20 câu trắc nghiệm Hàm số và đồ thị (Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Toptailieu.vn xin giới thiệu 20 câu trắc nghiệm Hàm số và đồ thị (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

20 câu trắc nghiệm Hàm số và đồ thị (Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Câu 1. Khi hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b) thì đồ thị của hàm số đó có dạng:

A. Đi lên từ trái sang phải;               

B. Đi xuống từ trái sang phải;          

C. Đi lên rồi đi xuống từ trái sang phải;              

D. Đi xuống rồi đi lên từ trái sang phải.

Đáp án: B

Giải thích:

Khi hàm số nghịch biến (giảm) trên khoảng (a; b) thì đồ thị của nó có dạng đi xuống từ trái sang phải.

Do đó ta chọn phương án B.

Câu 2. Đồ thị của hàm số  là hình nào trong các hình dưới đây?

A. TOP 20 câu Bài tập Hàm số và đồ thị có đáp án - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

B. TOP 20 câu Bài tập Hàm số và đồ thị có đáp án - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

C. TOP 20 câu Bài tập Hàm số và đồ thị có đáp án - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

D. TOP 20 câu Bài tập Hàm số và đồ thị có đáp án - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta đặt y=fx=x2+2

 Với x = 0, ta có f(0) = 02+2=2

Khi đó đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm M(0; 2).

Do đó ta loại phương án C và D.

 Với y = 0, ta có f(x) = x2+2=0

x2=2x=4

Khi đó đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm N(4; 0).

Do đó ta loại phương án B.

Vì vậy đồ thị ở phương án A là đồ thị của hàm số đã cho.

Vậy ta chọn phương án A.

Câu 3. Cho bảng dữ liệu sau về số sản phẩm bán được trong 7 ngày của một cửa hàng thời trang:

Ngày

1

2

3

4

5

6

7

Số sản phẩm

25

35

40

30

37

50

60

Bảng dữ liệu trên có biểu thị cho ta một hàm số không? Nếu có hãy xác định tập xác định của hàm số đó.

A. Bảng dữ liệu trên không cho ta một hàm số;            

B. Bảng dữ liệu trên biểu thị cho ta một hàm số. Tập xác định D = {25; 35; 40; 30; 37; 50; 60};           

C. Bảng dữ liệu trên biểu thị cho ta một hàm số. Tập xác định D = {1; 25; 2; 35; 3; 40; 4; 30; 5; 37; 6; 50; 7; 60};

D. Bảng dữ liệu trên biểu thị cho ta một hàm số. Tập xác định D = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.

Đáp án: D

Giải thích:

Từ bảng dữ liệu đã cho, ta thấy ứng với mỗi thời điểm (ngày) trong bảng đều có một giá trị số lượng sản phẩm bán được duy nhất.

Vì vậy bảng trên biểu thị một hàm số.

Hàm số đó có tập xác định D = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 4. Cho bảng dữ liệu sau thống kê về doanh thu mỗi tháng (đơn vị: triệu đồng) của một cửa hàng trong 6 tháng cuối năm 2021:

Tháng

7

8

9

10

11

12

Doanh thu

30

35

28

40

50

70

Tập xác định D và tập giá trị T của hàm số cho bằng bảng trên là:

A. D = {30; 35; 28; 40; 50; 70} và T = {7; 8; 9; 10; 11; 12};          

B. D = {7; 8; 9; 10; 11; 12} và T = {30; 35; 28; 40; 50; 70};          

C. D = {7; 8; 9; 10; 11; 12; 30; 35; 28; 40; 50; 70} và T = {7; 8; 9; 10; 11; 12};

D. D = {7; 9; 11} và T = {30; 28; 50}.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta thấy ứng với mỗi thời điểm (tháng) trong bảng, ta đều có một giá trị doanh thu duy nhất.

Vì vậy biến số x là tháng và y là doanh thu.

Do đó ta có:

+) D = {7; 8; 9; 10; 11; 12};

+) T = {30; 35; 28; 40; 50; 70}.

Vậy ta chọn phương án B.

Câu 5. Cho biểu đồ sau đây thể hiện tốc độ tăng của nhóm hàng điện tử, máy tính và linh kiện (đơn vị: %) của Việt Nam trong giai đoạn 2015 – 2020 (Theo số liệu của Tổng cục Thống kê):

TOP 20 câu Bài tập Hàm số và đồ thị có đáp án - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Tập giá trị của hàm số cho bằng biểu đồ trên là:

A. T = {36,5%; 21,5%; 38,6%; 12,5%; 22,8%}; 

B. T = {2015; 2016; 2017; 2018; 2019; 2020};            

C. T = {36,5%; 21,5%; 38,6%; 12,5%; 22,8%; 22,8%};                  

D. T = {2015; 2016; 2017; 2018; 2019; 2020; 36,5%; 21,5%; 38,6%; 12,5%; 22,8%; 22,8%}.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta thấy ứng với mỗi thời điểm (năm) trong biểu đồ, ta đều có một giá trị tốc độ tăng duy nhất.

Vì vậy biến số x là năm và y là tốc độ tăng.

Do đó ta có tập giá trị T = {36,5%; 21,5%; 38,6%; 12,5%; 22,8%; 22,8%}.

Phương án A sai vì không có giá trị 22,8%.

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 6. Biểu đồ sau đây cho biết tình hình xuất siêu (xuất khẩu trừ nhập khẩu) của nước ta giai đoạn 2017 – Sơ bộ 2021 (Theo số liệu của Tổng cục Thống kê):

TOP 20 câu Bài tập Hàm số và đồ thị có đáp án - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Biểu đồ trên có biểu thị cho ta một hàm số không? Nếu có hãy xác định tập giá trị của hàm số đó.

A. Biểu đồ trên biểu thị một hàm số. Tập giá trị T = {1,9; 6,46; 10,57; 19,94; 4,08};

B. Biểu đồ trên biểu thị một hàm số. Tập giá trị T = {2017; 2018; 2019; 2020; Sơ bộ 2021};                  

C. Biểu đồ trên biểu thị một hàm số. Tập giá trị T = {1,9; 6,46; 10,57; 19,94; 4,082017; 2018; 2019; 2020; Sơ bộ 2021};

D. Biểu đồ trên không biểu thị một hàm số.

Đáp án: A

Giải thích:

Từ biểu đồ đã cho, ta thấy ứng với mỗi thời điểm (năm) trong biểu đồ đều có một giá trị xuất siêu duy nhất.

Vì vậy biểu đồ trên biểu thị một hàm số.

Hàm số đó có giá trị T = {1,9; 6,46; 10,57; 19,94; 4,08}.

Vậy ta chọn phương án A.

Câu 7. Cho hàm số y = f(x) xác định trên K. Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x1, x2  K, x1 < x2  f(x1) < f(x2);            

B. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu x1, x2  K, x1 < x2  f(x1) ≤ f(x2);

C. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu x1, x2  K, x1 < x  f(x1) > f(x2);

D. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu x1, x2  K, x1 < x2  f(x1) < f(x2).

Đáp án: D

Giải thích:

Hàm số y = f(x) đồng biến trên K nếu x1, x2  K, x1 < x2  f(x1) < f(x2).

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên K nếu x1, x2  K, x1 < x2  f(x1) > f(x2).

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 8. Cho hàm số fx=1x1,        khi  x0x+2,   khi  x>0. Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?

A. [–2; +∞); 

B. ℝ;

C. ℝ \ {1};D. {x  ℝ | x ≠ 1 và x ≠ –2}.

Đáp án: B

Giải thích:

Trường hợp 1: x ≤ 0.

Biểu thức f(x) 1x1 xác định khi và chỉ khi x – 1 ≠ 0.

Nghĩa là, x ≠ 1.

Giao với điều kiện x ≤ 0, ta được x ≤ 0.

Trường hợp 2: x > 0.

Biểu thức f(x) x+2xác định khi và chỉ khi x + 2 ≥ 0.

Nghĩa là, x ≥ –2.

Giao với điều kiện x > 0, ta được x > 0.

Vì vậy khi hợp điều kiện của trường hợp 1 và trường hợp 2, ta thu được tập xác định của hàm số là D = ℝ.

Vậy ta chọn phương án B.

Câu 9. Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

TOP 20 câu Bài tập Hàm số và đồ thị có đáp án - Toán 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3);          

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 1);          

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2);          

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (–3+∞).

Đáp án: C

Giải thích:

Từ đồ thị, ta thấy hàm số xác định trên ℝ.

+) Trên khoảng (–∞; 0), đồ thị có dạng đi lên từ trái sang phải nên hàm số này đồng biến trên khoảng (–∞; 0).

+) Trên khoảng (0; 2), đồ thị có dạng đi xuống từ trái sang phải nên hàm số này nghịch biến trên khoảng (0; 2).

+) Trên khoảng (2; +∞), đồ thị có dạng đi lên từ trái sang phải nên hàm số này đồng biến trên khoảng (2; +∞).

Phương án A sai vì hàm số đồng biến trên (–∞; 0) và (2; 3); nhưng nghịch biến trên khoảng (02).

Phương án B sai vì hàm số đồng biến trên (–∞; 0) nhưng nghịch biến trên khoảng (0; 1).

Phương án C đúng.

Phương án D sai vì hàm số đồng biến trên (–3; 0) và (2; +∞) nhưng nghịch biến trên khoảng (0; 2).

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 10. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y=x3+3

A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định;            

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định;         

C. Hàm số đã cho vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên tập xác định;                 

D. Không thể xác định được hàm số đồng biến hay nghịch biến trên tập xác định.

Đáp án: A

Giải thích:

Xét hàm số y=fx=x3+3

Tập xác định của hàm số này là D = ℝ.

Lấy x1, x2 tùy ý thuộc ℝ sao cho x1 < x2, ta có: x1 < x2.

Suy ra x13<x23

Khi đó ta có x13+3<x23+3

Do đó f(x1) < f(x2).

Vì vậy hàm số đã cho đồng biến (tăng) trên ℝ.

Vậy ta chọn phương án A.

Câu 11. Cho hai đại lượng x và y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Trường hợp nào thì y không phải là hàm số của x?

A. 2x + y = 3;               

B. y = x2 – 5;                

C. y2 = x + 8;                

D. y = 3x3 – 3x + 5.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta thấy trong cả bốn hệ thức trên, đại lượng x đều nhận giá trị thuộc tập số D = ℝ.

 Ở ba phương án A, B, D, ta thấy với mỗi giá trị x  ℝ, ta đều xác định được một và chỉ một giá trị tương ứng y  ℝ.

Do đó các hệ thức ở đáp án A, B, D đều cho ta một hàm số.

 Ở phương án C, ta thấy hệ thức đã cho không thỏa mãn định nghĩa hàm số. Cụ thể:

Với x = 1, ta có y2 = 1 + 8 = 9.

Nghĩa là, y = 3 hoặc y = –3.

Do đó tồn tại một giá trị x = 1  ℝ, ta xác định được hai giá trị tương ứng y  ℝ là y = 3 hoặc y = –3.

Vì vậy hệ thức ở phương án C không cho ta một hàm số y của x.

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 12. Tập xác định D của hàm số .

A. D = ℝ \ {0};

B. D = ℝ \ {–1; 0};                 

C. D = [–1; +∞) \ {0};D. D = [–1; +∞).

Đáp án: C

Giải thích:

Biểu thức f(x) có nghĩa khi và chỉ khi x+10x0

Tức là khi x1x0

Vì vậy tập xác định của hàm số này là D = [–1; +∞) \ {0}.

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 13: Hàm số40 câu trắc nghiệm Hàm số và đồ thị (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 2)có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng.

A.40 câu trắc nghiệm Hàm số và đồ thị (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 1)        B.40 câu trắc nghiệm Hàm số và đồ thị (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 3)

C.40 câu trắc nghiệm Hàm số và đồ thị (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 5)       D. 40 câu trắc nghiệm Hàm số và đồ thị (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 4)

Lời giải:

[Phương pháp tự luận]

Hàm số40 câu trắc nghiệm Hàm số và đồ thị (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 6)có tiệm cận đứng x = 1. Tiệm cận ngang y = 1 nên loại trường hợp D.

Đồ thị hàm số40 câu trắc nghiệm Hàm số và đồ thị (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 7)đi qua điểm (0;2) nên chọn đáp án A.

[Phương pháp trắc nghiệm]

40 câu trắc nghiệm Hàm số và đồ thị (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 8)suy ra hàm số40 câu trắc nghiệm Hàm số và đồ thị (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 10)đồng biến trên tập xác định, loại B, D.

Đồ thị hàm số40 câu trắc nghiệm Hàm số và đồ thị (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 9)đi qua điểm (0;2) nên chọn đáp án A.

Câu 14. Tập giá trị T của hàm số y=x+3

A. T = [–3; +∞);

B. T = ℝ;

C. T = [0; +∞);

D. T = .

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có x+30,xD

Nghĩa là, y ≥ 0,  D.

Vì vậy tập giá trị T của hàm số là T = [0; +∞).

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 15. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số fx=3x trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞);                

B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +∞);              

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞);         

D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng (0; +∞).

Đáp án: A

Giải thích:

Xét hàm số  trên khoảng (0; +∞).

Lấy x1, x2 tùy ý thuộc khoảng (0; +∞) sao cho x1 < x2, ta có:

f(x1) – f(x2) = 3x13x2=3x23x1x1x2=3x2x1x1x2

Vì x1 < x2 nên x2 – x1 > 0 và vì x1, x2  (0; +∞) nên x1x2 > 0.

Từ đây ta suy ra 3x2x1x1x2>0

Do đó f(x1) – f(x2) > 0 hay f(x1) > f(x2).

Vì vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; +∞).

Vậy ta chọn phương án A.

Câu 16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?

A. M(0; 1);

B. N2;34

C. P43;0

D. Q2;14

Đáp án: D

Giải thích:

Ta đặt fx=2x1x3x4

Biểu thức f(x) có nghĩa khi và chỉ khi x(3x – 4) ≠ 0.

Tức là khi x ≠ 0 và 3x – 4 ≠ 0.

Do đó x ≠ 0 và x43

Vì vậy hàm số có tập xác định là D=\0;43

Các điểm M, P có hoành độ lần lượt là 0 và 43 đều không thuộc tập xác định D của hàm số đã cho.

Do đó ta loại phương án A, C.

 Ta xét điểm N2;34, ta có hoành độ 2  D.

Ta có f2=2.2123.24=3434

Do đó điểm N2;34 không thuộc đồ thị hàm số y=2x1x3x4

Vì vậy ta loại phương án B.

 Ta xét điểm Q2;14, ta có –2  D.

Ta có f2=2.2123.24=14

Do đó điểm Q2;14 thuộc đồ thị hàm số y=2x1x3x4

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 17. Tập xác định của hàm số y=fx=x22xx2xx+1 là:

A. D = (–1; 2] \ {0; 1};           

B. D = (–1; 2];              

C. D = (–1; 2] \ {0};               

D. D = (–1; 2] \ {1}.

Đáp án: A

Giải thích:

Biểu thức f(x) có nghĩa khi và chỉ khi 2x0x2x0x+1>0

Tức là, x2x0x1x>1

Vì vậy 1<x2x0x1

Do đó tập xác định của hàm số đã cho là D = (–1; 2] \ {0; 1}.

Vậy ta chọn phương án A.

Câu 18. Tìm m để hàm số y=x2m+3xm+3x1x+m+5  xác định trên khoảng (0; 1).

A. m1;32

B. m  [–3; 0];

C. m  [–3; 0]  [0; 1];

D. m4;01;32

Đáp án: A

Giải thích:

Ta đặt fx=x2m+3xm+3x1x+m+5

Gọi D là tập xác định của hàm số đã cho.

Biểu thức f(x) có nghĩa (x  D) khi và chỉ khi x2m+30xm0x+m+5>0

Tức là, x2m3xmx<m+5

Hàm số đã cho xác định trên khoảng (0; 1) khi và chỉ khi (0; 1)  D.

Tức là, 2m30m+51m0;1

Khi đó ta có m32m4m1m0

Vì vậy m4;01;32

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [–3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m – 2 đồng biến trên ℝ?

A. 7;

B. 5;

C. 4;

D. 3.

Đáp án: C

Giải thích:

Hàm số đã cho có tập xác định D = ℝ.

Vì hàm số đồng biến trên ℝ nên ta có x1, x2  D, x1 < x2, suy ra f(x1) < f(x2).

Tức là, (m + 1)x1 + m – 2 < (m + 1)x2 + m – 2.

Do đó (m + 1)(x1 – x2) < 0  (1)

Vì x1 < x2 nên x1 – x2 < 0.

Khi đó (1) tương đương với: m + 1 > 0 hay m > –1.

Mà m  [–3; 3] và m nhận giá trị nguyên.

Nên ta có m  {0; 1; 2; 3}.

Vậy có 4 giá trị nguyên m thỏa yêu cầu bài toán.

Do đó ta chọn phương án C.

Câu 20. Biết rằng hàm số y = f(x) = x3 + 2x + 1 đồng biến trên ℝ. Đặt A=x2+3x2+13+2x2+3x2+1 và B=8x2+13+4x2+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A > B;

B. A = B;

C. A < B;

D. A ≤ B.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có B=8x2+13+4x2+1=2x2+13+2.2x2+1

Ta đặt x1=2x2+1 và x2=x2+3x2+1

Ta có x2=x2+3x2+1=x2+1+2x2+1=x2+1x2+1+2x2+1=1+2x2+1>2x2+1

Ta suy ra x2 > x1 hay x1 < x2.

Vì hàm số đã cho đồng biến trên ℝ và x1 < x2 nên ta có f(x1) < f(x2).

Suy ra 2x2+13+2.2x2+1+1<x2+3x2+13+2.x2+3x2+1+1

Do đó 2x2+13+2.2x2+1<x2+3x2+13+2.x2+3x2+1

Vì vậy B < A hay A > B.

Vậy ta chọn phương án A

Tài liệu có 17 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
680 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
582 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
659 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
648 13 8
Tải xuống