50 câu trắc nghiệm Đại cương về Polime (có đáp án) chọn lọc

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Đại cương về Polime (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau: Mời các bạn đón xem:

50 câu trắc nghiệm Đại cương về Polime (có đáp án) chọn lọc

Câu 1:  Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. trùng hợp.

B. thủy phân.

C. xà phòng hoá.

D. trùng ngưng.

Đáp án: D

Câu 2: Chất nào sau đây khống có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?

A. propen

B. stiren

C. isopren

D. toluen

Đáp án: D

Câu 3: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) ?

A. PE

B. amilopectin

C. PVC

D. nhựa bakelit

Đáp án: D

Câu 4: Polime nào sau đây được tổng họp bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. poli(metyl metacrylat)

B. polistiren

C. poliacrilonitrin

D. poli(etylen terephtalat)

Đáp án: D

Câu 5: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ?

A. polietilen

B. tinh bột

C. polistiren

D. xenlulozơ trinitrat

Đáp án: B

Câu 6: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với chất nào saụ đây ?

A. etylen glicol

B. etilen

C. glixerol

D. ancol etylic

Đáp án: A

Câu 7: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây ?

A. vinyl clorua

B. acrilonitrin

C. propilen

D. vinyl axetat

Đáp án: A

Câu 8: Polime có công thức : (CH2-CH(CH3) )nlà sản phẩm của quá trình trùng hợp monome nào sau đây ?

A. etilen

B. stiren

C. propilen.

D. butađien-1.,3

Đáp án: C

Câu 9: Trong số các polime sau : nhựa bakelit (1) ; polietilen (2); tơ capron (3); poli(vinyl clorua) (4); xenlulozơ (5). Chất thuộc loại polime tổng hợp là

A. (1), (2), (3), (5).

B. (1). (2), (4), (5).

C. (2), (3), (4). (5).

D. (1), (2), (3), (4).

Đáp án: D

Câu 10: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?

A. amilozo

B. glicogen.

C. cao su lưu hoá

D. xenlulozo

Đáp án: C

Câu 11: Cho dãy các polime sau : xenlulozo, amilozó, amilopectin, glicogen, cao su lưu hoá. Số polime trong dãy có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5,

Đáp án: A

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.

B. Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.

C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên

Đáp án: B

Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?

A. etan, etilen, toluen

B. propilen, stiren, vinyl clorua

C. propan, etilen, stiren

D. stiren, clobenzen, isopre

Đáp án: B

Câu 14: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. số polime tổng hợp trong dãy là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Đáp án: B

Câu 15: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là

A. 1,80.

B. 2,00.

C. 0,80.

D. 1,25.

Đáp án: D

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC.

Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

A. 358,4.

B. 448,0.

C. 286,7.

D. 224,0.

Đáp án: B

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Polime là những dẫn suất hiđrocacbon có cấu tạo phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.

B. Polime là những hiđrocacbon có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.

C. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.

D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (là các amino axit) liên kết với nhau tạo nên.

Đáp án: C

Câu 18: Polime nào trong các polime sau có cấu trúc mạch không phân nhánh ?

A. Tinh bột.

B. Glicogen.

C. Amilozơ.

D. Nhựa bakelit.

Đáp án: C

Câu 19 Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của polime ?

A. Hầu hết là các chất rắn.

B. Đa số không tan trong các dung môi thông thường.

C. Mỗi loại polime có một nhiệt độ nóng chảy xác định.

D. Không bay hơi.

Đáp án: C

Câu 20: Để điều chế polime ta thực hiện

A. Phản ứng cộng.

B. Phản ứng trùng hợp.

C. Phản ứng trùng ngưng.

D. Phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.

Đáp án: C

Câu 21:  Định nghĩa nào sau đây đúng nhất ?

A. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp các phân tử nhỏ thành phân tử lớn.

B. Phản ứng trùng ngưng có sự nhường và nhận electron.

C. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải phóng nước.

D. Các định nghĩa trên đều sai.

Đáp án: D

Câu 22: Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết kép.

B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên.

C. Phản ứng trùng hợp có tạo thành các phân tử nhỏ.

D. Phản ứng trùng ngưng có tạo thành các phân tử nhỏ.

Đáp án: C

Câu 23: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là

A. 150 và 170

B. 170 và 180

C. 120 và 160

D. 200 và 150

Đáp án: A

Câu 24:  Cho các este:

Metyl acrylat.

Metyl axetat.

Metyl metacrylat.

Vinyl axetat.

Các este khi trùng hợp tạo thành sản phẩm có ứng dụng dùng làm thủy tinh hữu cơ là

A. (1), (2).

B. (2), (3).

C. (3), (4).

D. (1), (3)

Đáp án: B

Câu 25: Cho các polime sau: (1) tinh bột; (2) cao su; (3) tơ tằm. Polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là

A. (1).

B. (3).

C. (2).

D. (1) và (2).

Đáp án: D

Câu 26: Có thể điều chế polipropilen từ monome nào sau đây?

A. CH2 = CH – CH3.

B. CH3 – CH2 – CH3.

C. CH3CH2CH2Cl.

D. CH3 – CHCl2CH2

Đáp án: B

Câu 27: Đặc diểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là

A. Phân tử phải có liên kết đôi ở mạch nhánh.

B. Phân tử phải có liên kết đôi ở mạch chính.

C. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh.

D. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh.

Đáp án: A

Câu 28: Điều kiện để monome có thể dùng để điều chế polime trong phản ứng trùng hợp là

A. Có liên kết đơn ở mạch hở.

B. Có liên kết đôi ở mạch hở.

C. Có liên kết ba ở mạch hở.

D. Có liên kết đôi hoặc ba ở mạch hở.

Đáp án: D

Câu 29: Cho các chất:

(1). etanol;

(2). vinyl axetilen;

(3). isopren;

(4). 2 – phenyletanol.

Các chất cần dùng để có thể điều chế cao su buna – S bằng ba phản ứng là

A. (1) và (3).

B. (1) và (4).

C. (2) và (3).

D. (2) và (4).

Đáp án: D

Câu 30: Từ 13 kg axetilen có thể điều chế được bao nhiêu kilogam PVC (coi hiệu suất là 100%)?

A. 62,5 kg.

B. 31,25 kg.

C. 31,5 kg.

D. 45,5 kg.

Đáp án: B

Câu 31: Hệ số trùng hợp của polietilen (M = 984 g/mol) và của polisaccarit (C6H10O5)n (M = 162000g/mol) lần lượt là

A. 178 và 1000.

B. 187 và 100.

C. 278 và 1000.

D. 178 và 2000.

Đáp án: A

Câu 32: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna từ 5,8 tấn butan (hiệu suất của cả quá trình là 60%)?

A. 9 tấn.

B. 3,24 tấn.

C. 5,4 tấn.

D. 6,8 tấn.

Đáp án: B

Câu 33: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polime (X) tạo thành do phản ứng đồng trùng hợp đimetylbutađien và acrilonitrin với lượng oxi vừa đủ, thu được một hỗn hợp khí ở 170oC và áp suất xác định chứa 48,84% CO2 về thể tích. Tỉ lệ số mol của các monome trong polime (X) là

A. 1/3.

B. 2/3.

C. 3/2.

D. 5/3.

Đáp án: B

Câu 34: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. trùng hợp.    

B. thủy phân.    

C. xà phòng hoá.    

D. trùng ngưng.

Đáp án: D

Câu 35: Chất nào sau đây khống có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?

A. propen   

B. stiren    

C.isopren    

D. toluen

Đáp án: B

Câu 36: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức

A. cacboxyl và hiđroxyl.    

B. hiđroxyl và amino,

C. cacboxyl và amino.    

D. cacbonyl và amino.

Đáp án: D

Câu 37: olime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) ?

A. PE   

B. amilopectin    

C. PVC    

D. nhựa bakelit

Đáp án: D

Câu 38: Polime nào sau đây được tổng họp bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. poli(metyl metacrylat)    

B. polistiren

C. poliacrilonitrin    

D. poli(etylen terephtalat)

Đáp án: D

Câu 39: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ?

A. polietilen    

B. tinh bột

c. polistiren    

D. xenlulozơ trinitrat

Đáp án: B

Câu 40: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với chất nào saụ đây ?

A. etylen glicol   

B. etilen    

C. glixerol    

D. ancol etylic

Đáp án: A

Câu 41: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây ?

A. vinyl clorua    

B. acrilonitrin    

C. propilen    

D. vinyl axetat

Đáp án: A

Câu 42: Polime có công thức : (CH2-CH(CH3) )nlà sản phẩm của quá trình trùng hợp monome nào sau đây ?

A. etilen    

B. stiren    

C. propilen.    

D. butađien-1.,3

Đáp án: C

Câu 43: Trong số các polime sau : nhựa bakelit (1) ; polietilen (2); tơ capron (3); poli(vinyl clorua) (4); xenlulozơ (5). Chất thuộc loại polime tổng hợp là

A. (1), (2), (3), (5).    

B. (1). (2), (4), (5).

c. (2), (3), (4). (5).    

D. (1), (2), (3), (4).

Đáp án: D

Câu 44: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?

A. amilozo    

B. glicogen.    

C. cao su lưu hoá    

D. xenlulozo

Đáp án: C

Câu 45: Cho dãy các polime sau : xenlulozo, amilozó, amilopectin, glicogen, cao su lưu hoá. Số polime trong dãy có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A.2.    

B.3.    

C.4.    

D. 5,

Đáp án: C

Câu 46: Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.

B. Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.

C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên.

Đáp án: A

Câu 47: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?

A. etan, etilen, toluen    

B. propilen, stiren, vinyl clorua

C. propan, etilen, stiren    

D. stiren, clobenzen, isopren

Đáp án: B

Câu 48: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. số polime tổng hợp trong dãy là

A.3.   

B. 4.    

C.5.   

D. 6

Đáp án: B

Câu 49: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là

A. 1,80.    

B. 2,00.    

C. 0,80.    

D. 1,25.

Đáp án: D

Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hoá CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC.

Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

A. 358,4.   

B. 448,0.    

C. 286,7.    

D. 224,0.

Đáp án: B

 

 

 

Tài liệu có 16 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
742 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
707 11 1
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
821 8 6
Tải xuống