30 bài tập trắc nghiệm Tính chất vật lí của kim loại (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 30 bài tập trắc nghiệm Tính chất vật lí của kim loại (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa.

Mời các bạn đón xem:

Tính chất vật lí của kim loại

Bài 1: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:                              

A. Hg

B. Al

C. Fe

D. W

Lời giải

Hg là kim loại duy nhất ở điều kiện thường ở thể lỏng => có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

Đáp án cần chọn là: A

Bài 2: Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì những nguyên nhân nào sau đây?

A. Là kim loại rất cứng

B. Là kim loại rất mềm

C. Là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao

D. Là kim loại có khối lượng phân tử lớn

Lời giải

Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì Là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao

Đáp án cần chọn là: C

Bài 3: Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào dẻo nhất?

A. Đồng (Cu)

B. Nhôm (Al)

C. Bạc (Ag)

D. Vàng (Au)

Lời giải

Kim loại dẻo nhất là vàng (Au)

Đáp án cần chọn là: D

Bài 4: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) ?

A. Liti (Li)

B. Natri (Na)

C. Kali (K)

D. Rubiđi (Rb)

Lời giải

Kim loại nhẹ nhất là liti

Đáp án cần chọn là: A

Bài 5: Kim loại nào ở điều kiện thường ở thể lỏng trong các kim loại sau:

A. Na

B. Ca

C. Li

D. Hg

Lời giải

Tất cả các kim loại có duy nhất kim loại thủy ngân (Hg) ở thể lỏng ở điều kiện thường.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 6: Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?

A. Vàng (Au)

B. Bạc (Ag)

C. Đồng (Cu)

D. Nhôm (Al)

Lời giải

Kim loại nào dẫn điện tốt nhất là Ag

Đáp án cần chọn là: B

Bài 7: Trong các kim loại: Al, Ag, Au, Fe, Cu, thì kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Cu

B. Ag

C. Al

D. Au

Lời giải

Thứ tự dẫn điên của kim loại: Ag > Cu> Au > Al > Fe

=> Ag dẫn điện tốt nhất

Đáp án cần chọn là: B

Bài 8: Có các kim loại sau: đồng, kẽm, magie, natri, bạc. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:

A. đồng

B. natri

C. bạc

D. kẽm

Lời giải

Đáp án cần chọn là: C

Bài 9: Trong tất cả các kim loại sau đây, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?

A. Vonfam (W)

B. Đồng (Cu)

C. Sắt (Fe)

D. Kẽm (Zn)

Lời giải

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là Vonfam (W)

Đáp án cần chọn là: A

Bài 10: Trong số các kim loại: Ag, Hg, Cu, Al kim loại nào nặng nhất?

A. Ag

B. Hg

C. Cu

D. Al

Lời giải

Kim loại nào nặng nhất là Ag

Đáp án cần chọn là: B

Bài 11: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ là:

A. Na

B. Fe

C. Al

D. K

Lời giải

Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ là: Al

Đáp án cần chọn là: C

Bài 12: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

A. Ag, Cu

B. Au, Ag

C. Au, Al

D. Ag, Al

Lời giải

Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là Au và Ag (vàng và bạc)

Đáp án cần chọn là: B

Bài 13: Chọn các phát biểu đúng: 

1. Vàng là kim loại có tính dẻo cao nhất

2. KL nào dẫn điên tốt thường dẫn nhiệt tốt 

3. Tất cả các KL đều có tính ánh kim 

4. Mọi KL đều cháy được trong oxi

A. 1,2,4

B. 2,3,4

C. 1,3,4

D. 1, 2

Lời giải

Hầu hết các kim loại đều có ánh kim trừ Au và Pt

Đáp án cần chọn là: D

Bài 14: 1 mol nhôm (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 2,7 gam/cm3, có thể tích tương ứng là:

A. 12 cm3

B. 11 cm3

C. 10 cm3

D. 13 cm

Lời giải

1 mol Al có khối lượng 27 gam

Áp dụng công thức: Bài tập tính chất vật lý của kim loại

Đáp án cần chọn là:C

Bài 15: 1 mol kali (nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm), khối lượng riêng 0,86 gam/cm3, có thể tích tương ứng là:

A. 50 cm3

B. 47 cm3

C. 55, 4 cm3

D. 45,35 cm3

Lời giải

1 mol K có khối lượng 39 gam

Áp dụng công thức: Bài tập tính chất vật lý của kim loại

Đáp án cần chọn là:D

Câu 16: 1 mol đồng (nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm), thể tích 7,16 cm3, có khối lượng riêng tương ứng là:

A. 7,86 g/cm3

B. 8,39 g/cm3

C. 8,94 g/cm3

D. 9,3 g/cm3

Lời giải:

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 15 (có đáp án): Tính chất vật lí của kim loại (phần 2)

Đáp án cần chọn là:C

Câu 17: Khi cho CaO vào nước thu Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại sau:

Kim loại X Y T Z
Điện trở 2,82.10-8 1,72.10-8 1,00.10-7 1,59.10-8

X là kim loại:

A. Fe.

B. Ag.

C. Cu.

D. Al.

Lời giải:

Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện càng giảm

Kim loại X có điện trở lớn nhất => trong 4 kim loại X có tính dẫn điện thấp nhất => X là kim loại Fe

Đáp án cần chọn là:A

Câu 18: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất là:

A. Bạc

B. Đồng

C. Sắt

D. Nhôm

Lời giải:

Trong các kim loại trên , kim loại nào dẫn điện tốt nhất là: bạc

Đáp án cần chọn là:A

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng:

A. Tất cả các kim loại tồn tại ở thể rắn.

B. Kim loại có ánh kim

C. Kim loại dẫn điện, không dẫn nhiệt.

D. Kim loại có tính dẻo và giòn.

Lời giải:

A thủy ngân là kim loại nhưng ở thể lỏng

C kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt

D giòn không phải tính chất chung của kim loại

Đáp án cần chọn là:B

Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống trong các câu sau:

a. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có . . (X). . . cao.

b. Bạc vàng được dùng làm . . (Y). . . vì có ánh kim rất đẹp.

c. Nhôm được dùng làm vỏ máy bay do . . (Z). . . và . . (T). . .

d. Đồng và nhôm được dùng làm . . (G). . . là do dẫn điện tốt. (X), (Y), (Z và T), (G) lần lượt là:

A. nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, mềm và dẻo, dây điện.

B. độ cứng, dây điện, nhẹ và bền, đồ trang sức.

C. độ dẻo, đồ trang sức, cứng và bền, dây điện.

D. nhiệt độ nóng chảy, đồ trang sức, nhẹ và bền, dây điện.

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:D

Câu 21: Độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Bản chất của kim loại

B. Nhiệt độ của môi trường

C. Pha thể tích bên trong hay pha bề mặt bên ngoài của kim loại

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải:

Độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào bản chất của kim loại

Đáp án cần chọn là:A

Câu 22: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau do có

A. Tính dẻo.

B. Tính dẫn điện.

C. Tính dẫn nhiệt.

D. Ánh kim.

Lời giải:

Nhờ tính dẻo nên kim loại có thể rèn, kéo sợi, dát mỏng.

Đáp án cần chọn là:A

Câu 23: Tính chất không phải tính chất vật lí của kim loại là

A. Tính dẫn nhiệt.

B. Tính cách điện.

C. Ánh kim.

D. Tính dẻo.

Lời giải:

Kim loại có ánh kim, tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt.

Đáp án cần chọn là:B

Câu 24: Trong các kim loại sau, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Đồng (Cu).

B. Kẽm (Zn).

C. Sắt (Fe).

D. Vonfam (W).

Lời giải:

Những kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân, nóng chảy ở -39oC và kim loại nóng chảy cao nhất là Vonfam (W) nóng chảy ở 3410oC.

Đáp án cần chọn là:D

Câu 25: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Đồng (Cu).

B. Kẽm (Zn).

C. Bạc (Ag).

D. Magie (Mg).

Lời giải:

Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

Đáp án cần chọn là:C

Câu 26: Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay là do nhôm có

A. Nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Có tính dẻo.

C. Nhẹ và bền.

D. Dẫn điện tốt.

Lời giải:

Nhôm và hợp kim của nhôm có đặc tính nhẹ, bền đối với không khí và nước được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ...

Đáp án cần chọn là:C

Câu 27: Một mol đồng (nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm) có thể tích 7,2 cm3 thì khối lượng riêng tương ứng là

A. 7,86 g/cm3.

B. 8,39 g/cm3.

C. 8,89 g/cm3.

D. 8,98 g/cm3.

Lời giải:

mCu = nCu MCu = 1.64 = 64 gam

Trắc nghiệm Tính chất vật lí của kim loại có đáp án - Hóa học lớp 9 (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là:C

Câu 28: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)?

A. Liti (Li).

B. Na (Natri).

C. Kali (K).

D. Rubiđi (Rb).

Lời giải:

Liti là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất nên nhẹ nhất.

Đáp án cần chọn là:A

Câu 29: Kim loại thường được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại

A.  Ag, Cu.

B. Au, Pt.

C. Au, Al.

D. Ag, Al.

Lời giải:

Au, Pt, Ag được dùng làm trang sức.

Đáp án cần chọn là:B

Câu 30: 1 mol kali ( nhiệt độ áp suất trong phòng thí nghiệm ), khối lượng riêng 0,86 g/ cm3, có thể tích tương ứng là:

A. 45,35 cm3.

B. 44,35 cm3.

C. 43,35 cm3.

D. 42,35 cm3.

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất vật lí của kim loại có đáp án - Hóa học lớp 9 (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là:A

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
889 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống