Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

SBT Toán 11 trang 34 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

166

Với Giải trang 34 SBT Toán lớp 11 trong Bài tập cuối chương 1 trang 32 Sách bài tập Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 11.

 SBT Toán 11 trang 34 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Bài 1 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1Cho sinα=34 với π2<α<π. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) sin2α;

b) cosα+π3;

c) tan2απ4.

Lời giải:

a) Vì π2<α<π nên cosα=1sin2α=1342=74

Ta có: sin2α = 2sinαcosα

=23474=378.378

b) cosα+π3=cosαcosπ3sinαsinπ3

=74123432=7338.

c) sinαcosα=3474=37

tan2απ4=tan2αtanπ41+tan2αtanπ4

Mà tan2α=2tanα1tan2α=2sinαcosα1sinαcosα2=2371372=37

Nên tan2απ4=tan2αtanπ41+tan2αtanπ4=3711+371=37137+1

Bài 2 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh rằng các hàm số dưới đây là hàm số tuần hoàn và xét tính chẵn, lẻ của mỗi hàm số đó.

a) y=3sinx+2tanx3;

b) y=cosxsinπx2.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số y=3sinx+2tanx3 là D=3π2+k3πk.

Vì x ± 6π ∈ D với mọi x ∈ D và 3sinx+6π+2tanx+6π3=3sinx+2tanx3+2π=3sinx+2tanx3

nên hàm số là hàm số tuần hoàn.

Vì ‒x ∈ D với mọi x ∈ D và 3sinx+2tanx3=3sinx2tanx3=3sinx+2tanx3

nên hàm số y=3sinx+2tanx3 là hàm số lẻ.

b) Hàm số y=cosxsinπx2 có tập xác định là .

Vì x ± 4π ∈ ℝ với mọi x ∈ ℝ và cosx+4πsinπx+4π2=cosxsinπx22π=cosxsinπx2

nên hàm số là hàm số tuần hoàn.

Vì ‒x ∈ ℝ với mọi x ∈ ℝ và cosxsinπ+x2=cosxsinππx2=cosxsinπx2

nên hàm số y=cosxsinπx2 là hàm số chẵn.

Bài 3 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:

a) sin2x+π8sin2xπ8=22sin2x;

b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).

Lời giải:

a) sin2x+π8sin2xπ8

=sinx+π8+sinxπ8sinx+π8sinxπ8

=2sinxcosπ82cosxsinπ8=2sinxcosx2cosπ8sinπ8

=sin2xsinπ4=22sin2x

b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).

⇔ 2cosxcosycos(x ‒ y) ‒ cos2(x ‒ y) = cos2x ‒ sin2y

=cosxy2cosxcosycosxy=cosxycosxcosysinxsiny

=cosxycosx+y=12cos2y+cos2x

=1212sin2y+2cos2x1=cos2xsin2y.

Bài 4 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1Giải các phương trình lượng giác sau:

a) cos2xπ3+sinx=0;

b) cos2x+π4=2+34;

c) cos3x+π6+2sin2x=1.

Lời giải:

a) cos2xπ3+sinx=0

cos2xπ3=sinx

cos2xπ3=cosπ2x

cos2xπ3=cosπ2+x

2xπ3=π2+x+k2π2xπ3=π2x+k2π

x=5π6+k2π3x=π6+k2πkx=5π6+k2πx=π18+k2π3k

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=5π6+k2π;x=π18+k2π3k.

b)cos2x+π4=2+34

1+cos2x+π22=2+34

1+cos2x+π2=2+32

cos2x+π2=32

2x+π2=π6+k2π2x+π2=π6+k2πk

x=π6+kπx=π3+kπk

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=π6+kπ;x=π3+kπk.

c) cos3x+π6+2sin2x=1

cos3x+π6+1cos2x=1

cos3x+π6cos2x=0

cos3x+π6=cos2x

3x+π6=2x+k2π3x+π6=2x+k2πk

x=π6+k2π5x=π6+k2πk

x=π6+k2πx=π30+k2π5k

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=π6+k2π;x=π30+k2π5k.

Bài 5 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1Vận tốc v1 (cm/s) của con lắc đơn thứ nhất và vận tốc v2 (cm/s) của con lắc đơn thứ hai theo thời gian t (giây) được cho bởi công thức:

v1(t)=4cos2t3+π4 và v2(t)=2sin2t+π6.

Xác định các thời điểm t mà tại đó:

a) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất bằng 2 cm/s;

b) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất gấp 2 lần vận tốc của con lắc đơn thứ 2.

Lời giải:

a) Thời điểm t mà tại đó vận tốc của con lắc đơn thứ nhất bằng 2 cm/s là nghiệm của phương trình:

4cos2t3+π4=2

cos2t3+π4=12

cos2t3+π4=cos2π3

2t3+π4=2π3+k2π,k hoặc 2t3+π4=2π3+k2π,k

t=13π8+k3π,k hoặc t=5π8+k3π,k

b) Thời điểm t mà tại vận tốc của con lắc đơn thứ nhất gấp 2 lần vận tốc của con lắc đơn thứ 2 là nghiệm của phương trình:

4cos2t3+π4=22sin2t+π6

cos2t3+π4=sin2t+π6

t=19π16+k3π2,k và t=13π32+k3π4,k

Đánh giá

0

0 đánh giá