40 bài tập trắc nghiệm Dãy hoạt động hóa học của kim loại (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 40 bài tập trắc nghiệm Dãy hoạt động hóa học của kim loại (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 9 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa.

Mời các bạn đón xem:

Dãy hoạt động hóa học của kim loại

Bài 1: Cho dây nhôm vào trong ống nghiệm chứa dung dịch nào sẽ có phản ứng hóa học xảy ra?

A. CuSO4

B. Na2SO4

C. MgSO4

D. K2SO4

Lời giải

Al sẽ phản ứng được với dung dịch muối của kim loại yếu hơn Al

=> kim loại yếu hơn Al là Cu

PTHH: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Đáp án cần chọn là: A

Bài 2: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

A. Fe

B. Zn

C. Cu

D. Mg

Lời giải

Dùng kẽm vì có phản ứng:

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu ↓

Nếu dùng dư Zn, Cu tạo thành không tan được tách ra khỏi dung dịch và thu được dung dịch ZnSO4 tinh khiết.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 3: Có 1 mẫu dung dịch FeSO4 bị lẫn tạp chất CuSO4, có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại nào?

A. Zn

B. Mg

C. Fe

D. Cu

Lời giải

Có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại Fe vì

Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4

Đáp án cần chọn là: C

Bài 4: Các cặp sau cặp nào xảy ra phản ứng:

A. Cu + ZnCl2

B. Zn + CuCl2

C. Fe + ZnCl2

D. Zn + ZnCl2

Lời giải

Cặp xảy ra phản ứng là: Zn + CuCl→ ZnCl2 + Cu

Đáp án cần chọn là: B

Bài 5: Cho các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng?

A. ZnSO4 và Mg

B. CuSO4 và Ag

C. CuCl2 và Al

D. CuSO4 và Fe

Lời giải

CuSO4 + Ag không xảy ra vì Ag là KL đứng sau Cu trong dãy điện hóa

Đáp án cần chọn là: B

Bài 6: Các cặp chất sau, cặp chất nào xảy ra phản ứng:

A. CuSO4   +   Fe

B. Ag   +    HCl

C. Au   +    HNO3

D. Cu   +    HCl

Lời giải

Ag, Cu đứng sau hidro trong dãy điện hóa do đó không phản ứng với axit không có tính oxi hóa => loại B, D

Au không tan trong axit, tan trong dd nước cường toan => loại C

Đáp án cần chọn là: A

Bài 7: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?

A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.

B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.

C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.

D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.

Lời giải

Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là: Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K

Đáp án cần chọn là: C

Bài 8: Dãy nguyên tố nào sau đây xếp theo chiều tăng dần tính kim loại?

A. Fe, Zn, Al, Mg, Na.

B. Zn, Fe, Al, Na.

C. Na, Mg, Al, Zn, Fe. 

D. Fe, Zn, Na, Al, Mg.

Lời giải

Thứ tự tính kim loại tăng dần là: Fe, Zn, Al, Mg, Na.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 9: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:

A. K, Al, Mg, Cu, Fe

B. Cu, Fe, Mg, Al, K

C. Cu, Fe, Al, Mg, K

D. K,Cu, Al, Mg, Fe.

Lời giải

Thứ tự chiều hoạt động hóa học tăng dần của kim loại là: Cu, Fe, Al, Mg, K.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 10: Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3; Fe(NO3)3 thứ tự các ion bị khử là:

A. Ag+, Cu2+, Fe3+

B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+

C. Fe3+ ,Cu2+, Ag+

D. Ag+, Cu2+, Fe2+ ,Fe3+

Lời giải

Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3; Fe(NO3)3 thứ tự các ion bị khử là : Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ vì theo thứ tự với chất có tính oxi hóa cao nhất : Ag+ > Fe3+> Cu2+ > Fe2+

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:

A. Cu, Ca, K, Ba

B. Zn, Li, Na, Cu

C. Ca, Mg, Li, Zn

D. K, Na, Ca, Ba

Lời giải

Nhóm kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: K, Na, Ca, Ba

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:

A. Na, Fe, Ca, Ba

B. K, Na, Ba, Ca

C. K, Na, Ca, Zn

D. Cu, Ag, Na, Fe

Lời giải

Fe, Zn, Ag, Cu không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :

A. Na, Al

B. K, Na

C. Al, Cu

D. Mg, K

Lời giải

Nhớ các kim loại tan trong nước Khi Nào Cần tức K, Na, Ca phản ứng với nước ở đk thường

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là:

A. Al

B. Ba

C. Fe

D. Zn

Lời giải

Kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là: Ba

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2?

A. Fe, Cu, K, Ag, Al, Ba

B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K

C. Mg, K, Fe, Al, Na

D. Zn, Cu, K, Mg, Ag, Al, Ba

Lời giải

Các kim loại phản ứng với HCl sinh ra khí H2 là: Mg, K, Fe, Al, Na

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với axít HCl:

A. Na, Al, Cu, Mg

B. Zn, Mg, Cu

C. Na, Fe, Al, K

D. K, Na, Al, Cu

Lời giải

Cu đứng sau H2 trong dãy điện hóa không phản ứng được với HCl loại A, B, D

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là:

A. Na, K,Mg, Al, Cu

B. Na, K, Mg, Fe, Cu

C. Na, K, Al, Fe, Cu

D. Na, K, Mg, Cu, Ag

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Kim loại Cu có thể phản ứng được với:

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. H2SO4 đặc, nóng

D. Dung dịch NaOH

Lời giải

Kim loại Cu có thể phản ứng được với H2SO4 đặc, nóng

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Hiện tượng quan sát được khi ta đổ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 là:

A. Xuất hiện kết tủa keo trắng đến cực đại, sau đó kết tủa không tan khi cho dư NaOH

B. Xuất hiện kết tủa keo trắng đến cực đại, sau đó kết tủa tan từ từ đến khi cho dư NaOH, dung dịch thu được trong suôt

C. Không có hiện tượng gì xảy ra

D. Ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa keo trắng từ từ đến cực đại.

Lời giải

Hiện tượng quan sát được khi ta đổ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 là:

Xuất hiện kết tủa keo trắng đến cực đại, sau đó kết tủa tan từ từ đến khi cho dư NaOH, dung dịch thu được trong suôt

PTHH : 3NaOH + AlCl3 → 3 NaCl + Al(OH)3

NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O

Dung dịch NaAlO2 là dung dịch trong suốt

Đáp án cần chọn là: B

Câu 20: Kim loại nào sau đây dùng làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn bạc nitrat:

A. Fe

B. K

C. Cu

D. Ag

Lời giải

Làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 là loại bỏ được AgNO3 và sau phản ứng chỉ thu được Cu(NO3)2

dùng kim loại Cu

PTHH: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dd CuSO4:

A. Na, Al, Cu

B. Al, Fe, Mg, Cu

C. Na, Al, Fe, K

D. K, Mg, Cu, Fe

Lời giải

- Na + H2O → NaOH + ½ H2

- NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4

- Al + CuSO4 → Al2(SO4)3 + Cu

- Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

- K + H2O → KOH + ½ H2

- KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4

Đáp án cần chọn là: C

Câu 22: KL nào sau dây được dùng để nhận biết cả 3 dd: NaCl, CuCl2, Na2SO4

A. Mg

B. Ba

C. Fe

D. Al

Lời giải

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

Khi cho Ba vào các dd muối thì Ba phản ứng với nước trước tạo thành dd Ba(OH)2 sau đó dd Ba(OH)2 phản ứng với các muối

   + dd chỉ xuất hiện bọt khí là NaCl

   + dd xuất hiện bọt khí và kết tủa màu xanh lơ

CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2↓ + BaSO4

   + dd xuất hiện bọt khí và kết tủa trắng là Na2SO4

Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23: Một người thợ đã làm lẫn Zn và Fe vào Ag. Để thu được Ag tinh khiết thì người ta dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch Fe(NO3)2

C. Dung dịch Zn(NO3)2

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải

Để thu được Ag tinh khiết thì người ta dùng dung dịch : AgNO3

Vì Zn, Fe + AgNO3 → muối Fe(NO3)2 + Zn(NO3)2 + Ag

Đáp án cần chọn là: A

Câu 24: Kim loại nào sau đây tác dụng được với muối CuCl2 và AlCl3?

A. Ag

B. Fe

C. Zn

D. Mg

Lời giải

Kim loại tác dụng được với muối CuCl2 và AlCl3 là Mg

Đáp án cần chọn là: D

Câu 25: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc) và còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 6,4

B. 3,2

C. 10,0

D. 5,6

Lời giải

Cu đứng sau H nên Cu không phản ứng được với dung dịch HCl

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

0,1 mol(Fe) ← 0,1 mol(H2)

mFe = 0,1.56 = 5,6 gam mCu = 12 – 5,6 = 6,4 gam

Đáp án cần chọn là: A

Câu 26: Cho 0,8gam CuO và Cu tác dụng với 20ml dd H2SO4 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng

A. chỉ có CuSO4.

B. chỉ có H2SO4.

C. có CuSO4 và H2SO4.

D. có CuSO3 và H2SO4.

Lời giải

Khi cho hh CuO và Cu tác dụng với H2SO4 thì chỉ có CuO phản ứng với H2SO4

Giả sử hỗn hợp chỉ có CuO nCuO = 0,8 : 80 = 0,01mol theo đề bài ta thấy nH2SO4 = 0.02 mol sau phản ứng H2SO4 dư dung dịch thu được sau phản ứng gồm: H2SO4 dư và CuSO4

Đáp án cần chọn là: C

Câu 27: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần:

A. Na, Mg, Zn

B. Al, Zn, Na

C. Mg, Al, Na

D. Pb, Al, Mg

Lời giải

Đáp án cần chọn là: A

Câu 28:  Có một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4, có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại

A. Zn

B. Mg

C. Fe

D. Cu

Lời giải

Sử dụng một lượng dư kim loại Mg

Mg + ZnSO4 → MgSO4 + Zn ↓

Lọc bỏ kim loại thu được dung dịch MgSO4 tinh khiết.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 29:  Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:

A. Al , Zn, Fe

B. Zn, Pb, Au

C. Mg, Fe , Ag

D. Na, Mg , Al

Lời giải

Các kim loại tác dụng được với Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại phải đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại và các kim loại đó phải không tác dụng với nước.

→ A thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 30: Dãy các kim loại được xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần là

A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.

B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.

C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.

D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.

Lời giải

Thứ tự sắp xếp đúng là: Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 31: Cách sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học giảm dần .

A. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au

B. K, Cu, Ag, Mg, Al

C. Fe, Cu, Al, Zn, Ca

D. Ca, Na, Cu, Au, Ag

Lời giải

Các kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động giảm dần là: Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au

Đáp án cần chọn là: A

Câu 32: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần về hoạt động hoá học :

A. Na, Al, Cu, K, Mg, H

B. Mg, Na, K, Al, Fe, H, Cu

C. Na, K, Mg, Al, Fe, Cu, H

D. K, Na, Mg, Al, Fe, H, Cu

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Câu 33: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là:

A. Có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu

B. Có xuất hiện kết tủa trắng

C. Dung dịch đổi màu vàng nâu

D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Lời giải

Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là: Có xuất hiện kết tủa trắng

AgNO3 + NaCl → AgCl(↓ trắng) + NaNO3

Đáp án cần chọn là: B

Câu 34: Cho dãy các kim loại sau, dãy được sắp xếp theo chiều tăng tính khử của kim loại là:

A. Al, Fe, Zn, Mg

B. Ag, Cu, Mg, Al

C. Na, Mg, Al, Fe

D. Ag, Cu, Al, Mg

Lời giải

Dãy các kim sắp xếp theo chiều tăng tính khử của kim loại là Ag, Cu, Al, Mg

A sai vì Al khử mạnh hơn Fe và Zn

B sai vì Mg khử mạnh hơn Al

C sai vì Na > Mg > Al >Fe

Đáp án cần chọn là: D

Câu 35: Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác:

A. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu.

B. Fe + 2AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2Ag.

C. Cu + MgSO4 -> CuSO4 + Mg.

D. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag.

Lời giải

Phản ứng C sai vì Cu là kim loại đứng sau Mg trong dãy điện hóa, nên Cu không thể đẩy được Mg ra khỏi muối MgSO4

Đáp án cần chọn là: C

Câu 36: Kim loại X có đặc điểm:

- Tác dụng với dung dịch HCl, giải phóng H2

- Muối X(NO3)2 hoà tan được Fe.

Trong dãy hoạt động hoá học của kim loại, chọn câu đúng về vị trí của X:

A. Đứng giữa Fe và Cu

B. Đứng giữa Fe và H

C. Đứng giữa Fe và Zn

D. Đứng giữa Al và Fe

Lời giải

- X tác dụng với dung dịch HCl, giải phóng H2  X đứng trước H trong dãy điện hóa

- Muối X(NO3)2 hoà tan được Fe X đứng sau Fe trong dãy điện hóa

Đáp án cần chọn là: B

Câu 37: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?

A. dd CuCl2 + Fe

B. dd CuCl2+ Al

C. dd NaOH + Fe

D. dd NaOH + Al

Lời giải

A. dd CuCl2 + Fe

B. dd CuCl2 + Al

C. dd NaOH + Fe

D. dd NaOH + Al

Đáp án cần chọn là: C

Câu 38: Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội?

A. Cu

B. Zn

C. Fe

D. Na

Lời giải

Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội : Fe

Đáp án cần chọn là: C

Câu 39: Có 4 kim loại là: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là:

A. Al

B. Fe

C. Mg

D. Không có kim loại nào

Lời giải

Không có kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch trên

Đáp án cần chọn là: D

Câu 40: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với

A. Dung dịch NaOH dư

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch HCl dư

D. Dung dịch HNO3 loãng .

Lời giải

Sử dụng một lượng dư dung dịch NaOH

2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2

Lọc lấy kim loại rửa sạch thu được Fe tinh khiết.

Chú ý: Một số kim loại như Al, Zn … có thể tác dụng được với dung dịch kiềm.

Đáp án cần chọn là: A

 

Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
0.9 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
863 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống