SBT Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1 trang 32

328

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu giải Sách bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 1 trang 32 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 1 trang 32.

SBT Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1 trang 32

A. TRẮC NGHIỆM

SBT Toán 11 trang 32 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Câu 1 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác 13π7 có cùng điểm biểu diễn với góc lượng giác nào sau đây?

A. 6π7.

B. 20π7.

C. π7.

D. 19π14.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Câu 2 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1Điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của góc lượng giác có số đo ‒830° thuộc góc phần tư thứ mấy?

A. Góc phần tư thứ I.

B. Góc phần tư thứ II.

C. Góc phần tư thứ III.

D. Góc phần tư thứ IV.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Câu 3 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1Trong các khẳng định sai, khẳng định nào là sai?

A. cos(π ‒ x) = ‒cosx.

B.sinπ2x=cosx.

C. tan(π + x) = tanx.

D. cosπ2x=sinx.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Câu 4 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1Cho cosα=13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không thể xảy ra?

A. sinα=223.

B. cos2α=229.

C. cotα=24.

D. cosα2=63.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

SBT Toán 11 trang 33 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Câu 5 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. y = tanx ‒ 2cotx.

B. y=sin5πx2.

C. 3sin2x + cos2x.

D. y=cot2x+π5.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Câu 6 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 0;π2?

A. y =sinx.

B. y = ‒cotx.

C. y = tanx.

D. y = cosx.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Câu 7 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1Cho sinα=35 và cosα=45. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. sinα+π4=210.

B. sin2α=1225.

C. tan2α+π4=3117.

D. cosα+π3=3+4310.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Câu 8 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1Cho sinα=154 và cosβ=13. Giá trị của biểu thức sin(α + β)sin(α ‒ β) bằng

A. 712.

B. 112.

C. 1512.

D. 7144.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Câu 9 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1Số nghiệm của phương trình sin2x+π3=12 trên đoạn [0; 8π] là:

A. 14.

B. 15.

C. 16.

D. 17.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

sin2x+π3=12

sin2x+π3=sinπ6

2x+π3=π6+k2π,k hoặc 2x+π3=ππ6+k2π,k

x=π12+kπ,k hoặc x=π4+kπ,k

Trường hợp 1: x=π12+kπk và x ∈ [0; 8π]

Suy ra 0π12+kπ8π

112k9712

Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {1; 2; …; 8}

Do đó trong trường hợp này, phương trình có 8 nghiệm trên đoạn [0; 8π].

Trường hợp 2: x=π4+kπ,kvà x ∈ [0; 8π]

Suy ra 0π4+kπ8π

14k314

Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {0; 1; 2; …; 7}

Do đó trong trường hợp này, phương trình có 8 nghiệm trên đoạn [0; 8π].

Vậy số nghiệm của phương trình sin2x+π3=12 trên đoạn [0; 8π] là: 8 + 8 =16 nghiệm.

Câu 10 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Số nghiệm của phương trình tanπ6x=tan3π8 trên đoạn [‒6π; π] là:

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

tanπ6x=tan3π8

π6x=3π8+kπ,k

x=5π24+kπ,k

Do nghiệm của phương trình nằm trên đoạn [‒6π; π] nên ta có:

6π5π24+kππ

13924k2924

Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {‒5; ‒4; ‒3; ‒2; ‒1; 0; 1}

Vậy phương trình tanπ6x=tan3π8 có 7 nghiệm trên đoạn [‒6π; π].

B. TỰ LUẬN

SBT Toán 11 trang 34 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Bài 1 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1Cho sinα=34 với π2<α<π. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) sin2α;

b) cosα+π3;

c) tan2απ4.

Lời giải:

a) Vì π2<α<π nên cosα=1sin2α=1342=74

Ta có: sin2α = 2sinαcosα

=23474=378.378

b) cosα+π3=cosαcosπ3sinαsinπ3

=74123432=7338.

c) sinαcosα=3474=37

tan2απ4=tan2αtanπ41+tan2αtanπ4

Mà tan2α=2tanα1tan2α=2sinαcosα1sinαcosα2=2371372=37

Nên tan2απ4=tan2αtanπ41+tan2αtanπ4=3711+371=37137+1

Bài 2 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh rằng các hàm số dưới đây là hàm số tuần hoàn và xét tính chẵn, lẻ của mỗi hàm số đó.

a) y=3sinx+2tanx3;

b) y=cosxsinπx2.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số y=3sinx+2tanx3 là D=3π2+k3πk.

Vì x ± 6π ∈ D với mọi x ∈ D và 3sinx+6π+2tanx+6π3=3sinx+2tanx3+2π=3sinx+2tanx3

nên hàm số là hàm số tuần hoàn.

Vì ‒x ∈ D với mọi x ∈ D và 3sinx+2tanx3=3sinx2tanx3=3sinx+2tanx3

nên hàm số y=3sinx+2tanx3 là hàm số lẻ.

b) Hàm số y=cosxsinπx2 có tập xác định là .

Vì x ± 4π ∈ ℝ với mọi x ∈ ℝ và cosx+4πsinπx+4π2=cosxsinπx22π=cosxsinπx2

nên hàm số là hàm số tuần hoàn.

Vì ‒x ∈ ℝ với mọi x ∈ ℝ và cosxsinπ+x2=cosxsinππx2=cosxsinπx2

nên hàm số y=cosxsinπx2 là hàm số chẵn.

Bài 3 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:

a) sin2x+π8sin2xπ8=22sin2x;

b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).

Lời giải:

a) sin2x+π8sin2xπ8

=sinx+π8+sinxπ8sinx+π8sinxπ8

=2sinxcosπ82cosxsinπ8=2sinxcosx2cosπ8sinπ8

=sin2xsinπ4=22sin2x

b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).

⇔ 2cosxcosycos(x ‒ y) ‒ cos2(x ‒ y) = cos2x ‒ sin2y

=cosxy2cosxcosycosxy=cosxycosxcosysinxsiny

=cosxycosx+y=12cos2y+cos2x

=1212sin2y+2cos2x1=cos2xsin2y.

Bài 4 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1Giải các phương trình lượng giác sau:

a) cos2xπ3+sinx=0;

b) cos2x+π4=2+34;

c) cos3x+π6+2sin2x=1.

Lời giải:

a) cos2xπ3+sinx=0

cos2xπ3=sinx

cos2xπ3=cosπ2x

cos2xπ3=cosπ2+x

2xπ3=π2+x+k2π2xπ3=π2x+k2π

x=5π6+k2π3x=π6+k2πkx=5π6+k2πx=π18+k2π3k

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=5π6+k2π;x=π18+k2π3k.

b)cos2x+π4=2+34

1+cos2x+π22=2+34

1+cos2x+π2=2+32

cos2x+π2=32

2x+π2=π6+k2π2x+π2=π6+k2πk

x=π6+kπx=π3+kπk

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=π6+kπ;x=π3+kπk.

c) cos3x+π6+2sin2x=1

cos3x+π6+1cos2x=1

cos3x+π6cos2x=0

cos3x+π6=cos2x

3x+π6=2x+k2π3x+π6=2x+k2πk

x=π6+k2π5x=π6+k2πk

x=π6+k2πx=π30+k2π5k

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=π6+k2π;x=π30+k2π5k.

Bài 5 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1Vận tốc v1 (cm/s) của con lắc đơn thứ nhất và vận tốc v2 (cm/s) của con lắc đơn thứ hai theo thời gian t (giây) được cho bởi công thức:

v1(t)=4cos2t3+π4 và v2(t)=2sin2t+π6.

Xác định các thời điểm t mà tại đó:

a) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất bằng 2 cm/s;

b) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất gấp 2 lần vận tốc của con lắc đơn thứ 2.

Lời giải:

a) Thời điểm t mà tại đó vận tốc của con lắc đơn thứ nhất bằng 2 cm/s là nghiệm của phương trình:

4cos2t3+π4=2

cos2t3+π4=12

cos2t3+π4=cos2π3

2t3+π4=2π3+k2π,k hoặc 2t3+π4=2π3+k2π,k

t=13π8+k3π,k hoặc t=5π8+k3π,k

b) Thời điểm t mà tại vận tốc của con lắc đơn thứ nhất gấp 2 lần vận tốc của con lắc đơn thứ 2 là nghiệm của phương trình:

4cos2t3+π4=22sin2t+π6

cos2t3+π4=sin2t+π6

t=19π16+k3π2,k và t=13π32+k3π4,k

Xem thêm các bài SBT Toán 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản

Bài 1: Dãy số

Bài 2: Cấp số cộng

Bài 3: Cấp số nhân

Bài tập cuối chương 2 trang 64

Đánh giá

0

0 đánh giá