35 câu trắc nghiệm Bài luyện tập 2 (có đáp án) chọn lọc

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Bài luyện tập 2 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa học. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau:

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Bài luyện tập 2 (có đáp án) chọn lọc

Câu 1: Hóa trị của P trong hợp chất PCl5 (biết Cl hóa trị I) là

A. III.

B. V.

C. II.

D. VI.

Lời giải:  

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi hóa trị của P trong hợp chất PCl5 là a.

bài 9.pdf (ảnh 1)

Câu 2: Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là

A. III.

B. II.

C. V.

D. VI.

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là a.

bài 9.pdf (ảnh 2)

Câu 3: Hóa trị của Cr trong hợp chất Cr2(SO4)3 (biết nhóm (SO4) hóa trị II) là

A. V.

B. I.

C. III.

D. IV.

Lời giải:  

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi hóa trị của Cr trong hợp chất Cr2(SO4)3 là a.

bài 9.pdf (ảnh 3)

Câu 4: Hóa trị của nguyên tố F trong hợp chất AlF3 (biết Al hóa trị III) là

A. I.

B. II.

C. IV.

D. VII.

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi hóa trị của F trong hợp chất AlF3 là a.

bài 9.pdf (ảnh 4)

Câu 5: Công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm bari Ba (hóa trị II) liên kết với Cl (hóa trị I) là

A. BaCl.

B. BaCl3.

C. Ba2Cl.

D. BaCl2.

Lời giải:  

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi công thức hóa học của hợp chất là BaxCly.

bài 9.pdf (ảnh 5) → x = 1, y = 2.

Công thức hóa học của hợp chất: BaCl2.

Câu 6: Công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm Cu (hóa trị II) liên kết với O là

A. CuO.

B. Cu2O.

C. CuO2.

D. Cu2O2.

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi công thức hóa học của hợp chất là CuxOy.

bài 9.pdf (ảnh 6) → x = 1, y = 1.

Công thức hóa học của hợp chất: CuO.

Câu 7: Công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm K (hóa trị I) liên kết với nhóm (SO4) (hóa trị II) là

A. KSO4.

B. K2SO4.

C. K(SO4)2.

D. K(SO4)3.

Lời giải:  

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi công thức hóa học của hợp chất là Kx(SO4)y.

bài 9.pdf (ảnh 7) → x = 2, y = 1.

Công thức hóa học của hợp chất: K2SO4.

Câu 8: Công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm Ca (hóa trị II) liên kết với nhóm (PO4) (hóa trị III) là

A. CaPO4.

B. Ca3(PO4)2.

C. Ca2(PO4)3.

D. Ca(PO4)2.

Lời giải:  

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi công thức hóa học của hợp chất là Cax(PO4)y.

bài 9.pdf (ảnh 8) → x = 3, y = 2.

Công thức hóa học của hợp chất: Ca3(PO4)2.

Câu 9: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Ag(I), Mg(II) và Al(III) với nhóm (NO3) (hóa trị I) lần lượt là:

A. AgNO3, MgNO3, Al(NO3)3.

B. AgNO3, Mg(NO3)2, Al(NO3)2.

C. AgNO3, MgNO3, Al(NO3)3.

D. AgNO3, Mg(NO3­)2, Al(NO3)3.

Lời giải:  

Đáp án: D

Giải thích:

Gọi công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Al (hóa trị III) và nhóm (NO3) (hóa trị I) là Alx(NO3)y.

bài 9.pdf (ảnh 9) → x = 1, y = 3.

Công thức hóa học của hợp chất: Al(NO3)3.

Tương tự, công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Ag(I), Mg(II) với nhóm (NO3) (hóa trị I) lần lượt là: AgNO3, Mg(NO3­)2.

Câu 10: Phân tử của một hợp chất được tạo bởi lưu huỳnh (S) hóa trị IV và O. Phân tử khối của hợp chất là

A. 64 đvC.

B. 72 đvC.

C. 58 đvC.

D. 76 đvC.

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi công thức hóa học của hợp chất là SxOy.

bài 9.pdf (ảnh 10) → x = 1, y = 2.

Công thức hóa học của hợp chất: SO2.

Phân tử khối của hợp chất bằng: 32 + 2×16 = 64 (đvC).

Câu 11: Phân tử của một hợp chất tạo bởi Fe hóa trị III và nhóm (NO3) hóa trị I. Tổng số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là

A. 14.

B. 13.

C. 12.

D. 10.

Lời giải:  

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi công thức hóa học của hợp chất là Fex(NO3)y.

bài 9.pdf (ảnh 11) → x = 1, y = 3.

Công thức hóa học của hợp chất: Fe(NO3)3.

Trong hợp chất có 1 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử N và 9 nguyên tử O.

Tổng số nguyên tử các nguyên tố trong hợp chất là:

1 + 3 + 9 = 13 (nguyên tử).

Câu 12: Phân tử một hợp chất được tạo bởi nguyên tố N và H. Trong hợp chất, tỉ lệ về khối lượng: bài 9.pdf (ảnh 13). Biết phân tử khối của hợp chất là 17 đvC. Hóa trị của nitơ trong hợp chất là

A. I.

B. II.

C. III.

D. IV.

Lời giải:  

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi công thức hóa học của hợp chất là NxHy.

Theo đề bài, ta có: 

bài 9.pdf (ảnh 12)Vậy: x = 1, y = 3.

Công thức hóa học của hợp chất là NH3.

→ Nitơ có hóa trị III trong hợp chất.

Câu 13: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của một nguyên tố là 49. Trong đó, số hạt không mang điện là 17. Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó là

A. S.

B. O.

C. N.

D. P.

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích:

Trong nguyên tử, proton (p) mang điện tích dương (+), electron (e) mang điện tích âm (–) và nơtron (n) không mang điện.

→ Số n = 17

→ Số p + Số e = 49 – 17 = 32.

Trong nguyên tử, số proton (p) = số electron (e) = 16.

→ Nguyên tố là lưu huỳnh, kí hiệu S.

Câu 14: Hợp chất A tạo bởi nguyên tố R hóa trị III và nguyên tố oxi, trong đó oxi chiếm 47% về khối lượng. Tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R là:

A. Đồng, Cu.

B. Nhôm, Al.

C. Sắt, Fe.

D. Kẽm, Zn.

Lời giải:  

Đáp án: B

Giải thích:

Công thức hóa học của hợp chất A là R2O3 và x là nguyên tử khối của R.

→ Theo đề bài, ta có:

bài 9.pdf (ảnh 14)→ R là nguyên tố nhôm, kí hiệu Al.

Câu 15: Hợp chất A tạo bởi nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử (XOy) hóa trị I. Biết rằng phân tử A nhẹ hơn phân tử H2SO4 35 đvC và nguyên tử oxi chiếm 76,19% về khối lượng trong hợp chất A. Công thức hóa học của A là

A. HNO3.

B. H3PO4.

C. H3PO3.

D. HNO2.

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi công thức của A là HXOy.

Phân tử khối của A bằng:

(2 + 32 + 4×16) – 35 = 63 (đvC).

Theo đề bài, ta có: 

bài 9.pdf (ảnh 16)→y=3→y=3

Nguyên tử khối của X bằng:

63 – (1 + 3×16) = 14 (đvC).

→ X là nguyên tố nitơ, kí hiệu N.

Công thức hóa học của A là HNO3.

Câu 16: Cho công thức sau CH3COONa. Tính %mNa

A. %mNa=29,27%

B. %mNa=3,66%

C. %mNa=28,049%

D. %mNa=39%

Lời giải:  

Đáp án: C

Câu 17: Các công thức hóa học nào là đúng

A. KCl, AlO, S

B. Na, BaO, CuSO4

C. BaSO4, CO, BaOH

D. SO2−4, Cu, Mg

Lời giải:  

Đáp án: B

Câu 18: Cho biết hóa trị của P trong P2O3

A. III

B. V

C. IV

D. II

Lời giải:  

Đáp án: A

Câu 19: Chọn câu đúng

A. Hóa trị của C ở CO là IV

B. Quy tắc hóa trị x.a=y.b

C. CTHH có 2 ý nghĩa

D. Tất cả đáp án

Lời giải:  

Đáp án: B

Câu 20: Viết 3Cl2 nghĩa là gì

A. 3 phân tử clo

B. 3 nguyên tử clo

C. Clo có hóa trị III

D. Tất cả đáp án

Lời giải:  

Đáp án: A

Câu 21: Một hợp chất Y có phân tử khối là 58 đvC cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H trong đó C chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Công thức phân tử của Y là:

A. CH4

B. C2H4

C. C4H8

D. C4H10

Lời giải:  

Đáp án: D

Câu 22: Dãy nguyên tố nào sau đây được sếp theo thứ tự tăng dần về sự phổ biến trong vỏ Trái Đất/

A. Ca, Fe, Al, Si, O

B. Fe, Al, Ca, Si, O

C. Ca, Al, Fe, O, Si

D. Si, O, Fe, Al, Ca

Lời giải:  

Đáp án: A

Câu 23: Lập công thức hóa học biêt trong đó có 1 nguyên tử O, 3 nguyên tử C, 8 nguyên tử H

A. C3H8O

B. CHO

C. C3HO

D. HOC

Lời giải:  

Đáp án: A

Câu 24: Nguyên tử P có hóa trị 5 trong phân tử chất nào sau đây?

A. P2O3

B. P2O5

C. P4O4

D. P4O10

Lời giải:  

Đáp án: B

Câu 25: Một oxit của crom là Cr2O3. Muối chứa crom có hóa trị tương ứng là:

A. CrSO4

B. Cr2(SO4)3

C. Cr2(SO4)2

D. Cr3(SO4)2

Lời giải:  

Đáp án: B

Câu 26: Làm thế nào để biết có phản ứng xảy ra?

A. Dựa vào mùi của sản phẩm. 

B. Dựa vào màu của sản phẩm.

C. Dựa vào sự tỏa nhiệt. 

D. Dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành.

Lời giải:

Để biết có phản ứng hóa học xảy ra, ta dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành.

Vì hiện tượng hóa học là hiện tượng khi có sự biến đổi chất này thành chất khác.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 27: Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là:

A. màu sắc

B. Trạng thái

C. Tỏa nhiệt và phát sáng                                                       

D. Cả A, B, C  đúng

Lời giải:

Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là: màu sắc, Trạng thái, Tỏa nhiệt và phát sáng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 34: Xét các quá trình sau: 

(1) Sữa để lâu bị chua. 

(2) Cồn y tế để trong lọ không đậy nắp bị bay hơi. 

(3) Enzim amilaza trong nước bọt biến đổi một phần tinh bột (đã chín) trong thức ăn thành đường mantozơ. 

(4) Khi nhiệt độ nóng dần lên, băng ở hai cực tan ra. 

(5) Ma trơi là hiện tượng photpho bốc cháy trong không khí tạo ra ngọn lửa màu xanh. (6) Đun nóng iot rắn (màu đen) chuyển thành hơi iot (màu tím). 

Hiện tượng hóa học là:

A. (3), (5), (6).

B. (1), (3), (5).

C. (2), (4), (6).

D. (1), (2), (5).

Lời giải:

(1) sữa chua bị biến đổi thành chất khác có vị chua => là HTHH

(2) Cồn chỉ bay hơi chuyển từ thể lỏng sang thể hơi chứ không thay đổi tính chất => là HTVL

(3) tinh bột chuyển thành đường mantozơ => có tính chất khác ban đầu => là HTHH

(4) băng chỉ chuyển từ thể rắn sang thể lỏng => là HTVL

(5) photpho cháy sinh ra chất mới => là HTHH

(6) iot chỉ chuyển từ thể rắn sang thể hơi chứ không thay đổi tính chất => là HTVL

Vậy các hiện tượng hóa học là: (1), (3), (5).

Đáp án cần chọn là: B

Câu 35: Cho các hiện tượng sau:  

(1) Mực hòa tan vào nước 

(2) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy 

(3) Mặt trời mọc sương bắt đầu tan 

(4) Sắt nung nóng để thành rèn dao, cuốc, xẻng 

(5) Giũa một đinh sắt thành mạt sắt Số các hiện tượng hóa học là:

Lời giải:

Các hiện tượng hóa học là: (2)

Đáp án cần chọn là: D

Tài liệu có 20 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Hóa học 8
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
891 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống