27 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 4 (có đáp án 2023): Trái Đất. thuyết kiến tạo mảng

Toptailieu.vn xin giới thiệu 27 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 4 (có đáp án 2023): Trái Đất. Thuyết kiến tạo mảng, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa lí.

Mời các bạn đón xem:

27 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 4 (có đáp án 2023): Trái Đất. Thuyết kiến tạo mảng

Bài tập

Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng với vận động kiến tạo?

A. Các vận động do ngoại lực gây ra, làm cho cấu tạo lớp manti có nhiều biến đổi mạnh.

B. Các vận động do ngoại lực gây ra làm địa hình biến đổi và đã kết thúc vài trăm năm.

C. Các vận động do nội lực sinh ra, làm địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn.

D. Các vận động do nội lực sinh ra, xảy ra cách đây hàng trăm triệu năm và đã kết thúc

Đáp án: C

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ Trái Đất?

A. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyển.

B. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích.

C. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5km.

D. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau.

Đáp án: B

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân trong Trái Đất?

A. Vật chất lỏng.

B. Nhiều Ni, Fe.

C. Nhiệt độ rất cao.

D. Áp suất rất lớn.

Đáp án: A

Câu 4: Mảng kiến tạo không phải là

A. Những bộ phận lớn của đáy đại dương.

B. Luôn luôn đứng yên không di chuyển.

C. Chìm sâu mà nổi ở phần trên lớp Manti.

D. Bộ phận lục địa nổi trên bề mặt Trái Đất.

Đáp án: B

Câu 5: Cấu tạo của lớp vỏ lục địa và vỏ đại dương có điểm khác nhau cơ bản là

A. lớp vỏ đại dương chiếm diện tích lớn và phân bố rộng hơn lớp vỏ lục địa.

B. lớp vỏ lục địa mỏng hơn lớp vỏ đại dương nhưng có thêm tầng đá granit.

C. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng trầm tích, vỏ lục địa chủ yếu là badan.

D. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng granit.

Đáp án: D

Câu 6: Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và thành phần nào?

A. Phần dưới của lớp Manti.

B. Nhân trong của Trái Đất.

C. Nhân ngoài của Trái Đất.

D. Phần trên của lớp Manti.

Đáp án: D

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng với lớp Manti dưới?

A. Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn.

B. có vị trí ở độ sâu từ 2900 đến 5100km.

C. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.

D. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.

Đáp án: A

Câu 8: Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Tạo các dãy núi cao, núi lửa và siêu bão.

B. Nhiều siêu bão, mắc ma phun trào mạnh.

C. Động đất, núi lửa và lũ lụt thường xuyên.

D. Mắc ma trào lên, tạo ra các dãy núi ngầm.

Đáp án: D

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất?

A. Vật chất rắn.

B. Nhiệt độ rất cao.

C. Nhiều Ni, Fe.

D. Áp suất rất lớn.

Đáp án: A

Câu 10: Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở nơi tiếp xúc của mảng

A. Âu - Á, Nam Mĩ với các mảng xung quanh.

B. Ấn Độ - Ôxtrâylia với các mảng xung quanh.

C. Phi, các mảng nhỏ với các mảng xung quanh.

D. Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.

Đáp án: D

Câu 11: Thành phần nào sau đây chiếm thể tích và khối lượng lớn nhất Trái Đất?

A. Lớp vỏ lục địa.

B. Nhân Trái Đất.

C. Lớp Manti.

D. Lớp vỏ đại Dương.

Đáp án: C

Câu 12: Theo thuyết kiến tạo mảng, thạch quyển gồm có

A. Đất, nước và không khí.

B. Đại dương, lục địa và núi.

C. Một số mảng kiến tạo.

D. Các loại đá nhất định.

Đáp án: C

Câu 13: Hành tinh nào sau đây có số vệ tinh nhiều nhất?

A. Thổ tinh.

B. Mộc tinh.

C. Kim tinh.

D. Hoả tinh.

Đáp án: A

Câu 14: Loại đá nào sau đây thuộc nhóm đá mac-ma?

A. Đá Sét.

B. Đá Hoa.

C. Đá gơ-nai.

D. Đá ba-dan.

Đáp án: D

Câu 15: Các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời là

A. Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh, Kim tinh.

B. Hoả tinh, Trái Đất, Kim tinh, Thuỷ tinh.

C. Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh.

D. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh.

Đáp án: D

Câu 16: Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường là nơi như thế nào?

A. Con người tập trung đông.

B. Vùng bất ổn của Trái Đất.

C. Tập trung nhiều đồng bằng.

D. Có cảnh quan rất đa dạng.

Đáp án: B

Câu 17: Ở vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo không bao giờ là

A. Những vùng ổn định của vỏ Trái Đất.

B. Có nhiều hoạt động núi lửa, động đất.

C. Có xảy ra các loại hoạt động kiến tạo.

D. Có những sống núi ngầm ở đại dương.

Đáp án: A

Câu 18: Theo thứ tự từ dưới lên, các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất lần lượt là

A. tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng granit.

B. tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan.

C. tầng badan, tầng granit, tầng đá trầm tích.

D. tầng granit, Tầng đá trầm tích, tầng badan.

Đáp án: C

Câu 19: Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là

A. Khoáng vật và đá.

B. Khoáng vật và đất.

C. Khoáng sản và đất.

D. Khoáng sản và đá.

Đáp án: A

Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng với vận động kiến tạo?

A. Các vận động do ngoại lực gây ra, làm cho cấu tạo lớp manti có nhiều biến đổi mạnh.

B. Các vận động do ngoại lực gây ra làm địa hình biến đổi và đã kết thúc vài trăm năm.

C. Các vận động do nội lực sinh ra, làm địa hình lớp vỏ Trái Đất có những biến đổi lớn.

D. Các vận động do nội lực sinh ra, xảy ra cách đây hàng trăm triệu năm và đã kết thúc.

Đáp án: C

Câu 21: Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương?

A. Sự phân chia của các tầng.

B. Đặc tính vật chất, độ dẻo.

C. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá.

D. Cấu tạo địa chất, độ dày.

Đáp án: D

Câu 22: Đá mac-ma (Đá gra-nit, đá ba-dan,...) có những tính chất nào sau đây?

A. có các tinh thể thô hoặc mịn nằm xen kẽ nhau. Đá được hình thành từ khối mac-ma nóng chảy ở đưới sâu, khi tròa lên mặt đất sẽ nguội và rắn đi.

B. có các lớp vật liệu dày, mỏng với màu sắc khác nhau, nằm song song, xen kẽ với nhau. Đá được hình thành ở những miền đất trũng, do sự lắng tụ và nén chạt của các vật liệu phá hủy từ các loại đá khác nhau.

C. có các tinh thể màu sắc khác nhau. Đá được hình thành từ các lọa đá mac-ma và trầm tích, bị thay đổi tính chất trong điều kiện chịu tác động của nhiệt độ cao và sức nén lớn.

D. Cả A, B đều đúng.

Đáp án: A

Câu 23: Dãy núi trẻ Hi-ma-lay-a ở châu Á được hình thành do sự tiếp xúc của hai mảng kiến tạo nào sau đây?

A. Mảng Âu-Á và mảng Nam Cực.

B. Mảng Âu-Á và mảng Ấn Độ-Ôxtrâylia.

C. Mảng Âu-Á và mảng Thái Bình Dương.

D. Mảng Âu-Á và mảng Phi-lip-pin.

Đáp án: B

Câu 24: Đặc điểm của lớp Manti dưới là

A. cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.

B. hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.

C. có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900km.

D. không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo.

Đáp án: C

Câu 25: Đá trầm tích (đá phiến sét, đá vôi,...) có những tính chất nào sau đây?

A. có các tinh thể thô hoặc mịn nằm xen kẽ nhau. Đá được hình thành từ khối mac-ma nóng chảy ở đưới sâu, khi tròa lên mặt đất sẽ nguội và rắn đi.

B. có các tinh thể màu sắc khác nhau. Đá được hình thành từ các lọa đá mac-ma và trầm tích, bị thay đổi tính chất trong điều kiện chịu tác động của nhiệt độ cao và sức nén lớn.

C. có các lớp vật liệu dày, mỏng với màu sắc khác nhau, nằm song song, xen kẽ với nhau. Đá được hình thành ở những miền đất trũng, do sự lắng tụ và nén chạt của các vật liệu phá hủy từ các loại đá khác nhau.

D. Đáp án khác.

Đáp án: C

Câu 26: Độ dày của vỏ Trái Đất dao động từ

A. 5 km (ở đại dương) - 7 km (ở lục địa).

B. 5 km (ở lục địa) - 70 km (ở đại dương).

C. 5 km (ở đại dương) - 70 km (ở lục địa).

D. 50 km (ở đại dương) - 70 km (ở lục địa).

Đáp án: C

Câu 27: Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương?

A. Sự phân chia của các tầng.

B. Đặc tính vật chất, độ dẻo.

C. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá.

D. Cấu tạo địa chất, độ dày.

Đáp án: D

Lý thuyết

1. Nguồn gốc hình thành Trái Đất

- Ban đầu, hệ Mặt Trời là một đám mây bụi quay tròn gọi là tinh vân Mặt Trời.

- Trong khi quay, lực hấp dẫn và quán tính làm đám mây trở nên phẳng như hình dạng một cái đĩa, vuông góc với trục quay của nó, đồng thời khối bụi lớn nhất tập trung vào trung tâm, nóng lên và cô đặc lại tạo thành Mặt Trời.

- Phần còn lại xung quanh tạo thành các vành xoắn ốc, sau đó kết tụ lại dưới tác dụng của trọng lực và trở thành các hành tinh, trong đó có Trái Đất.

2. Vỏ Trái Đất, vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất

- Đặc điểm của vỏ Trái Đất:

+ Nằm ở ngoài cùng của Trái Đất gồm vỏ lục địa và vỏ đại dương.

+ Độ dày: từ 5 km (đại dương) đến 70 km (lục địa).

- Các vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất: khoáng vật và đá.

+ Khoáng vật: có trên 5000 loại (90% là nhóm khoáng vật si-li-cat).

+ Đá cấu tạo lên vỏ trái đất gồm: đá mac-ma, đá trầm tích và đá biến chất. Trong đó, khoảng 95% là đá mac-ma và đá biến chất, còn lại là đá trầm tích.

3. Thuyết kiến tạo mảng

Khái quát thuyết kiến tạo mảng:

- Thạch quyển gồm một số mảng kiến tạo, các mảng này có bộ phận nổi cao trên mực nước biển gọi là lục địa, các đảo và có bộ phận trũng, thấp bị nước bao phủ gọi là đại dương.

- Các mảng kiến tạo nổi trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc phần trên của lớp man-ti. Do hoạt động của các dòng đối lưu vật chất quánh dẻo và có nhiệt độ cao trong lớp man-ti, các mảng kiến tạo không đứng yên mà dịch chuyển với tốc độ chậm.

- Trong khi dịch chuyển, các mảng có thể tách rời nhau, xô vào nhau => Khiến cho nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo không ổn định, thường diễn ra động đất, núi lửa,...

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Địa lí lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 2: Phương pháp sử dụng bản đồ trong học tập địa lí và trong đời sống

Bài 3: Một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống

Bài 5: hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất

Bài 6: Thạch quyển. Nội lực

Bài 7: Ngoại lực

Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
403 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
306 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
367 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
379 7 1
Tải xuống