50 câu trắc nghiệm Glucozơ (có đáp án) chọn lọc

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc Glucozơ (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau: Mời các bạn đón xem:

 

50 câu trắc nghiệm Glucozơ (có đáp án) chọn lọc

 

Câu 1: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng ban đầu. Giá trị của m là

A. 13,5.

B. 30,0.

C. 15,0.

D. 20,0.

Đáp án: C

Câu 2:Cho a gam glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành a gam Ag. Phần trăm của glucozơ tham gia phản ứng

A. 83,33%,

B. 41,66%.

C. 75,00%.

D.37,50%.

Đáp án: A

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A.   Glucozơ tác dụng được với nước brom.

B.   Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) cho este 5 chức.

C.   Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

  D.   Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.

Đáp án: B

Câu 4: Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây:

A.   Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

 B.   Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

 C.   Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

 D.   Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

Đáp án: D

Câu 5: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80 %. Vậy giá trị của m là:

A.   200 gam

B.   320 gam

C.   400 gam

   D.   160 gam

Đáp án: B

Câu 6: Khí CO2 chiếm 0,03 % thể tích không khí. Thể tích không khí (ở đktc) để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 27 gam glucozơ là:

A.   44800 lít

B.   672 lít

C.   67200 lít

D.   448 lít

Đáp án: C

Câu 7: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A.   Kim loại Na

 B.   Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

 C.   AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng

 D.   Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng

Đáp án: B

Câu 8: Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là

A.   Dung dịch Na2CO3 Na

 B.   Ag2O/dd NH3 và quỳ tím

 C.   Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3

 D.   Quỳ tím và Na

Đáp án: B

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không tạo ra glucozơ:

 A.   Lục hợp HCHO xúc tác Ca(OH)2

 B.   Tam hợp CH3CHO

 C.   Thủy phân mantozơ

 D.   Thủy phân saccarozơ

Đáp án: B

Câu 10: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ fructozơ cần phải dùng 4,48lít khí H2 đktc. Mặt khác, cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol của glucozơ và fructozơ trong m gam hỗn hợp này lần lượt là:

A.   0,05mol và 0,15mol

  B.   0,05mol và 0,35mol

  C.   0,1mol và 0,15mol

  D.   0,2mol và 0,2mol

Đáp án: A

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một loại gluxit X thu được 1,32 gam  CO2 và 0,54 gam H2O. X là chất nào trong số các chất sau ?

A.   glucozơ.

  B.   saccarozơ

  C.   tinh bột

  D.   xenlulozơ

Đáp án: A

Câu 12: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng

A. 0,20M.

  B. 0,01M.

  C. 0,02M.

  D. 0,1M.

 Đáp án: A

Câu 13: Đun nóng 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3 dư. Lọc lấy Ag rồi cho vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thì sau phản ứng thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) khối lượng dung dịch axit tăng a gam. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a

A. 18,6.

B. 32,4.

C. 16,2.

D. 9,3.

Đáp án: A

Câu 14: Bài 14: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol vói hiệu suất 80% là

A.   2,25 gam.

B.   1,80 gam.

C.   1,82 gam.

D.   1,44 gam.

Đáp án: A

Câu 15: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:

A. 54%.

B. 40%.

C. 80%.

D. 60%.

Đáp án: D

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một loại gluxit X thu được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. X là chất nào trong số các chất sau?

A.   glucozơ.

 B.   saccarozơ

 C.   tinh bột

D.   xenlulozơ

Đáp án: A

Câu 17: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,20M.

B. 0,01M.

 C. 0,02M.

 D. 0,1M.

Đáp án: A

Câu 18: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ cần phải dùng 4,48lít khí H2 ở đktc. Mặt khác, cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol của glucozơ và fructozơ trong m gam hỗn hợp này lần lượt là:

A.   0,05mol và 0,15mol

 B.   0,05mol và 0,35mol

 C.   0,1mol và 0,15mol

 D.   0,2mol và 0,2mol

Đáp án: A

Câu 19: Đun nóng 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3 dư. Lọc lấy Ag rồi cho vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thì sau phản ứng thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và khối lượng dung dịch axit tăng a gam. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là 

A. 18,6. 

B. 32,4.

C. 16,2.

  D. 9,3.

Đáp án: A

Câu 20: Phản ứng nào sau đây không tạo ra glucozơ:

A.   Lục hợp HCHO xúc tác Ca(OH)2

 B.   Tam hợp CH3CHO

 C.   Thủy phân mantozơ

D.   Thủy phân saccarozơ

Đáp án: B

Câu 21: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol vói hiệu suất 80% là

A.   2,25 gam.

 B.   1,80 gam.

 C.   1,82 gam.

 D.   1,44 gam.

Đáp án: A

Câu 22: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:

A.   Nước brom

 B.   Natri

 C.   Cu(OH)2.

 D.   Dung dịch [Ag(NH3)2] NO3.

Đáp án: A

Câu 23: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:

A. 54%.

B. 40%.

C. 80%.

D. 60%.

Đáp án: D

Câu 24: Cho a gam glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành a gam Ag. Phần trăm của glucozơ tham gia phản ứng là

A. 83,33%,

B. 41,66%.

C. 75,00%.

D.37,50%.

Đáp án: A

Câu 25: Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây:

 A.   Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

 B.   Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

 C.   Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

 D.   Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

Đáp án: D

Câu 26: Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử H = 75%. Khối lượng (gam) bạc thu được là:

A. 67,9

 B. 64,8.

 C. 48,6

D. 86,4

Đáp án: C

Câu 27: Khí CO2 chiếm 0,03 % thể tích không khí. Thể tích không khí (ở đktc) để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 27 gam glucozơ là:

 A.   44800 lít

 B.   672 lít

 C.   67200 lít

D.   448 lít

Đáp án: C

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một loại gluxit X thu được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. X là chất nào trong số các chất sau ?

 A.   glucozơ.

 B.   saccarozơ

 C.   tinh bột

 D.   xenlulozơ

Đáp án: A

Câu 29: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

 A.   Kim loại Na

 B.   Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

 C.   AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng

 D.   Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng

Đáp án: B

Câu 30: Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là

 A.   Dung dịch Na2CO3 và Na

 B.   Ag2O/dd NH3 và quỳ tím

 C.   Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3

 D.   Quỳ tím và Na

Đáp án: B

Câu 31: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản xuất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là:

A.   Saccarozơ

 B.   Anđehit axetic

 C.   Glucozơ

D.   Anđehit fomic

Đáp án: C

Câu 32: Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để xác định các nhóm chức trong phân tử glucozơ?

 A.   AgNO3

 B.   Kim loại Na.

 C.   Cu(OH)2.

 D.   H2

Đáp án: C

Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

 A.   Glucozơ tác dụng được với nước brom.

 B.   Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) cho este 5 chức.

 C.   Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

 D.   Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.

Đáp án: B

Câu 34: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

 A.   Glucozơ

 B.   Saccarozơ

 C.   Fructozơ

 D.   Mantozơ

Đáp án: A

Câu 35:  Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa . Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m

 A. 28,9

 B. 30,0.

C. 15,0.

 D. 20,0.

Đáp án: C

Câu 36: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hóa glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?

 A.   Phản ứng với H2/Ni,t

 B.   Phản ứng với dung dịch brom

 C.   Phản ứng với Cu(OH)2

 D.   Phản ứng với Na

Đáp án: A

Câu 37: Saccarozo và fructozo đều thuộc loại

 A.   Monosaccarit

 B.   Polisaccarit.

 C.   Đisaccarit.

D.   Cacbohidrat.

Đáp án: D

Câu 38: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?

A.   Kim loại Na

 B.   Cu(OH)2/OH-.

 C.   DdAgNO3/NH3.

D.   Dd brom.

Đáp án: B

Câu 39: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

 A. 1,08

B. 2,16.

 C. 10,8.

D. 21,6.

Đáp án: D

Câu 40: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80 %. Vậy giá trị của m là:

 A.   200 gam

 B.   320 gam

 C.   400 gam

 D.   160 gam

Đáp án: B

Câu 41: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm :

 A.   Đều thuộc monosaccarit

 B.   Đều có trong “huyết thanh ngọt”.

 C.   Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]+.

 D.   Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.

Đáp án: D

Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y→ Cao su BuNa. Hai chất X, Y lần lượt là:

 A.   CH3 – CH = CH – CH3 CH3CHO

 B.   CH3CH2OH và CH3CHO

 C.   CH3CH2OH và CH3 – CH = CH – CH3.

D.   CH3CH2OH và CH2 = CH – CH = CH2.

Đáp án: D

Câu 43: Để chứng minh glucozo có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong 3 phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozo?

A.   Oxi glucozo bằng dd AgNO3/NH3

 B.   Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng

 C.   Khử glucozo bằng H2/Ni, to

D.   Lên men glucozo bằng xúc tác enzim

Đáp án: D

Câu 44: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 g dung dịch glucozo 10% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất là 40% thì khối lượng bạc kim loại tạo thành là:

  A. 3,279

  B. 2,592.

C. 1,728.

D. 4,32.

Đáp án: C

Câu 45: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol 400 thu được. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml và quá trình chế biến hao hụt 10%.

  A. 24779 ml

  B. 3194,4 ml.

C. 2875,0 ml.

D. 23000 ml.

Đáp án: C

Câu 46: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng ban đầu. Giá trị của m là

 A. 13,5.

 B. 30,0.

C. 15,0.

 D. 20,0.

Đáp án: C

Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

 A.   Glucozơ

 B.   Fructozơ

 C.   Saccarozơ

D.   Xenlulozơ

Đáp án: D

Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
742 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
707 11 1
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
820 8 6
Tải xuống