21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc

Toptailieu.vn xin giới thiệu 21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau:

Mời các bạn đón xem:

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc

Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Các điểm M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Lấy hai điểm P và Q lần lượt thuộc AD và BC sao cho PA→ = mPD→ và QB→ = mQC→, với m khác 1. Vecto MP→ bằng:

A.  MP→ = mQC

B.   MN→ = mPD

C.   MA→ = mPD

D.  MN→ = mQC

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 1)

Lời giải:

Đáp án: C

   Phần dẫn ví dụ 1 là một câu chưa hoàn chỉnh, người làm chắc nghiệm phải lựa chọn một trong bốn phương án đưa ra để được một khẳng định đúng.

   Có thể loại các phương án A, B và D vì các cặp ba vecto (MP→,MB→,và QC→), (MP→,MN→,PD→) và (MP→,MN→ và QC→) đều không đồng phẳng.

   Phương án C đúng vì : MP→ = MA→ + AP→ = MA→ - mPD

Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, và DA.

   a) Vecto (MN)  cùng với hai vecto nào sau đây là ba vecto đồng phẳng?

A.  MA→ và MQ

B.   MD→ và MQ

C.   AC→ và AD   

D. MP→ và CD

   b) Vecto AC→ cùng với hai vecto nào sau đây là ba vecto không đồng phẳng?

A.  AB→ và AD

B.   MN→ và AD

C.   QM→ và BD

D.  QP→ và CD

Lời giải:

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 2)

B sai vì MN→ = 1/2 AC→ nên 3 vecto MN→; AC→ và AD→ đồng phẳng

* C sai vì QM→ = - 1/2 BD→ nên 3 vecto QM→ và BD→; AC→ đồng phẳng

   *D sai vì QP→ = 1/2 AC→ nên 3 vecto QP→; AC→ và CD→ đồng phẳng

Câu 3: Cho ba vecto a→, b→, C→. Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.

A.  Một trong ba vecto đó bằng 0→.

B.   Có hai trong ba vecto đó cùng phương.

C.   Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại

D.  Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.

Lời giải:

Đáp án: C

   Nếu hai trong ba vecto đó cùng hướng thì ba vecto đồng phẳng; nếu hai trong ba vecto đó không cùng hướng thì chưa thể kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.

Câu 4: Ba vecto a→, b→, c→ không đồng phẳng nếu?

A.  Ba đường thẳng chứa chúng không cùng một mặt phẳng.

B.   Ba đường thẳng chứa chúng cùng thuộc một mặt phẳng.

C.   Ba đường thẳng chứa chúng không cùng song song với một mặt phẳng.

D.  Ba đường thẳng chứa chúng cùng song song với một mặt phẳng.

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 5: Cho tứ diện ABCD với G là trọng tâm và các điểm M, N, P, Q, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, AD, AC, BD.

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 3)

a) Những vecto khác 0→ bằng nhau là:

   MN→,CI→,QP

   MI→,IQ→,QM

   MQ→,NP→, 1/2 (CB→ - CD→)

   MQ→,NP→, 1/2(CD→ - CB→)   

b) AB→ + AC→ + AD→ bằng:   

A. 4AG     

B. 2AG   

C. AG     

D. 1/2 AG

Lời giải:

Đáp án: a - D, b - A

   a.MQ→ = NP→ = 1/2 BD→ = 1/2(CD→ - CB→);

   b. AB→ + AC→ + AD→ = 2AN→ + AD→ = 4AG

Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ với G là trọng tâm của tam giác A’B’C’. Đặt AA'→ = a→, AB→ = b→, AC→ = c

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 4)

   a) Vecto B'C→ bằng:

A.  a→ - b→ - c

B.   c→ - a→ - b

C.   b→ - a→ - c→ D. a→ + b→ + c

b) Vecto AG→ bằng:

A.  a→ + 1/6(b→ + c→)

B.   a→ + 1/4(b→ + c→)

C.   a→ + 1/2(b→ + c→)   

D. a→ + 1/3(b→ + c→)

Lời giải:

Đáp án: a - B, b - D

a.   B'C→ = AC→ - AB'→ = AC→ - (AA'→ + AB→ ) = c→ - a→ - b

b.  AG→ = AA'→ + A'G→ = AA'→ + 1/3 (A'B'→+ A'C'→ ) = a→ + 1/3(b→ + c→)

Câu 7: Cho tứ diện ABCD và AB→ = a→,AC→ = b→,AD→ = c→. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, và DA.

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 5)

a) Vecto MQ→bằng:

A. 1/2(c→ - a→)     

B. 1/2(a→ - c→)   

C. 1/2(c→ + a→)     

D. 1/4(c→ + a→)

   b) Vecto MP→ bằng:

 A. 1/2(c→ - a→)     

B. 1/2(a→ - c

C. 1/2(b→ + c→ - a→)     

D. 1/2(a→ + b→ - c→)

c) Bốn điểm M, N, P, Q cùng thuộc mặt phẳng vì:

A. MP→ = 1/2(AC→ + AD→ - AB→)

B. MP→ = 1/2 (MN→ + MQ→ )

C. MP→ = MB→ + BP   

D. MP→ = MN→ + MQ

Lời giải:

Đáp án: a - A, b - C, c - D

a. 21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 6)

b.Loại ngay hai phương án A và B vì MP→ không đồng phẳng có vecto a→ và c→.

Phương án đúng là C vì MP→ = MN→ + NP→ = 1/2(b→ + C→- a→)

   c. Phương án A loại vì đẳng thức MP→ = 1/2 (AC→ + AD→ - AB→) đúng nhưng chưa chứng tỏ được bốn điểm M, N, P, Q đồng phẳng.

   Phương án B loại vì đẳng thức. MP→ = 1/2(MN→+ MQ→) sai

   Phương án C loại vì đẳng thức MP→ = MB→ + BP→ đúng nhưng không liên quan đến hai điểm N và Q.

   Phương án D đúng vì đẳng thức MP→ = MN→ + MQ→ đúng và chứng tỏ ba vecto MP→, MN→ và MQ→ đồng phẳng.

Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a.

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 7)

a) Số đo góc giữa BC→ và SA→ bằng:

A. 300     

B. 600

C. 900     

D. 1200

b) Gọi M là điểm bất kì trên AC. Góc giữa MS→ và BD→ bằng 900 khi M:

A.  Trùng với A

B.   Trùng với C

C.   Là trung điểm của AC   

D. Bất kì vị trí nào trên AC.

Lời giải:

Đáp án: a - B, b - C

Câu 9: 7. Cho tứ diện ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD, AB = 2a, CD = 2b và EF = 2c. M là một điểm bất kì.

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 8)

   a) MA2 + MB2 bằng:

A. 2ME2 + 2a2     

B. 2MF2 + 2a2   

C. 2ME2 + 2b2     

D. 2MF2 + 2b2

   b) MC2 + MD2 bằng:

A. 2ME2 + 2a2      

B. 2MF2 + 2a2   

C. 2ME2 + 2b2     

D. 2MF2 + 2b2

   c) Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD. ME2 + MF2 bằng:

A. 2MG2 + 2a2     

B. 2MG2 + 2b2

C. 2MG2 + 2c2     

D. 2MG2 + 2(a2 + b2 + c2)

   d) MA2 + MB2 + MC2 + MD2 bằng:

A. 4MG2 + 2a2     

B. 4MG2 + 2b2

C. 4MG2 + 2c2     

D. 4MG2 + 2(a2 + b2 + c2)

Lời giải:

Đáp án: a - A, b - D, c - C

a.   MA2 = (ME→ + EA→ )2 = ME2 + EA2 + 2ME→.EA    MB2 = (ME→ + EB→ )2 = ME2 + EB2 + 2ME→.EB    Suy ra: MA2 + MB2 = 2ME2 + 2a2 (do EA→ + EB→ = 0→)

b.  Tương tự MC2 + MD2 = 2MF2 + 2b2

c.   Tương tự ME2 + MF2 = 2MG2 + 2c2

d.  MA2 + MB2 + MC2 + MD2 = 2ME2 + 2MF2 + 2a2 + 2b2 = 4MG2 + 2(a2 + b2 + c2)

Câu 10: Tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và đều có độ dài là l. Gọi M là trung điểm của các cạnh AB. Góc giữa hai vecto OM→ và BC→ bằng:

 A. 00     

B. 450 

C. 900     

D. 1200

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 9)

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 10)

a)   Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng:

A.00

B. 1200

C. 600

D. 900

Lời giải:

Đáp án: a - C, b - D, c - C

a.  Phương án A sai vì SA→.SB→ ≠ |SA→|.|SB→| = a2   

Phương án B sai vì:

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 11)

Do đó, góc giữa hai đường thẳng SC và AB là 1800 - 1200 = 600.

Câu 12: Cho tứ diện ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD, AB = 2a, CD = 2b và EF = 2c. M là một điểm bất kì.

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 12)

MA2 + MB2 bằng:

A.  2ME2 + 2a2      

B.   2MF2 + 2a2

C.  2ME2 + 2b2     

D.  2MF2 + 2b2

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

MA2 = (ME→ + EA→ )2 = ME2 + EA2 + 2ME→.EA

   MB2 = (ME→ + EB→ )2 = ME2 + EB2 + 2ME→.EB

   Suy ra: MA2 + MB2 = 2ME2 + 2a2 (do EA→ + EB→ = 0

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 13)

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 14)

Ta xét các phương án :

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 15)

Câu 15: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng?

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 16)

Câu 16: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai?

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 17)

Lời giải:

Đáp án: D Giải thích: 

+ A đúng theo định nghĩa trọng tâm tứ diện.

+ B đúng do tính chất của trọng tâm tứ diện.

+ Do G là trọng tâm tứ diện ABCD

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 18)

Câu 18: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB’A’ và BCC’B’. Khẳng định nào sau đây sai ?

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 19)

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 20)

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:  

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 21)

Câu 20: Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1. Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 22)

Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 23)

Câu 21: Trong không gian cho tam giác ABC. Tìm M sao cho giá trị của biểu thức P = MA2 + MB2 + MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  M là trọng tâm tam giác ABC.

B.   M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

C.  M là trực tâm tam giác BAC

D.  M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  G cố định và GA→ + GB→ + GC→ = 0→

21 câu trắc nghiệm Vectơ trong không gian (có đáp án) chọn lọc (ảnh 24)

Dấu bằng xảy ra

Vậy Pmin = GA2 + GB2 + GC2 với M ≡ G là trọng tâm tam giác ABC

Tài liệu có 19 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
469 47 10
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
410 12 4
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
420 12 8
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
443 13 4
Tải xuống