35 câu trắc nghiệm Nguyên tố hóa học (có đáp án) chọn lọc

Tải xuống 15 1.7 K 6

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Nguyên tố hóa học (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa học. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau:

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Nguyên tố hóa học (có đáp án) chọn lọc

Câu 1: Nguyên tố hóa học là

A. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số nơtron trong hạt nhân.

B. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

C. tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số nơtron trong hạt nhân.

D. tập hợp những nguyên tử khác loại, có số proton luôn nhiều hơn số nơtron trong hạt nhân.

Lời giải:  

Đáp án: B

Giải thích: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

Câu 2: Một nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi

A. số proton.

B. số nơtron.

C. số electron.

D. số proton và nơtron.

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích:

Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

Như vậy, số proton (p) là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.

Câu 3: Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học đều có

A. cùng số nơtron.

B. tính chất hóa học khác nhau.

C. tính chất hóa học giống nhau.

D. cùng trọng lượng nguyên tử.

Lời giải:  

Đáp án: C

Giải thích: Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học đều có tính chất hóa học giống nhau.

Câu 4: Kí hiệu hóa học của nguyên tố hiđro là

A. N.

B. C.

C. O.

D. H.

Lời giải:  

Đáp án: D

Giải thích: Kí hiệu hóa học của nguyên tố hiđro là H.

Câu 5: Tên nguyên tố hóa học ứng với các kí hiệu O, Al, Fe lần lượt là:

A. oxi, nhôm, sắt.

B. oxi, sắt, nhôm.

C. sắt, kẽm, oxi.

D. kẽm, sắt, oxi.

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích:

Kí hiệu hóa học

O

Al

Fe

Tên nguyên tố

Oxi

Nhôm

Sắt

Câu 6: Kí hiệu hóa học biểu diễn

A. nguyên tố và hai nguyên tử của nguyên tố đó.

B. nguyên tố và số nguyên tử của nguyên tố đó.

C. nguyên tố và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó.

D. số hạt proton, nơtron và electron của nguyên tử.

Lời giải:  

Đáp án: C

Giải thích: Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó.

Câu 7: Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học để biểu diễn bốn nguyên tử magie.

A. 4 Mg.

B. Mg4.

C. Mg4.

D. Mg 4.

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích: Bốn nguyên tử magie viết 4 Mg.

Câu 8: Các cách viết 3 N, 2 C, 4 Ca lần lượt có nghĩa là:

A. ba nguyên tử nitơ, hai nguyên tử canxi, bốn nguyên tử cacbon.

B. ba nguyên tử nitơ, hai nguyên tử cacbon, bốn nguyên tử canxi.

C. nguyên tử nitơ, nguyên tử cacbon, nguyên tử canxi.

D. ba nguyên tố nitơ, hai nguyên tố cacbon, bốn nguyên tố canxi.

Lời giải:  

Đáp án: B

Giải thích:

3 N: ba nguyên tử nitơ.

2 C: hai nguyên tử cacbon.

4 Ca: bốn nguyên tử canxi.

Câu 9: Cho sơ đồ nguyên tử của một nguyên tố như sau:

BÀI 3..pdf (ảnh 1)

Tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố trên lần lượt là:

A. magie, Mg.

B. oxi, O.

C. lưu huỳnh, S.

D. canxi, Ca.

Lời giải:  

Đáp án: C

Giải thích:

Từ mô hình nguyên tử, ta thấy số proton trong hạt nhân là 16.

→ Tên nguyên tố là lưu huỳnh, kí hiệu hóa học là S.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Một đơn vị cacbon bằng 1/10 khối lượng của nguyên tử C.

B. Một đơn vị cacbon bằng 1/15 khối lượng của nguyên tử C.

C. Một đơn vị cacbon bằng 1/20 khối lượng của nguyên tử C.

D. Một đơn vị cacbon bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử C.

Lời giải:  

Đáp án: D

Giải thích: Một đơn vị cacbon (đvC) bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử C.

Câu 11: Nguyên tử khối của nguyên tố oxi là

A. 8.

B. 16.

C. 32.

D. 40.

Lời giải:  

Đáp án: B

Giải thích: Nguyên tử khối của nguyên tố oxi (O) là 16.

Câu 12: Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 5 K (nghĩa là có 5 nguyên tử kali) là

A. 195.

B. 200.

C. 234.

D. 39.

Lời giải:  

Đáp án: A

Giải thích: Khối lượng của 5 nguyên tử kali là: 5×39 = 195 (đvC).

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố X nặng bằng bốn lần nguyên tử oxi. Tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X là

A. Kẽm. Zn.

B. Đồng, Cu.

C. Sắt, Fe.

D. Canxi, Ca.

Lời giải:  

Đáp án: B

Giải thích:

Khối lượng nguyên tử X là: 4×16 = 64 (đvC).

→ X là nguyên tố đồng, kí hiệu Cu.

Câu 14: Biết rằng ba nguyên tử nguyên tố oxi nặng bằng hai nguyên tử nguyên tố X. Tên và kí hiêu hóa học của nguyên tố X lần lượt là:

A. silic, Si.

B. nhôm, Al.

C. canxi, Ca.

D. magie, Mg.

Lời giải:  

Đáp án: D

Giải thích:

Khối lượng của ba nguyên tử oxi bằng: 3×16 = 48 (đvC).

Nguyên tử khối của nguyên tố X bằng: 48÷2 = 24 (đvC).

→ X là nguyên tố magie, kí hiệu Mg.

Câu 15: Cho biết thành phần hạt nhân của các nguyên tử sau :

(1) (29p + 36n)

(2) (9p + 10n)

(3) (11p + 12n)

(4) (29p + 34n)

Trong các nguyên tử trên, những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là

A. (3) và (4).

B. (1) và (3) .

C. (1) và (4).

D. (2) và (3).

Lời giải:  

Đáp án: C

Giải thích:

Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

→ (1) và (4) có cùng số proton (đều là 29) trong hạt nhân nên thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

Câu 16: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:

A. Chỉ có một dạng đơn chất

B. Chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất

C. Có hai hay nhiều dạng đơn chất

D. Không biết được

Lời giải:  

Đáp án: C

Câu 17: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Ca

B. Na

C. K

D. Fe

Lời giải:  

Đáp án: D

Câu 18: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Từ 2 nguyên tố

B. Từ 3 nguyên tố

C. Từ 4 nguyên tố trở lên

D. Từ 1 nguyên tố

Lời giải:  

Đáp án: D

Câu 19: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?

A. Rắn

B. Lỏng

C. Khí

D. Cả 3 trạng thái trên

Lời giải:  

Đáp án: D

Câu 20: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do

C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp

D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất

Lời giải:  

Đáp án: C

Câu 21: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?

A. Cácbon

B. Hiđro

C. Cacbon và hiđro

D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi

Lời giải:  

Đáp án: D

Câu 22: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ?

A. Chỉ 1 đơn chất

B. Chỉ 2 đơn chất

C. Một, hai hay nhiều đơn chất

D. Không xác định được

Lời giải:  

Đáp án: C

Câu 23: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?

A. Dạng tự do

B. Dạng hoá hợp

C. Dạng hỗn hợp

D. Dạng tự do và hoá hợp

Lời giải:  

Đáp án: D

Câu 24: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố

B. Chỉ từ 2 nguyên tố

C. Chỉ từ 3 nguyên tố

D. Từ 2 nguyên tố trở lên

Lời giải:  

Đáp án: D

Câu 25: Khí ozon gồm 3 nguyên tử oxi. Công thức hóa học của ozon là:

A. 3O

B. 3O2

C. O3

D. 2O3

Lời giải:  

Đáp án: C

Câu 268 Cl có nghĩa là gì?A. 8 chất clo.

B. 8 nguyên tố Clo.         

C. 8 phân tử clo. 

D. 8 nguyên tử clo.

Lời giải: 

8 Cl có nghĩa là 8 nguyên tử Clo.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 27Năm phân tử hiđro viết là:

A. 5H                                     

B. 5H2                                    

C.  H2                                      

D. 5 h2

Lời giải: 

Năm phân tử hiđro viết là: 5H2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 28So sánh nguyên tử Mg (magie) với nguyên tử C (cacbon), ta thấy:

A. Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần.

B. Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 2 lần

C. Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 3 lần

D. Nguyên tử Mg nhẹ hơn nguyên tử C 3 lần.

Lời giải: 

Dựa vào bảng nguyên tử khối của nguyên tố:

+ Mg có nguyên tử khối là 24 đvC

+ C có nguyên tử khối là 12 đvC

=> Nguyên tử Mg nặng hơn nguyên tử C 2 lần.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 29Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. gam.

B. kg.      

C. g/cm3.

D. đvC.

Lời giải: 

Đơn vị của thường dùng nguyên tử khối, phân tử khối là đvC

Đáp án cần chọn là: D

Câu 30Kí hiệu hóa học của nguyên tố sắt là

A. S

B. Fe

C. fE

D. FE

Lời giải: 

Kí hiệu hóa học của nguyên tố sắt là Fe

Đáp án cần chọn là: B

Câu 31Kí hiệu hoá học của sắt là:

A. Al.

B. Ba.

C. Ca.

D. Fe.

Lời giải: 

Al là kí hiệu của nguyên tố nhôm

Ba là kí hiệu của nguyên tố bari

Ca là kí hiệu của nguyên tố canxi

Fe là kí hiệu của nguyên tố sắt

Đáp án cần chọn là: D

Câu 32Kí hiệu hóa học của nguyên tố magie là:

A. Mn                                     

B. MG                        

C. Mg                                     

D. mG

Lời giải: 

Kí hiệu hóa học của nguyên tố magie là: Mg

Đáp án cần chọn là: C

Câu 33Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái đất là

A. Cacbon           

B. Oxi

C. Sắt 

D. Silic

Lời giải: 

Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái đất là Oxi

Đáp án cần chọn là: B

Câu 34Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?

A. Trên 110 nguyên tố

B. Đúng 110 nguyên tố

C. 92 nguyên tố  

D. 100 nguyên tố

Lời giải:

Có trên 110 nguyên tố (trong đó có 92 nguyên tố tự nhiên, còn lại là các nguyên tố nhân tạo, được tổng hợp từ phòng thí nghiệm).

Đáp án cần chọn là: A

Câu 35Một nguyên tử C có khối lượng bằng

A. 1,9926.10-24 kg

B. 1,9924.10-27 gam

C. 1,9926.10-26 kg

D. 1,9926.10-27 kg

Lời giải: 

Một nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam hay 1,9926.10-26 kg

Đáp án cần chọn là: C

Tài liệu có 15 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Hóa học 8
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
891 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống