Toptailieu.vn xin giới thiệu 40 câu trắc nghiệm Mệnh đề toán học (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
40 câu trắc nghiệm Mệnh đề toán học (Cánh diều) có đáp án - Toán 10
Bài 1: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề:
A.3 + 1 > 10 | B. Hôm nay trời lạnh quá! |
C. Π là số vô tỷ | D. 2 ∈ Q |
Đáp án: B
Bài 2: Cho mệnh đề: A:"∀x ∈ R: x2>x. Phủ định của mệnh đề A là:
A.∀x ∈ R: x2 < x | B.∀x ∈ R: x2 ≠ x |
C.∃x ∈ R: x2 ≠ x | D.∃x ∈ R: x2 ≤ x |
Đáp án: D
Bài 3: Chọn mệnh đề đúng:
A.∃x ∈ R: x2 ≤ x | B.∀x ∈ R: 15x2 - 8x + 1 > 0 |
C.∃x ∈ R: |x| < 0 | D.∃x ∈ R: (-x)2 > 0 |
Đáp án: A
Bài 4: Cho tập hợp A={3k|k ∈ N,-2 < k ≤ 3}. Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. {-6; -3; 0; 3; 6; 9} | B. {0; 3; 6; 9} |
C. {-3; 0; 3; 6; 9} | D. {-1; 0; 1; 2; 3} |
Đáp án: C
Bài 5: Hãy chọn mệnh đề sai:
A.√(5 )không phải là số hữu tỷ
B. ∃x ∈ R: 2x > x2
C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
D. Tồn tại hai số chính phương mà tổng bằng 13
Đáp án: C
Bài 6: Các phần tử của tập hợp M={x ∈ R|x2 + x + 1 = 0} là:
A.M=0 | B.M={0} |
C.M= ∅ | D.M={ ∅ } |
Đáp án: C
Bài 7: Các phần tử của tập hợp M={x ∈ R|2x2 - 5x + 3 = 0} là:
A.M=0 | B.M={0} |
C.M={1;5} |
Đáp án: D
Bài 8: Cho:
A là tập hợp các tứ giác | B là tập hợp các hình bình hành |
C là tập hợp các hình chữ nhật | D là tập hợp các hình vuông |
Đáp án: B
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
(I) C ⊂ B ⊂ A
(II) C ⊂ D ⊂ A
(III) D ⊂ B ⊂ A
A. (I) | B. (II) |
C. (III) | D. (I) và (III) |
Bài 9: Tập hợp A có 3 phần tử. Vậy tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con?
A. 2 | B. 4 |
C. 8 | D. 18 |
Đáp án: C
Bài 10: Tập hợp (-2; 3 ] \ ( 2; 4] là tập hợp:
A. ∅ | B.{3} |
C. {-2; 3} | D. (-2; 2] |
Đáp án: D
Bài 11: Số phần tử nguyên của tập hợp A={k2 + 1|k ∈ R và |k| ≤ 2} là
A. 1 | B. 2 |
C. 3 | D. 5 |
Đáp án: D
Bài 12: Cho hai tập hợp A={k2 |k ∈ N và |k| ≤ 1} và
B={x ∈ R|x3 - 3x2 + 2x = 0}. Tập hợp A\B là
A.∅ | B.{0;1} |
C.{2} | D.{0;1;2} |
Đáp án: A
Bài 13: Cho hai tập hợp:A=(-∞;-3) ∪ [2; +∞) và B=(-5;4). Tính A ∩ B
A.(-3;2) | B.(-5; -3) ∪ [2;4) |
C.(-∞;-5) ∪ {2;4} | D.(-5;2) |
Đáp án: B
Bài 14: Số phần tử của tập hợp A={x ∈ R|(x2 - x)(x4 - 4x2 + 3)= 0} là
A. 6 | B. 2 |
C. 3 | D. 5 |
Đáp án: D
Bài 15: Cho ba tập hợp: A = [-3;5), B = [-4;1], C = (-4;-3]. Tìm câu sai?
A.A ∩ B=(-3;1] | B.(A ∪ B) ∪ C=[-4;5] |
C.CB C=(-3;1] | D.B\A=[-4; -3) |
Đáp án: B
Bài 16: Cho hai tập hợp: X={1;3;4;5;6}và Y={2;4;6;8}. Tính X ∩ Y
A.{1;2;3;4} | B.{2; 4;6} |
C.{4;6} | D.{1;3} |
Đáp án: C
Bài 17: Cho hai tập hợp: E={x ∈ R|f(x)=0},F={x ∈ R| g(x)=0}, và tập hợp G={x ∈ R|f2 (x) + g2 (x)= 0}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.G=E ∩ F | B.G=E ∪ F |
C.G=E\F | D.G=F\E |
Đáp án: A
Bài 18: Cho hai tập hợp: E={x ∈ R|f(x)=0},F={x ∈ R| g(x)=0}, và tập hợp . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Q=E ∩ F | B.Q=E ∪ F |
C.Q=E\F | D.Q=F\E |
Đáp án: C
Bài 19: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề: A≠∅?
A.∀x:x ∈ A | B.∃x:x ∈ A |
C.∃x:x∉A | D.∀x:x∉A |
Đáp án: B
Bài 20: Cho mệnh đề "∀m ∈ R:phương trình x2-2x-m2=0 có nghiệm ".
Phủ định mệnh đề này là:
A. "∀m ∈ R:phương trình x2 - 2x - m2= 0 vô nghiệm"
B. "∀m ∈ R:phương trình x2 - 2x - m2= 0 có nghiệm kép"
C. "∃m ∈ R:phương trình x2 - 2x - m2= 0 vô nghiệm"
D. "∃m ∈ R:phương trình x2 - 2x - m2= 0 có nghiệm kép"
Đáp án: C
Bài 21: Cho hai tập hợp: A=[2m - 1; +∞),B=(-∞;m + 3].A ∩ B ≠ ∅ khi và chỉ khi:
A.m ≤ 4 | B.m ≤ 3 |
C.m ≤ -4 | D.m ≥ -4 |
Đáp án: A
Bài 22: Cho hai tập hợp:A=[m;m + 2],B=[2m - 1;2m + 3]. .A ∩ B ≠ ∅ khi và chỉ khi:
A.-3 < m <3 | B.-3 < m ≤ 3 |
C.-3 ≤ m <3 | D.-3 ≤ m ≤ 3 |
Đáp án: D
Bài 23: Cho mệnh đề A="∀x ∈ R: x2 + x ≥ ". Lấy mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai của nó:
A.A−="∃x ∈ R: x2 + x ≥ ". Đây là mệnh đề đúng.
B.A−="∃x ∈ R: x2 + x ≤ ". Đây là mệnh đề đúng.
C.A−="∃x ∈ R: x2 + x < ". Đây là mệnh đề đúng.
D.A−=∃x ∈ R: x2 + x < ". Đây là mệnh đề sai.
Đáp án: D
Bài 24: Cho mệnh đề chứa biến P(n):"n2 - 1 chia hết cho 4" với n là số nguyên. Xét xem các mệnh đề P(5) và P (2) đúng hay sai?
A. P(5) đúng và P(2) sai | B. P(5) sai và P(2) sai |
C. P(5) đúng và P(2) đúng | D. P(5) sai và P(2) đúng. |
Đáp án: A
Bài 25: Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ABC là tam giác vuông ở A ⇔
B. ABC là tam giác vuông ở A ⇔ BA2= BH . BC
C. ABC là tam giác vuông ở A ⇔ HA2= HB . HC
D. ABC là tam giác vuông ở A ⇔ BA2= BC2 + AC2
Đáp án: D
Bài 26: Cho tập . Số các tập con của A gồm hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là:
A. 7 | B. 8 |
C. 9 | D. 10 |
Đáp án: D
Bài 27: Cho tập A=[m;8 - m], số m bằng bao nhiêu thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài bằng 5 đơn vị dài:
Đáp án: C
Bài 28: Cho hai tập hợp A=[-1;3],B=[m;m+5]. Để A ∩ B=A thì m thuộc tập nào sau đây:
A.[-1;0] | B.[-3; -2] |
C.[-2; -1] | D.[1;2] |
Đáp án: C
Bài 29: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?
A. 39. | B. 54. |
C. 31. | D. 47. |
Đáp án: A
Bài 30: Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong đó 10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt?
A. 20. | B. 25. |
C. 15. | D. 10. |
Đáp án: A
Bài 31: Xét hai tập A, B và các khẳng định sau:
(I)(A ∩ B) ∪ A = A | (II) (A ∪ B) ∩ B = B |
(III) (A \ B) ∩ (B \ A) = ∅ | (IV) (A \ B) ∪ B = A ∪ B |
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 | B. 2 |
C. 3 | D. 4 |
Đáp án: D
Bài 32: Cho số gần đúng a=23748023 với độ chính xác d=101. Hãy viết số quy tròn của số a
A. 23749000 | B. 23748000 |
C. 23747000 | D. 23746000 |
Đáp án: B
Bài 33: Cho giá trị gần đúng của Π là a = 3,141592653589 với độ chính xác 10(-10) .Hãy viết số quy tròn của số a.
A. a = 3,141592654 | B. a = 3,1415926536 |
C. a = 3,141592653 | D. a = 3, 14159265 |
Đáp án: A
Bài 34: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của √3 chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,7320. | B. 1,732. |
C. 1,733. | D. 1,731. |
Đáp án: B
Bài 35: Giả sử biết số gần đúng là 9382,7. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là:
A. 7,2 | B. 2,3 |
C. 0,3 | D. 2,7. |
Đáp án: D
Bài 36: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a=17658 biết a−=17658 ± 16
A. 17700. | B. 17800. |
C. 17500. | D. 17600. |
Đáp án: A
Bài 37: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a=15,318 biết a−=15,318 ± 0,056
A. 15,3. | B. 15,31. |
C. 15,32. | D. 15,4. |
Đáp án: A
Bài 38: Đo độ cao một ngọn cây là h=347,13 ± 0,2m Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
A. 345. | B. 347. |
C. 348. | D. 346. |
Đáp án: B
Bài 39: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a=12 ± 0,2 cm; b=10,2 ± 0,2 cm;c=8 ± 0,1 cm Tính chu vi P của tam giác đã cho.
A. P=30,2 ± 0,2 cm | B. P=30,2 ± 1 cm |
C. P=30,2 ± 0,5 cm | D. P=30,2 ± 2 cm |
Đáp án: C
Bài 40: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x=23 ± 0,01 m và chiều rộng là y=15 ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.
A. S=345 ± 0,001m | B. S=345 ± 0,83m |
C. S=345 ± 0,01m | D. S=345 ± 0,3801m |
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.