Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 trang 46 - Global success

303

Với giải Unit 6 Lesson 2 trang 46 Tiếng Anh lớp 4 Global success chi tiết trong Unit 6: Our school facilitie giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 trang 46 - Global success

1 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Track 60

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1.

Linh: Trường của bạn ở đâu, Bill?

Bill: Nó ở trong thị trấn.

2.

Linh: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?

Bill: Có ba.

2 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Track 61

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. A: How many playgrounds are there at your school?

    B: There is one.

b. A: How many computer rooms are there at your school?

    B: There are two.

c. A: How many gardens are there at your school?

    B: There is one.

d. A: How many buildings are there at your school?

    B: There are three.

Hướng dẫn dịch:

a. A: Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?

     B: Có một.

b. A: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?

     B: Có hai.

c. A: Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?

     B: Có một.

d. A: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?

     B: Có ba.

3 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

A: How many computer rooms are there at your school?

B: There is one.

Hướng dẫn dịch:

A: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?

B: Có một.

4 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and tick (Nghe và tích)

Track 62

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. a

2. a

Nội dung bài nghe:

1. A: This is my school.

    B: Oh, it’s big! How many buildings are there at your school?

    A: There are two. One is red and one is green.

2. A: This is my school.

    B: It’s small. How many computer rooms are there at your school?

    A: There is one. But it’s very big.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đây là trường học của tôi.

     B: Ồ, nó to lắm! Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?

     A: Có hai. Một màu đỏ và một màu xanh lá cây.

2. A: Đây là trường học của tôi.

     B: Nó nhỏ. Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?

     A: Có một. Nhưng nó rất lớn.

5 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. mountain – one

2. How many – two – are there

Hướng dẫn dịch:

1. A: Rất vui được gặp bạn, Nam. Trường bạn ở đâu?

    B: Nó ở trên núi.

    A: Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?

    B: Có một.

2. A: Có bao nhiêu toà nhà ở trường của bạn?

    B: Có hai.

    A: Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?

    B: Có một.

6 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s sing (Hãy hát)

Track 63

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?

Có một. Có một.

Có một khu vườn ở trường của tớ.

Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn

Có ba. Có ba.

Có ba tòa nhà ở trường của tớ.

Đánh giá

0

0 đánh giá