Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) - Global success

263

Với giải Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) Global success chi tiết trong Unit 3: My Week giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) - Global success

1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 4 Global Success)Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1.

Cô Hoa: Hôm nay là thứ mấy?

Nam: Hôm nay là thứ Năm.

Cô Hoa: Bạn làm gì vào thứ Năm?

Nam: Em học ở trường.

2.

Bill: Bạn làm gì vào thứ bảy?

Mai: Mình làm việc nhà.

2 (trang 24 Tiếng Anh lớp 4 Global Success)Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. A: What do you do on Mondays?

B: I study at school.

b. A: What do you do on Wednesdays?

B: I go to school.

c. A: What do you do on Saturdays?

B: I do housework.

d. A: What do you do on Sundays?

B: I listen to music.

Hướng dẫn dịch:

a. A: Bạn làm gì vào thứ Hai?

B: Mình học ở trường.

b. A: Bạn làm gì vào thứ Tư?

B: Mình đi học.

c. A: Bạn làm gì vào thứ bảy?

B: Mình làm việc nhà.

d. A: Bạn làm gì vào Chủ nhật?

B: Mình nghe nhạc.

3 (trang 24 Tiếng Anh lớp 4 Global Success)Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

A: What do you do on Tuesdays?

B: I go to school.

A: What do you do on Thursday?

B: I listen to music.

A: What do you do on Fridays?

B: I study at school.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn làm gì vào thứ Ba?

B: Mình đi học.

A: Bạn làm gì vào thứ Năm?

B: Mình nghe nhạc.

A: Bạn làm gì vào thứ Sáu?

B: Mình học ở trường.

4 (trang 25 Tiếng Anh lớp 4 Global Success)Listen and number (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. c

2. d

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

1. A: What day is it today?

B: It’s Monday.

2. A: What do you do on Saturdays?

B: I do housework.

3. A: What day is it today?

B: It’s Friday.

4. A: What do you do on Sundays?

B: I listen to music.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Hôm nay là thứ mấy?

B: Hôm nay là thứ Hai.

2. A: Bạn làm gì vào thứ bảy?

B: Tôi làm việc nhà.

3. A: Hôm nay là thứ mấy?

B: Hôm nay là thứ Sáu.

4. A: Bạn làm gì vào Chủ Nhật?

B: Tôi nghe nhạc.

5 (trang 25 Tiếng Anh lớp 4 Global Success)Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. Tuesday

2. Wednesday

3. study at school

4. listen to music

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ ba.

2. Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ tư.

3. Bạn làm gì vào thứ năm? - Mình học ở trường.

4. Bạn làm gì vào chủ nhật? - Mình nghe nhạc.

6 (trang 25 Tiếng Anh lớp 4 Global Success)Let’s sing (Hãy hát)

Bài nghe:

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là ngày gì?

Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.

Bạn làm gì vào thứ hai?

Mình học ở trường. Mình học ở trường.

Hôm nay là ngày gì?

Hôm nay là chủ nhật. Hôm nay là chủ nhật.

Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?

Mình nghe nhạc. Mình nghe nhạc.

Đánh giá

0

0 đánh giá