15 câu Trắc nghiệm Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (Cánh diều) có đáp án - Toán 8

307

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu trắc nghiệm Toán 8 Bài Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến sách Cánh diều. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu Trắc nghiệm Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (Cánh diều) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

A. a = 2

B. a = 0

C. a = – 2

D. a = 1

Đáp án đúng là: C

Ta có: 4x5y25x3y+7x3y+7x3y

         = 4x5y2+2ax5y2+5x3y+7x3y

         = 4+2ax5y2+2x3y

Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì 4 + 2a = 0 ⇔ a = -2

Câu 2. Tính giá trị của đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2x4 + 2y2 biết rằng x2 + y2 = 2

A. 6

B. 8

C. 12

D. 0

Đáp án đúng là: C

Ta có: 3x4 + 5x2y2 + 2x4 + 2y2

   = 3x4+3x2y2+2x2y2+2y4+2y2

         = x2+y2+2y2x2+y2+1

Mà x2 + y2 = 1 nên ta có: 3x2x2+y2+2y2x2+y2+1 = 6x2 + 6y2 = 6(x2 + y2) = 6.2 = 12

Câu 3. Hiệu của hai đơn thức -9y2z và -12y2z là

A. -21y2z

B. -3y2z

C. 3y4z2

D. 3y2z

Đáp án đúng là: D

9y2z12y2z=9+12y2z=3y2z

Câu 4. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 114x2y65xy213xy 

A. 72x4y3

B. 12x3y3

C. 72x4y3

D. 12x2y2

Đáp án đúng là: A

Ta có: 114x2y65xy213xy

54.65.73x2.x.x.y.y.y 72x4y3

Câu 5. Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2

A. 10

B. 20

C. – 40

D. 40

Đáp án đúng là: C

Thay x = -1; y = -1; z = -2 vào đơn thức 5x4y2z3, ta được: 5.(-1)4.(-1)2.(-2)3 = -40.

Câu 6. Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 9x2y24x2xy3x2y+32x4xy4

A. 59x5y4

B. 49x5y4

C. 65x5y4

D. 17x5y4

Đáp án đúng là: C

Ta có: 9x2y24x2xy3x2y+32x4xy4

9x22y22x23x3y3x2y+3.24x4xy4

9x4y4x8x3y3x2y+48x4xy4

9x5y4+8x5y4+48x5y4

9+8+48x5y4=65x5y4

Câu 7. Cho các biểu thức A = 4x3y(-5xy), B = -17x4y2. Tính A.B

A. 74x8y4

B. 740x4y2

C. -740x8y4

D. 340x8y4

Đáp án đúng là: D

4x3y5xy.17x4y2 4.5.17.x3.x.x4y.y.y2 340x8y4

Câu 8. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2 + x2y

B. 15x4y5

C. x+y33y

D. 34x3y + 7x

Đáp án đúng là: B

Theo định nghĩa đơn thức, biểu thức 15x4y5 là đơn thức.

Câu 9. Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số.

A. ab2x2yz

B. x2y

C. x2yz

D. 100ab

Đáp án đúng là: C

Đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số có phần biến số là: x2yz.

Câu 10. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: 23x3y; -xy2; 5x2y; 6xy2; 2x3y; 34; 12x2y .

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án đúng là: B

Có ba nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức đã cho gồm:

Nhóm thứ nhất: 23x3y;2x3y

Nhóm thứ hai: 5x2y;12x2y

Nhóm thứ ba: -xy2; 6xy2

Câu 11. Các đơn thức 10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là

A. 0; 1; 3; 4

B. 0; 3; 1; 4

C. 0; 1; 2; 3

D. 0; 1; 3; 2

Đáp án đúng là: A

Đơn thức – 10 có bậc là 0.

Đơn thức 13x có bậc là 1.

Đơn thức 2x2y có bậc là 2 + 1 = 3

Đơn thức 5x2.x2 = 5x4 có bậc là 4.

Các đơn thức 10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.

Câu 12. Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 

A. 10x2y4

B. 9x2y4

C. -9x2y4

D. -4x2y4

Đáp án đúng là: A

3x2y4 + 7x2y4 = (3 + 7)x2y4

Câu 13. Sắp xếp các hạng tử của P(x) = 2x3 - 5x2 + x4 - 7 theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. P(x) = x4 + 2x3 - 5x2 - 7

B. P(x) = 5x2 + 2x3 + x4 - 7

C. P(x) = -7 - 5x2 + 2x3 + x4

D. P(x) = -7 - 5x2 + 2x3 + x4

Đáp án đúng là: A

Ta có: P(x) = 2x3 - 5x2 + x4 - 7 = x4 + 2x3 - 5x2 - 7.

Câu 14. Thu gọn đa thức M = -3x2y - 7xy2 + 3x2y + 5x2y được kết quả là:

A. M = 6x2y - 12xy2

B. M = 12xy2

C. M = -2xy2

D. M = -6x2y - 2xy2

Đáp án đúng là: C

Ta có: M = -3x2y - 7xy2 + 3x2y + 5x2y

              = (-3x2y + 3x2y) + ( 7xy2 + + 5x2y) = -2xy2

Câu 15. Tìm đa thức P, biết: P + (2x2 + 6xy - 5y2) = 3x2 - 6xy - 5y2

A. P = x2 - 12xy

B. P = x2 + 10y2

C. P = -x2 -12xy + 10y2

D. P = 12xy + 10y2

Đáp án đúng là: A

Ta có P + (2x2 + 6xy - 5y2) = 3x2 - 6xy - 5y2

          P = 3x2 - 6xy - 5y2 - 2x2 - 6xy + 5y2

          P = x2 - 12xy

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Cánh diều) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá