Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Top 30 Đề thi Học kì 2 Toán 10 (Cánh diều 2024) có đáp án gồm các đề thi được tuyển chọn và tổng hợp từ các đề thi môn Toán THPT trên cả nước có hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh làm quen với các dạng đề, ôn luyện để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 30 Đề thi Học kì 2 Toán 10 (Cánh diều 2024) có đáp án
Đề thi Học kì 2 Toán 10 Cánh diều (Có đáp án) - Đề số 01
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 Toán 10
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán học 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 (NB). Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. .
B. .
C.
D.
Câu 2 (TH). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường elip có 2 tiêu điểm là . M là điểm thuộc elip . Giá trị của biểu thức bằng:
A. .
B.
C.
D. .
Câu 3 (TH). Cho . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4 (TH). Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5 (VD). Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 6 (NB). Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 7 (TH). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tâm của đường tròn có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8 (VD). Cho đồ thị của hàm số có đồ thị là hình bên. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9 (TH). Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 10 (TH). Biểu thức bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 11 (VD). Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12 (NB). Số giầy bán được trong một quý của một cửa hàng bán giầy được thống kê trong bảng sau đây
Mốt của bảng trên là:
A.
B.
C.
D.
PHẦN 2. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1 (VD) (3,5 điểm).
1) Tìm m thỏa mãn bất phương trình nghiệm đúng với .
2) Giải bất phương trình
3) Cho các góc thỏa mãn và . Tính
Câu 2 (VD) (3,0 điểm).
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm và . Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm và đường thẳng . Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng và lập phương trình đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng .
3) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và . Xác định giá trị của m biết rằng góc giữa hai đường thẳng đã cho bằng .
Câu 3 (VDC) (0,5 điểm).
Cho x thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức .
Lời giải chi tiết
PHẦN 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. D |
2. B |
3. A |
4. D |
5. B |
6. A |
7. B |
8. C |
9. C |
10. C |
11. D |
12. A |
Câu 1:
Phương pháp:
Đường thẳng nhận làm VTCP
Cách giải:
Vectơ là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp:
Elip có 2 tiêu điểm là là tập hợp các điểm M sao cho
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp:
Dựa vào đường tròn đơn vị.
Cách giải:
Với Điểm biểu diễn góc thuộc góc phần tư thứ III
Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc xét dấu của tam thức bậc hai: Trong trái, ngoài cùng.
Cách giải:
Vậy tập nghiệm của BPT là
Chọn D.
Câu 5:
Phương pháp:
Sử dụng công thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 6:
Phương pháp:
Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan.
Cách giải:
Ta có:
Chọn A.
Câu 7:
Phương pháp:
Phương trình đường tròn có tâm
Cách giải:
Đường tròn có tâm
Chọn B.
Câu 8:
Phương pháp:
Nhìn đồ thị xét dấu của a,b từ đó áp dụng quy tắc xét dấu của nhị thức bậc nhất: “Phải cùng, trái khác”.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số cắt trục Oy tại một điểm có tung độ dương
Và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ dương
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn C.
Câu 9:
Phương pháp:
Đường thẳng nhận làm VTPT.
thì
Cách giải:
Đường thẳng nhận làm VTPT
Do đó các véc tơ đều là VTPT của đường thẳng.
Vậy chỉ có vecto không là VTPT của đường thẳng đã cho.
Chọn C.
Câu 10:
Phương pháp:
Góc quét một số chẵn lần sẽ trở về điểm ban đầu.
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 11:
Phương pháp:
Giải từng BPT sau đó kết hợp nghiệm của hệ.
Cách giải:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn D.
Câu 12:
Phương pháp:
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số.
Cách giải:
Dựa vào bảng số liệu ta thấy Mốt là 39.
Chọn A.
PHẦN 2. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
Phương pháp:
1) Cho tam thức bậc hai có biệt thức
- Nếu thì với mọi có cùng dấu với hệ số a.
- Nếu thì có nghiệm kép , với mọi có cùng dấu với hệ số a.
- Nếu ,có 2 nghiệm và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng
2)
3) Áp dụng công thức để tính , từ đó tính bằng công thức cộng.
Cách giải:
1) Tìm m thỏa mãn bất phương trình nghiệm đúng với .
Ta có:
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi .
Vậy với thỏa mãn yêu cầu đề bài.
2) Giải bất phương trình
Vậy tập nghiệm của BPT là
3) Cho các góc thỏa mãn và . Tính
Ta có
Do
Ta có
Do
Vậy
Câu 2.
Phương pháp:
1) Xác định VTCP để viết phương trình tham số, VTPT để viết phương trình tổng quát
2) Cho đường thẳng và điểm
Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
Phương trình đường tròn tâm bán kính
3) Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 VTPT (VTCP) của 2 đường thẳng đó
Cách giải:
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm và . Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
Ta có: là một VTCP của đường thẳng AB.
là một VTPT của đường thẳng AB.
Ta có:
Phương trình tham số của đường thẳng AB:
Phương trình tổng quát của đường thẳng AB:
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm và đường thẳng . Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng và lập phương trình đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng .
Ta có:
Đường thẳng tiếp xúc đường tròn
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
3) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và . Xác định giá trị của m biết rằng góc giữa hai đường thẳng đã cho bằng .
Ta có: nhận là một VTPT
nhận là một VTPT
Góc giữa hai đường thẳng đã cho bằng
Vậy với thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 3.
Phương pháp:
Từ dữ kiện đề bài tính từ đó áp dụng công thức góc nhân đôi để tính
Cách giải:
Cho x thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức .
Ta có:
Vậy
Đề thi Học kì 2 Toán 10 Cánh diều (Có đáp án) - Đề số 02
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 Toán 10
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán học 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: (VD) Giá trị nhỏ nhất của hàm số với là:
A.
B.
C.
D. 4
Câu 2: (VD) Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là:
A. B.
C. D. vô số
Câu 3: (VD) Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
A. B.
C. D.
Câu 4: (NB) Biết là các góc của tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: (VDC) Cho ba điểm , , . là điểm nằm trên đường thẳng sao cho nhỏ nhất. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: (TH) Thống kê điểm kiểm tra 15’ môn Toán của một lớp 10 trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau:
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A. 8 B. 6
C. 7 D. 9
Câu 7: (VD) Tìm côsin góc giữa đường thẳng và
A. B.
C. D.
Câu 8: (TH) Cho elip , khẳng định nào sau đây sai ?
A. Tiêu cự của elip bằng
B. Tâm sai của elip là
C. Độ dài trục lớn bằng
D. Độ dài trục bé bằng
Câu 9: (TH) Đường tròn tâm và bán kính có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: (VD) Cho hai điểm , đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A, B có bán kính bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: (VD) Cho đường tròn Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: (VD) Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: (VD) Phương trình tham số của đường thẳng qua và song song với đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: (TH) Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: (VD) Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: (TH) Giá trị của thỏa mãn bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17: (VD) Cho ba số dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: (VD) Giải bất phương trình được các giá trị thỏa mãn:
A. hoặc
B.
C.
D.
Câu 19: (TH) Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu là:
A. 22,5 B. 25
C. 25,5 D. 27
Câu 20: (VD) Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21: (VD) Cho Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 22: (VD) Tam thức nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
A.
B.
C. hoặc
D. hoặc
Câu 23: (TH) Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?
A. và .
B. và .
C. và .
D. và
Câu 24: (NB) Cho đường thẳng có phương trình tổng quát: . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. có vectơ pháp tuyến là
B. có vectơ chỉ phương
C. song song với đường thẳng
D. có hệ số góc
PHẦN 2 – TỰ LUẬN (4 điểm) Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra.
Bài 1 (VD): (1,0 điểm) Giải bất phương trình: .
Bài 2 (VD): (1,0 điểm) Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là .
Bài 3 (VD): (0,5 điểm) Cho , Tính và .
Bài 4 (VD): (1,5 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm và đường thẳng .
a) (0,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với .
b) (0,5 điểm) Viết phương trình đường tròn tâm và tiếp xúc với .
c) (0,5 điểm) Tìm điểm M trên đường thẳng sao cho tam giác OAM có diện tích bằng 4 (đvdt).
Lời giải chi tiết
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. C |
2. B |
3. B |
4. B |
5. C |
6. B |
7. D |
8. B |
9. C |
10. B |
11. D |
12. A |
13. A |
14. A |
15. C |
16. D |
17. A |
18. A |
19. B |
20. B |
21. D |
22. A |
23. D |
24. D |
Câu 1:
Phương pháp:
Biến đổi hàm số để sử dụng BĐT Cô-si làm mất x
Cách giải:
Ta có :
Có: . Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số không âm và ta được:
Chọn C.
Câu 2:
Phương pháp:
Giải hệ BPT, đếm số nghiệm nguyên.
Cách giải:
Lại có
Vậy có 5 nghiệm nguyên của hệ BPT
Chọn C.
Câu 3:
Phương pháp:
Cho đường thẳng và điểm
Cách giải:
Chọn B.
Câu 4:
Phương pháp:
Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan.
Cách giải:
Ta có
Vậy B đúng
Chọn B.
Câu 5:
Phương pháp:
Biến đổi hệ BPT và biện luận.
Cách giải:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
Để nhỏ nhất nhỏ nhất M là hình chiếu của G trên d
Gọi là đường thẳng qua G vuông góc với d
d nhận là VTPT là VTPT của
Phương trình
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ :
Chọn C.
Câu 6:
Phương pháp:
Sắp xếp các số liệu thống kê thành dãy không tăng hoặc không giảm. Số trung vị là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng của hai số đứng giữa nếu dãy số phần tử là chẵn.
Cách giải:
Có 7 phần tử là điểm cuả các em học sinh nên
Chọn B.
Câu 7:
Phương pháp:
trong đó lần lượt là VTPT hoặc VTCP của
Cách giải:
Ta có: là VTPT của ; là VTPT của
Chọn D.
Câu 8:
Phương pháp:
Phương trình chính tắc của Elip có dạng: với
Trong đó: trục lớn ; trục nhỏ ; tiêu cự ; tân sai
Cách giải:
Elip có tâm sai:
Vậy B sai
Chọn B.
Câu 9:
Phương pháp:
Đường tròn có tâm , bán kính
Cách giải:
Đường tròn tâm và bán kính có phương trình là:
Chọn C.
Câu 10:
Phương pháp:
Đường tròn có tâm , bán kính
Cách giải:
Đường tròn có tâm nằm trên trục Oy là tâm của đường tròn.
có phương trình dạng:
Vì ta có hệ:
Chọn B.
Câu 11:
Phương pháp:
Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tại tại A
Cách giải:
Đường tròn có tâm
d là tiếp tuyến của tại B là 1 VTPT của d
Phương trình d:
Chọn D.
Câu 12:
Phương pháp:
Đường thẳng đi qua và có VTPT có phương trình tổng quát:
Cách giải:
Ta có: là VTPT của đường thẳng AB
Chọn A.
Câu 13:
Phương pháp:
Đường thẳng đi qua và có VTCP có phương trình tham số:
Cách giải:
Ta có đường thẳng có VTCP là
Đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng trên nên nhận là VTCP.
Phương trình tham số của đường thẳng qua và song song với đường thẳng là:
Chọn A.
Câu 14:
Phương pháp:
Rút gọn và thay tọa độ các điểm để kiểm chứng
Cách giải:
Ta có: nên điểm không thuộc miền nghiệm của BPT trên
Chọn A.
Câu 15:
Phương pháp:
Giải bất phương trình.
Cách giải:
Ta có:
Vậy tập nghiệm của BPT là
Chọn C.
Câu 16:
Phương pháp:
Thay giá trị của x vào BPT để kiểm chứng
Cách giải:
Ta có:
Vậy thỏa mãn bất phương trình
Chọn D.
Chú ý khi giải: HS có thể giải bất phương trình bằng cách đặt điều kiện sau đó bình phương hai vế.
Câu 17:
Phương pháp:
Thay giá trị a,b,c bất kỳ để kiểm chứng
Cách giải:
Thay vào BPT
vô lý
Vậy A sai.
Chọn A.
Câu 18:
Phương pháp:
Cách giải:
Chọn A.
Câu 19:
Phương pháp:
Tìm giá trị đại diện của từng lớp và tính số trung bình
Cách giải:
Chọn B.
Câu 20:
Phương pháp:
Lập bảng xét dấu giải BPT.
Cách giải:
ĐKXĐ:
Đặt . Ta có bảng:
Vậy
Chọn B.
Câu 21:
Phương pháp:
Chia cả tử và mẫu của P cho
Cách giải:
Ta có
Chia cả tử và mẫu của P cho ta được:
Chọn D.
Câu 22:
Phương pháp:
Giải bất phương trình
Cách giải:
Chọn A.
Câu 23:
Phương pháp:
Lưu ý cách biến đổi BPT.
Cách giải:
Ta có: và không tương đương vì ta có nhưng
Chọn D.
Câu 24:
Phương pháp:
Phương trình đường thẳng d có hệ số góc là k có dạng
Cách giải:
Đường thẳng có phương trình tổng quát: có hệ số góc
Chọn D.
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
Phương pháp:
Lập bảng xét dấu giải BPT
Cách giải:
Giải bất phương trình: .
ĐKXĐ :
Đặt . Ta có bảng:
Vậy
Bài 2.
Phương pháp:
Cho tam thức bậc hai có biệt thức
- Nếu thì với mọi có cùng dấu với hệ số a.
- Nếu thì có nghiệm kép , với mọi có cùng dấu với hệ số a.
- Nếu ,có 2 nghiệm và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng
Cách giải:
Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là .
Để bất phương trình có tập nghiệm là
Vậy với thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Bài 3.
Phương pháp:
Cách giải:
Cho . Tính và .
Do
Ta có:
Bài 4.
Phương pháp:
a) Xác định VTPT và điểm đi qua.
b) Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn tâm I bán kính R
c) Gọi tọa độ điểm . Tính OA. Từ giả thiết tính theo m. Lập phương trình tìm m từ đó suy ra tọa độ điểm M.
Cách giải:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm và đường thẳng .
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với .
Vì
Phương trình đường thẳng
b) Viết phương trình đường tròn tâm và tiếp xúc với .
Ta có: tiếp xúc với nên
Vậy phương trình đường tròn :
c) Tìm điểm M trên đường thẳng sao cho tam giác OAM có diện tích bằng 4 (đvdt).
Gọi tọa độ điểm
Ta có:
Phương trình đường thẳng OA:
Ta có:
Vậy hoặc .
Xem thêm đề thi các môn lớp 10 bộ sách Cánh diều hay, có đáp án chi tiết:
Top 10 đề thi Học kì 2 Ngữ văn 10 (Cánh diều 2024) có đáp án
Top 10 đề thi Học kì 2 Vật lí 10 (Cánh diều 2024) có đáp án
Top 10 Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 (Cánh diều 2024) tải nhiều nhất
Top 50 Đề thi Học kì 2 Lịch sử 10 (Cánh diều 2024) tải nhiều nhất
Top 10 đề thi Học kì 2 Sinh học 10 (Cánh diều 2024) có đáp án
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.