15 câu trắc nghiệm Tập hợp (Chân trời sáng tạo) có đáp án - Toán 10

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu trắc nghiệm Tập hợp (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán

Mời các bạn đón xem:

15 câu trắc nghiệm Tập hợp (có đáp án) chọn lọc

Câu 1: Để chỉ phần tử a thuộc tập số A, ta kí hiệu như thế nào?

A. a A;

B. a A;

C. A a;

D. a A.

Đáp án: A

Để chỉ phần tử a thuộc tập số A, ta kí hiệu a A.

Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A: Mỗi tập hợp phải chứa ít nhất một phần tử;

B. Phần tử a không thuộc tập A kí hiệu là a A;

C. Tập hợp rỗng là con của mọi tập hợp;

D. Tập hợp không thể có vô số phần tử.

Đáp án: C

Phương án A sai vì tập rỗng chứa 0 phần tử;

Phương án B sai vì phần tử a không thuộc tập A kí hiệu là a A,

Phương án C đúng do tập rỗng là tập con của mọi tập hợp vì tập rỗng không có phần tử nào.

Phương án D sai vì tập hợp có thể có vô số phần tử, ví dụ như các tập số tự nhiên, tập số thực,….

Câu 3: Người ta thường kí hiệu tập hợp số như thế nào?

A. là tập hợp các số tự nhiên, là tập hợp các số thực, là tập hợp các số nguyên;

B. là tập hợp các số nguyên, là tập hợp các số thực, là tập hợp các số tự nhiên;

C. là tập hợp các số thực, là tập hợp các số tự nhiên, là tập hợp các số nguyên;

D. là tập hợp các số tự nhiên, là tập hợp các số nguyên, là tập hợp các số thực.

Đáp án: D

Người ta thường kí hiệu tập hợp số như sau: là tp hp các số tự nhiên, là tp hp các s nguyên, là tp hp các s thc.

Câu 4: Có mấy cách xác định tập hợp?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Đáp án: B

Có 2 cách xác định tập hợp: Liệt kê các phần tử và Chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.

Câu 5: Cách viết tập hợp nào đúng trong các cách viết sau để xác định tập hợp A các ước dương của 12:

A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12};

B. A = {1; 3; 4; 6; 12};

C. A = {x| x , x là ước của 12};

D. A = {x| x , x là ước của 12}.

Đáp án: A

Tập hợp A là tập hợp các ước dương của 12 nên ta có:

A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}, cũng có thể viết A = {x| x , x là ước ca 12}.

Do đó ta chọn phương án A.

Câu 6: Số phần tử của tập hợp A xác định bởi A = {x| x , x 5 và x < 40} là:

A. 5;

B. 6;

C. 7;

D. 8.

Đáp án: D

Ta liệt kê các phần tử của tập A như sau: A = {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35}.

Vậy tập hợp A có 8 phần tử.

Câu 7: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào bằng nhau:

A. A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {x| x , x chia hết cho 2 và x < 12};

B. A = {x| x , x 2 và 2< x < 6}, B = {x| x , x chia hết cho 4 và 1 < x < 5};

C. A = {2; 4; 6; 8}, B = {x| x , x chia hết cho 2 và x < 10};

D. A = {x| x , x chia hết cho 3 và x < 12}, B = {x| x , x chia hết cho 4 và x < 12}.

Đáp án: B

Liệt kê các phần tử của phương án A:

A = {0; 2; 4; 6; 8}; B = {0; 2; 4; 6; 8; 10}. Vậy tập hợp A không bằng tập hợp B.

Liệt kê các phần tử của phương án B:

A = {4}; B = {4}. Vậy tập hợp A bằng tập hợp B.

Liệt kê các phần tử của phương án C:

A = {2; 4; 6; 8}; A = {0; 2; 4; 6; 8}. Vậy tập hợp A không bằng tập hợp B.

Liệt kê các phần tử của phương án D:

A = {0; 3; 6; 9}; B = {0; 4; 8}. Vậy tập hợp A không bằng tập hợp B.

Vậy ta chọn B.

Câu 8: Cách kí hiệu tập con nào sau đây là đúng:

A. A B;

B. B A;

C. S A;

D. M N

Đáp án: A

Cách kí hiệu tập con đúng giữa 2 tập hợp là: A B.

Câu 9: Giữa các tập số quen thuộc, quan hệ bao hàm nào sau đây là đúng:

A. ;

B. ;

C. ;

D. .

Đáp án: D

Giữa các tập số quen thuộc (tập số tự nhiên , tp s nguyên , tp s hu t và tp s thc ) quan h bao hàm là: .

Câu 10: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:

A. Nếu A B và B C thì A C;

B. Nếu A B và A C thì B C;

C. Nếu A C và B C thì A = B;

D. Nếu A C và B C thì A = C.

Đáp án: A

Theo tính chất bắc cầu thì nếu A B và B C thì A C.

Câu 11: Tất cả các tập con của tập hợp B = {x| x , x < 3}:

A. {0}, {1}, {2};

B. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2};

C. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2};

D. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2}; .

Đáp án: D

Liệt kê phần tử của tập B: B = {0; 1; 2}.

Các tập hợp {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2} đều là tập con của tập B vì đều có các phần tử của tập B, ngoài ra tập rỗng cũng là tập con của B.

Câu 12: Cách biểu diễn nào sau đây đúng cho tập số [5; 5]:

A.

15 Bài tập Tập hợp (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

B.

15 Bài tập Tập hợp (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

C.

15 Bài tập Tập hợp (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

D.

15 Bài tập Tập hợp (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

Đáp án: A

Cách kí hiệu của phương án A là đúng bởi dấu “[” và “]” kí hiệu cho nửa đoạn trên trục số.

Biểu diễn tập [‒5; 5] trên trục số:

15 Bài tập Tập hợp (có đáp án) - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

 

Câu 13: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào không phải là con của tập hợp A với A = {x | x , x 4 và x < 20}

A. {0; 1; 2; 3; 4};

B. {0; 4; 8; 12; 16};

C. {4; 8; 12; 16};

D. {0; 4; 8; 16}.

Đáp án: B

Ta liệt kê các phần tử của tập A: A = {0; 4; 8; 12; 16}.

Như vậy chỉ có phương án A là tập hợp có các phần tử 1, 2, 3 không thuộc tập A nên không là tập con của A.

Câu 14: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào bằng tập hợp M = \(-∞; 2):

A. A = (∞; - 2);

B. B = (∞; 2);

C. C = (2; +∞);

D. D = [2; +∞).

Đáp án: D

Tập hợp M = \(-; 2) là tp hp [2; +).

Vậy phương án D đúng.

Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Tập hợp các số tự nhiên là tập con của tập số thực;

B. Tập hợp A có 1 phần tử thì A có 2 tập hợp con;

C. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A;

D. Nếu E là tập hợp hữu hạn thì số phần tử của E kí hiệu là n(E).

Đáp án: C

Phương án A: là khng định đúng.

Phương án B: Ví dụ tập A có phần tử {a}, thì có 2 tập con là {a} và tập rỗng, vậy phương án B đúng.

Phương án C là khẳng định sai vì tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử thuộc tập A đều thuộc tập B.

Phương án D: Nếu E là tập hợp hữu hạn thì số phần tử của E kí hiệu là n(E) là khẳng định đúng.

Vậy ta chọn C.

Tài liệu có 10 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
694 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
675 13 8
Tải xuống