35 câu trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 5 Tiết 1 (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Một số vấn đề của châu lục và khu vực (Tiết 1). Một số vấn đề của châu Phi (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa lí.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Một số vấn đề của châu lục và khu vực (Tiết 1) . Một số vấn đề của châu Phi (có đáp án) chọn lọc

Câu 1. Khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản mang lại lợi nhuận cao cho

A. các Nhà nước châu Phi.

B. các công ti tư bản nước ngoài.

C. các nhà đầu tư tư nhân.

D. người nông dân được hưởng lợi.

Đáp án: B

Câu 2. Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?

A. Khoáng sản và thủy sản.

B. Khoáng sản và rừng.

C. Rừng và thủy sản.

D. Đất và thủy sản.

Đáp án: B

Câu 3. Để phát triển nông nghiệp, một trong những giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là

A. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.

B. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.

C. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.

D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.

Đáp án: D

Câu 4. Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã

A. mang lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên.

B. mang lại lợi nhuận cao cho người lao động.

C. mang lại lợi nhuận cao cho các công ty tư bản nước ngoài.

D. mang lại lợi nhuận cho một nhóm người lao động.

Đáp án: C

Câu 5. Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi không phải

A. làm môi trường bị tàn phá nhanh chóng.

B. mang lại lợi nhuận cho các công ty tư bản nước ngoài.

C. làm tài nguyên bị cạn kiệt nhanh chóng.

D. thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa..

Đáp án: A

Câu 6. Nguyên nhân nào làm cho dân số châu Phi tăng rất nhanh?

A. Tỉ suất tử thô rất thấp.

B. Quy mô dân số đông nhất thế giới.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.

D. Tỉ suất gia tăng cơ giới lớn.

Đáp án: C

Câu 7. Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là

A. cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động

B. già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp

C. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột

D. các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động

Đáp án: C

Câu 8. Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phát triển của châu Phi là

A. không có tài nguyên khoáng sản.

B. hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân.

C. dân số già, số lượng lao động ít.

D. tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác nhiều.

Đáp án: A

Câu 9. Nguyên nhân làm cho các nước Châu Phi còn nghèo không phải do

A. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục.

B. là nơi có tỉ lệ gia tăng dân số rất chậm.

C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.

D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp.

Đáp án: B

Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến tuổi thọ trung bình của người dân Châu Phi thấp so với các Châu lục khác?

A. Xung đột tôn giáo, kinh tế đang phát triển.

B. Quản lí nhà nước của các nước tốt.

C. Kinh tế kém phát triển, dân số tăng nhanh.

D. Trình độ dân trí cao, còn nhiều hủ tục.

Đáp án: C

Câu 11. Phát biểu nào dưới đây không phải vấn đề đã và đang đe dọa cuộc sống của người dân châu Phi hiện nay?

A. Xung đột sắc tộc.

B. Đói nghèo, dịch bệnh.

C. Bệnh tật, hủ tục lạc hậu.

D. Phân bố dân cư không đều.

Đáp án: D

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không phải nguyên nhân kìm hãm sự phát triển của châu Phi?

A. Nạn nhập cư bất hợp pháp.

B. Quản lý yếu kém của nhà nước.

C. Xung đột sắc tộc, tôn giáo.

D. Trình độ dân trí thấp.

Đáp án: A

Câu 13. Nguyên nhân làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi không phải là

A. ảnh hưởng của gió mùa.

B. ap cao ngự trị thường xuyên.

C. hình dạng khối lớn.

D. dòng biển lạnh chạy ven bờ.

Đáp án: A

Câu 14. Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do

A. khí hậu khô hạn, ít mưa.

B. quá trình xói mòn xảy ra mạnh.

C. rừng bị khai phá quá mức.

D. quá trình xâm thực diễn ra mạnh.

Đáp án: C

Câu 15. Cho bảng số liệu:

Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014

(Đơn vị: tuổi)

Năm

2010

2014

Châu Phi

55

59

Châu Mĩ

75

76

Châu Á

70

71

Châu Âu

76

78

Châu Đại Dương

76

77

Thế giới

69

71

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động

B. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới

C. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu

D. Dân số tuổi thọ trung bình của các châu lục có tuổi thọ trung bình là như nhau

Đáp án: B

Câu 16. Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm (Đơn vị: %)

Năm

2000

2005

2010

2013

An-giê-ri

2,4

5,1

3,3

2,8

Nam Phi

3,5

5,3

2,9

2,3

Công-gô

8,2

6,3

8,8

3,4

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định.

B. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định.

D. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.

Đáp án: C

Câu 17. Nội dung nào là biện pháp hiệu quả nhất để chấm dứt tình trạng “vòng luẩn quẩn”: nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái ở châu?

A. Chấm dứt tham nhũng, lãng phí.

B. Hạn chế gia tăng dân số.

C. Hạn chế nợ nước ngoài.

D. Chấm dứt xung đột sắc tộc.

Đáp án: B

Câu 18. Nhận định nào là nguyên nhân sâu xa của “vòng luẩn quẩn”: nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái ở châu Phi?

A. Nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trả.

B. Do hậu quả sự bóc lột của chủ nghĩa tư bản trước kia.

C. Tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài.

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên quá cao.

Đáp án: D

Câu 19. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh ở Châu Phi khá cao?

A. Hủ tục, thiên tai.

B. Đói nghèo, bệnh tật.

C. Chiến tranh, thiên tai.

D. Tảo hôn, chiến tranh.

Đáp án: B

Câu 20. Nội dung nào không phải là nguyên nhân làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi?

A. Ảnh hưởng của gió mùa.

B. Áp cao ngự trị thường xuyên.

C. Hình dạng khối rộng lớn.

D. Dòng biển lạnh chạy ven bờ.

Đáp án: A

Câu 21. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là

A. Mất cân bằng giới tính

B. Ô nhiễm môi trường

C. Cạn kiệt nguồn nước ngọt

D. Động đất và núi lửa

Đáp án: B

Câu 22. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã

A. Thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế

B. Làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường

C. Thúc đẩy gió dục và y tế phát triển

D. Làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng

Đáp án: B

Câu 23. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là

A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao

B. Số người trong độ tuổi lao đông rất đông

C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao

D. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới

Đáp án: C

Câu 24. Dân số già sẽ dẫ tới hậu quả nào sau đây?

A. Thất nghiệp và thếu việc làm

B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước

C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.

D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt.

Đáp án: B

Câu 25. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?

A.Nông nghiệp

B.Công nghiệp

C.Xây dựng

D. Dịch vụ

Đáp án: B

Câu 26. Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?

A. O3

B.CH4

C. CO2

D.N2O

Đáp án: C

Câu 27. Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Đáp án: D

Câu 28. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là

A. Xuất hiện nhiều động đất

B. Nhiệt độ Trái Đất tăng

C. Bang ở vùng cực ngày càng dày

D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi

Đáp án: B

Câu 29. Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do

A. Chất thải công nghiệp chưa qua xử lí.

B. Chất thải trong sản xuất nông nghiệ

C. Nước xả từ các nhà máy thủy điện

D. Khai thác và vận chuyển dầu mỏ.

Đáp án: A

Câu 30. Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do

A. Nước biển nóng lên

B. Hiện tương thủy triều đỏ

C. Ô nhiễm môi trường nước

D. Độ mặn của nước biển tăng

Đáp án: C

Câu 31. Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do

A. Địa hình cao

B. Khí hậu khô nóng.

C. Hình dạng khối lớn

D. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ.

Đáp án: B

Câu 32. Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?

A. Khoáng sản và thủy sản

B. Khoáng sản và rừng

C. Rừng và thủy sản.

D. Đất và thủy sản.

Đáp án: B

Câu 33. Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do

A. Khí hậu khô hạn.

B. Quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh.

C. Rừng bị khai phá quá mức.

D. Quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.

Đáp án: C

Câu 34. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là

A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.

B. Khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.

C. Tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.

D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.

Đáp án: D

Câu 35. Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã

A. Mang lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên.

B. Mang lại lợi nhuận cao cho người lao động.

C. Mang lại lợi nhuận cao cho các công ty tư bản nước ngoài.

D. Mang lại lợi nhuận cho một nhóm người lao động.

Đáp án: C

Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
569 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
491 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
515 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
550 7 1
Tải xuống