centre.

Đáp án:

1. infrastructure

2. community

3. sustainable

4. dwellers

 

5. pedestrian

6. privacy

7. liveable

8. rooftops

9. skyscraper

Giải thích:

infrastructure (n): cơ sở hạ tầng

community (n): cộng đồng

sustainable (adj): bền vững

dwellers (n): cư dân

pedestrian (n): người đi bộ, (adj): đi bộ

privacy (adj): riêng tư

liveable (adj): đáng sống

rooftops (n): mái nhà

skyscraper (n): tòa nhà chọc trời

Hướng dẫn dịch:

1. Thành phố cần hoàn thiện cơ sở hạ tầng để phát triển kinh tế.

2. Người dân sống trong thành phố thông minh có thể không phát triển ý thức cộng đồng vì hạn chế tương tác

3. Các thành phố trong tương lai sẽ bền vững nhờ công nghệ xanh.

4. Nhiều cư dân trẻ ở thành phố thích đi xe đạp hơn là sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

5. Cách tốt nhất để khuyến khích mọi người đi bộ là cung cấp nhiều khu vực dành cho người đi bộ hơn.

6. Người dân ở các thành phố thông minh lo sợ bị mất quyền riêng tư khi camera được lắp đặt ở khắp mọi nơi.

7. Thành phố của chúng tôi là một trong những thành phố đáng sống nhất trong khu vực nhờ không khí trong lành và cơ sở hạ tầng tốt.

8. Tạo vườn rau trên mái nhà đang là xu hướng phát triển ở nhiều thành phố.

9. Nhà hàng nằm trên đỉnh của một tòa nhà chọc trời lớn ở trung tâm thành phố.

2 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words in A with the words or phrases in B to make phrases. (Nối các từ ở A với các từ hoặc cụm từ ở B để tạo thành các cụm từ.)

A

B

1. quality

a. sensors

2. sense

b. garden

3. smart

c. paths

4. roof

d. of life

5. high-rise

e. transport

6. traffic

f. buildings

7. cycle

g. jams

8. public

h. of community

Đáp án:

1. d

2. h

3. a

4. b

5. f

6. g

7. c

8. e

Giải thích:

1. N + of + N: 2 DT kết nối với nhau bằng 1 liên từ “of’’ thành 1 cụm DT

2. N + of + N: 2 DT kết nối với nhau bằng 1 liên từ “of’’ thành 1 cụm DT

3. adj + N: TT theo sau DT để bổ sung ý nghĩa của DT

4. 1 DT ghép được tạo thành từ 2 DT đơn

5. adj + N: TT theo sau DT để bổ sung ý nghĩa của DT

6. 1 DT ghép được tạo thành từ 2 DT đơn

7. 1 DT ghép được tạo thành từ 2 DT đơn

8. 1 DT ghép được tạo thành từ 2 DT đơn

Hướng dẫn dịch:

1. quality of life: chất lượng cuộc sống

2. sense of community: ý thức cộng đồng

3. smart sensors: cảm biến thông minh

4. roof garden: khu vườn gác mái

5. high-rise building: nhà cao tầng

6. traffic jams: kẹt xe, tắc đường

7. cycle paths: đường đi của xe đạp

8. public transport: phương tiện giao thông

3 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the following sentences with the phrases in 2. (Hoàn thành các câu sau với các cụm từ trong 2.)

1. People move to the city to enjoy a better ___.

2. Cycling in the city is safe because cars are not allowed in the ____.

3. The best way to build a strong ____ is to involve people in activities in the neighborhood.

4. The building is known for its beautiful ____.

5. Heavy rain in the summer often causes ____, especially during rush hour.

6. _____ save space and create homes to more people compared to low-rise buildings.

7. _____ use Al technology to collect and exchange information.

8. People in the city often prefer using ____ to driving their own vehicles.

Đáp án:

1. quality of life

2. cycle paths

3. sense of community

4. roof garden

5. traffic jams

6. high-rise buildings

7. smart sensors

8. public transport

Hướng dẫn dịch:

1. Mọi người chuyển đến thành phố để tận hưởng chất lượng cuộc sống tốt hơn.

2. Đi xe đạp trong thành phố là an toàn vì ô tô không được phép đi vào đường dành cho xe đạp.

3. Cách tốt nhất để xây dựng ý thức cộng đồng mạnh mẽ là thu hút mọi người tham gia vào các hoạt động trong cộng đồng hàng xóm.

4. Tòa nhà được biết đến với khu vườn trên mái tuyệt đẹp.

5. Mưa lớn vào mùa hè thường gây tắc đường, nhất là vào giờ cao điểm.

6. Nhà cao tầng tiết kiệm không gian và tạo ra nơi ở cho nhiều người hơn so với nhà thấp tầng.

7. cảm biến thông minh sử dụng công nghệ Al để thu thập và trao đổi thông tin.

8. Người dân thành phố thường thích sử dụng phương tiện giao thông công cộng hơn là tự lái phương tiện của mình.

Đánh giá

0

0 đánh giá