15 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

15 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10

Câu 1: Phương trình x4 − 6x2 – 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0            

B. 1            

C. 2            

D. 4

Lời giải:

Đặt x2 = t (t ≥ 0) ta được phương trình t2 – 6t – 7 = 0 (*)

Nhận thấy a – b + c = 1 + 6 – 7 = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1 = −1 (L); t2 = 7 (N)

Thay lại cách đặt ta có x2 = 7  40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 1)

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Phương trình 2x4 − 9x2 + 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0            

B. 1            

C. 2            

D. 4

Lời giải:

Đặt x2 = t ta được phương trình 2t2 – 9t + 7 = 0 (*)

Nhận thấy a + b + c = 2 + (−9) + 7 = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm 40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 2)

Thay lại cách đặt ta có

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 3)

Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Phương trình (x + 1)4 – 5(x + 1)2 – 84 = 0 có tổng các nghiệm là:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 4)

Lời giải:

Đặt (x + 1)2 = t (t ≥ 0) ta được phương trình t2 – 5t − 84 = 0 (*)

Ta có ∆ = 361 nên phương trình (*) có hai nghiệm

   40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 5)

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 6)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Phương trình (2x + 1)4 – 8(2x + 1)2 – 9 = 0 có tổng các nghiệm là:

A. 1            

B. −2          

C. −1          

D. 2√2 

Lời giải:

Đặt (2x + 1)2 = t (t ≥ 0) ta được phương trình t2 – 8t − 9 = 0 (*)

Ta có a – b + c = 1 – (−8) + (−9) = 0 nwn phương trình (*) có hai nghiệm

t1 = 1 (tm); t2 = −9 (ktm)

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 7)

Suy ra tổng các nghiệm là 0 + (−1) = −1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Phương trình 40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 8) có số nghiệm là:

A. 2            

B. 1            

C. 0            

D. 3

Lời giải:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 9)

Nhận thấy ∆ = 112 – 4.9.2 = −31 < 0 nên phương trình 2x2 – 11x + 19 = 0 vô nghiệm

Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Phương trình 40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 10) có số nghiệm là:

A. 1            

B. 0            

C. 2            

D. 3

Lời giải:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 11)

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 12)

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

 
 
 
 
 
 
 

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: Phương trình 40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 13) có nghiệm là:

A. x = √2  

B. x = 2      

C. x = 3      

D. x = 5

Lời giải:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 14)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Phương trình 40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 15) có nghiệm là:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 16)

Lời giải:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 17)

Phương trình này có a + b + c = 3 + (−1) + (−2) = 0 nên có hai nghiệm phân biệt là 40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 18) (TM)

Vậy phương trình có hai nghiệm Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Tích các nghiệm của phương trình (x2 + 2x – 5)2 = (x2 − x + 5)2 là:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 19)

Lời giải:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 20)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình (2x2 – 3)2 = 4(x – 1)2 là:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 21)

Lời giải:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 22)

Phương trình 2x2 – 2x – 1 = 0 có ∆' = 3 > 0 nên có hai nghiệm

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án

Phương trình 2x2 + 2x – 5 = 0 có ∆1 = 11 > 0 nên có hai nghiệm

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 23)

Nên tổng các nghiệm của phương trình đã cho là:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 24)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Số nghiệm của phương trình 3x3 + 3x2 + 5x + 5 = 0 là:

A. 2            

B. 0            

C. 1            

D. 3

Lời giải:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 25)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = −1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Nghiệm của phương trình x3 + 3x2 + x + 3 = 0 là:

A. x = ±1; x = −3

B. x = −1    

C. x = 1      

D. x = −3

Lời giải:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 26)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = −3

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Tổng các nghiệm của phương trình x(x + 1)(x + 2)(x + 3) = 8 là:

A. −3         

B. 3            

C. 1            

D. −4

Lời giải:

Ta có x(x + 1)(x + 2)(x + 3) = 8 ⇔ x (x + 3).(x + 1) (x + 2) = 8

⇔ (x2 + 3x)( x2 + 3x + 2) = 8

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 27)

+) Với t = −3 ⇒ x2 + 3x + 1 = − 3 ⇔ x2 + 3x + 4 = 0, có ∆ = − 7 < 0 nên phương trình vô nghiệm.

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 28)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình (x + 1)(x + 4)( x2 + 5x + 6) = 48 là:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 29)

Lời giải:

Ta có (x + 1)(x + 4)( x2 + 5x + 6) = 48 ⇔ (x2 + 5x + 4) (x2 + 5x + 6) = 48

Đặt x2 + 5x + 5 = t, thu được phương trình:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 31)

+) Với t = −7 ⇒ x2 + 5x + 5 = − 7 ⇔ x2 + 5x + 12 = 0 có ∆ = − 23 < 0 nên phương trình vô nghiệm.

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 32)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Hai nghiệm của phương trình 40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 33) là x1 > x2. Tính 3x1 + 4x2.

A. −3         

B. 3            

C. 7            

D. −7

Lời giải:

Điều kiện: x  0; x  −1

Đặt 40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 34) (t ≥ 0), khi đó phương trình đã cho trở thành:

40 câu trắc nghiệm Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai (Cánh diều) có đáp án - Toán 10 (ảnh 35)

Đáp án cần chọn là: D

Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
694 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
675 13 8
Tải xuống