50 câu trắc nghiệm Ôn tập Hóa 12 Chương 7 (có đáp án) chọn lọc

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Ôn tập Hóa 12 Chương 7 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau: Mời các bạn đón xem:

50 câu trắc nghiệm Ôn tập Hóa 12 Chương 7 (có đáp án) chọn lọc

Câu 1: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570 °C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là

A. FeO.    

B. Fe3O4.   

C. Fe2O3.    

D. Fe(OH)2.

 Đáp án: A

Câu 2: Phản ứng xảy ra khi đốt cháy sắt trong không khí là

A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.    

B. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3.

C. 2Fe + O2 → 2FeO.    

D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4.

Đáp án: A

Câu 3: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?

A. Cl2    

B. dung dịch HNO3 loãng

C. dung dịch AgNO3 dư    

D. dung dịch HCl đặc

 Đáp án: D

Câu 4:  Dãy các phi kim nào sau đây khi lấy dư tác dụng với Fe thì chỉ oxi hoá Fe thành Fe(III)?

A. Cl2, O2, S    

B. Cl2, Br2, I2    

C. Br2, Cl2, F2   

D. O2, Cl2, Br2

 Đáp án: C

Câu 5:  Nung hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe và 0,2 mol S cho đến khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí B. Tỉ khối của B so với không khí là:

A. 0,8045    

B. 0,7560    

C. 0,7320    

D. 0,9800

 Đáp án: A

Câu 6: Cho 2,24 gam Fe tác dụng với oxi, thu được 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 oxit. Để hoà tan hết X cần thể tích dung dịch HCl 2M là

A. 25 ml.   

B. 50 ml.    

C. 100 ml.    

D. 150 ml.

 Đáp án: B

Câu 7: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:

A. 10,8 và 4,48.    

B. 10,8 và 2,24.    

C. 17,8 và 4,48.    

D. 17,8 và 2,24.

 Đáp án: D

Câu 8: Để m gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp oxit X. Hoà tan hết 3 gam X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 X (mol/l), thu được 0,56 lít khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch không chứa NH4 . Giá trị của X là

A. 0,27.   

B. 0,32.    

C. 0,24.    

D. 0,29.

 Đáp án: B

Câu 9:  Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây ?

A. Fe + dung dịch AgNO3 dư    

B. Fe + dung dịch Cu(NO3)2

C. FeO + dung dịch HNO3    

D. FeS + dung dịch HNO3

 Đáp án: B

Câu 10: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III) ?

A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng

B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội

C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl

D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng

 Đáp án: D

Câu 11: Chất nào sau đây khí phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng sẽ không sinh ra khí ?

A. FeO    

B. Fe3O4    

C. Fe2O3   

D. Fe(OH)2

 Đáp án: C

Câu 12: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?

A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.

B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.

C. Nhiệt phân Fe(NO3)2

D. Đốt cháy FeS trong oxi.

 Đáp án: A

Câu 13: Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Oxit sắt đó là:

A. FeO    

B. Fe2O3    

C. Fe3O4    

D. A hoặc B

 Đáp án: C

Câu 14: Dung dịch muối nào sau đây sẽ có phản ứng với dung dịch HCl khi đun nóng?

A. FeBr2    

B. FeSO4    

C. Fe(NO3)2    

D. Fe(NO3)3

 Đáp án: C

Câu 15: Dung dịch loãng chứa hỗn hợp 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa lượng Fe là:

A. 0,28 gam    

B. 1,68 gam    

C. 4,20 gam    

D. 3,64 gam

 Đáp án: D

Câu 16: Hòa tan hết m gam Fe bằng 400ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:

A. 7,84   

B. 6,12   

C. 5,60   

D. 12,24

 Đáp án: A

Câu 17: Cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí gồm CO2, NO. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là:

A. 9,6    

B. 11,2    

C. 14,4    

D. 16

 Đáp án: D

Câu 18: Đốt 5,6 gam Fe trong V lít khí Cl2 (đktc), thu được hỗn hợp X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 39,5 gam kết tủa. giá trị của V là:

A. 3,36    

B. 2,24    

C. 2,80    

D. 1,68

 Đáp án: B

Câu 19: Hoà tan hoàn toàn m (g) FexOy bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được 2,24lit SO2 (đktc). Phần dd chứa 120(g) một loại muối sắt duy nhất. Công thức oxit sắt và khối lượng m là:

A. Fe3O4; m = 23,2(g).

B. FeO, m = 32(g).

C. FeO; m = 7,2(g).

D. Fe3O4; m = 46,4(g)

 Đáp án: D

Câu 20:  Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?

A. 87,5ml     

B. 125ml

C. 62,5ml     

D. 175ml

 Đáp án: A

Câu 21: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?

A. KMnO4 trong môi trường H2SO4 .

B. K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4.

C. Nước brom.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Đáp án: D

Câu 22: Cho một số phát biểu:

(1) Cho NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

(2) Cho NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng

(3) Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch CrCl3 thấy có kết tủa vàng nâu, sau đó kết tủa lại tan.

(4) Thên từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy có kết tủa lục xám và sau đó kết tủa lại tan.

Số câu phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Câu 23: Tổng các hệ số nguyên nhỏ nhất khi cân bằng phản ứng: K2Cr2O7+FeSO4+H2SO4X+Y+Z+T là

A. 20

B. 22

C. 24

D. 26

Đáp án: A

Câu 24:  Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 có mặt KOH, số mol tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là

A. 0,015 và 0,04.

B. 0,015 và 0,08.

C. 0,03 và 0,08.

D. 0,03 và 0,04.

Đáp án: B

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng crom bị đốt cháy là

A. 0,78 gam.    

B. 3,12 gam.    

C. 1,74 gam.    

D. 1,19 gam.

Đáp án: B

Câu 26: Cho phản ứng K2Cr2O7+HClKCl+CrCl3+Cl2+H2O. Khi cân bằng thì số phân tử HClbị oxi hóa là

A. 3

B. 6

C. 8

D. 14

Đáp án: B

Câu 27:  Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng các chất trong hợp kim là

A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr

B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr

C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr

D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr

Đáp án: C

Câu 28:  Cho dãy các chất: Cr(OH)3,Al2(SO4)3,Mg(OH)2,Zn(OH)2,MgO,CrO3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Câu 29:  Chất nào dùng để phát hiện vết nước trong các chất lỏng?

A. CaSO4 khan.

B. CuSO4 khan.

C. CuSO4.5H2O.

D. Cả A và B.

Đáp án: B

Câu 30: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

A. 0,8 gam.

B. 8,3 gam.

C. 2,0 gam.

D. 4,0 gam

Đáp án: D

Câu 31: Cho các mô tả sau:

(1) Hoà tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H2

(2) Ðồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag

(3) Ðồng kim loại có thể tan trong dung dịch FeCl3

(4) Có thể hoà tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O2

(5) Ðồng thuộc nhóm kim loại nhẹ (d = 8,98 g/cm3)

(6) Không tồn tại Cu2O; Cu2S

Số mô tả đúng là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án : C

Câu 32: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn:

A. Fe.

B. K.

C. Na.

D. Ca.

Đáp án: A

Câu 33: Nhận xét nào dưới đây không đúng?

A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng, Cr(III) vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử, Cr(VI) có tính oxi hoá.

B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3; Cr(OH)3 lưỡng tính.

C. Cr2+; Cr3+ trung tính; Cr(OH)3 có tính bazơ.

D. Cr(OH)2 Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.

Đáp án: C

Câu 34: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là

A. (CuOH)2.CuCO3.

B. CuCO3.

C. Cu2O.

D. CuO.

Đáp án: A

Câu 35: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với khí hiđro bằng 18,8. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 9,40 g.

B.11,28 g.

C. 8,60 g.

D. 20,50 g.

Đáp án: A

Câu 36:  Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?

A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào.

B. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

C. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.

D. Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.

Đáp án: D

Câu 37:  Phản ứng nào sau đây không đúng ?

A. 2Cr+3F22CrF3   

B. 2Cr+3Cl2t2CrCl3

C. Cr+StCrS    

D. 2Cr+N2t2CrN

Đáp án: C

Câu 38: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là

A. Fe, Al và Cr

B. Fe, Al và Zn

C. Mg, Al và Cu

D. Fe, Zn và Cr

Đáp án: A

Câu 39:  Cấu hình electron không đúng là

A. Cr (Z = 24): [Ar] 3d54s1 .

B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d44s2.

C. Cr2+ : [Ar] 3d4 .

D. Cr3+ : [Ar] 3d3.

Đáp án: B

Câu 40: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl đun nóng thu được 896 ml khí ở đktc. Khối lượng crom ban đầu là

A. 0,065g

B. 1,040g

C. 0,560g

D. 1,015g

Đáp án: B

Câu 41: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 3,36 lít

B. 7,84lít.

C. 4,48lít.

D. 10,08lít.

Đáp án: C

Câu 42: Chất nào sau đây không lưỡng tính?

A. CrO3 .

B. Cr2O3 .

C. Cr(OH)3 .

D. Al2O3 .

Đáp án: A

Câu 43: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 moi FeSO4 trong môi trường dung dịch H2SO4 loãng là:

A. 29,4 gam    

B. 59,2 gam.    

C. 24,9 gam.    

D. 29 6 gam

Đáp án: A

Câu 44: Muốn điều chế 6,72 lít khí đo (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiều cần dùng đế tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là

A. 29,4 gam.    

B. 27,4 gam.    

C. 24,9 gam.    

D. 26,4 gam

Đáp án: A

Câu 45: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. 2CrO+2NaOH2NaCrO2+H2 .

B. 4Cr(OH)2+O2+2H2O4Cr(OH)3.

C. 6CrCl2+3Br24CrCl3+2CrBr3 .

D. Cr(OH)2+H2SO4CrSO4+2H2O.

Đáp án: A

Câu 46: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim.

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.

B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hoá crom thành Cr (VI).

C. Lưu huỳnh không phán ứng được với crom.

D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hoá crom thành Cr (II)

Đáp án: A

Câu 47:  Để phân biệt được Cr2O3,Cr(OH)2 , chỉ cần dùng

A. H2SO4 loãng.

B. HCl.

C. NaOH.

D. HNO3 

Đáp án: C

Câu 48: Phát biểu không đúng là

A. Các hợp chất Cr2O3,Cr(OH)3,CrO đều có tính chất lưỡng tính.

B. Hợp chất CrO có tính khử đặc trưng còn hợp chất CrO3 có tính oxi hóa mạnh.

C. CrO tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch KOH.

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này sẽ chuyển thành muối cromat.

Đáp án: A

Câu 49: Trong các axit: (1) HNO3 ; (2) H2SO4 ; (3) HCl; (4) H2CrO4 ; (5) HBr; (6) HI thì axit có tính khử mạnh nhất là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 6

Đáp án: D

Câu 50: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng kết thúc, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A. 7,84.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 10,08.

Đáp án: A

 

 

 

 

Tài liệu có 16 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
0.9 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
864 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống