25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 11 (có đáp án 2023): Thực hành đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

Toptailieu.vn xin giới thiệu 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 11 (có đáp án 2023): Thực hành đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa lí.

Mời các bạn đón xem:

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 11 (có đáp án 2023): Thực hành đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

Bài tập

Câu 1: Các đới khí hạu nào sau đây thuộc môi trường đới ôn hoà?

A. Nhiệt đới, ôn đới.    

B. Ôn đới, cận nhiệt,

C. Cận nhiệt, cực.       

D. Cận cực, ôn đới.

Đáp án: B

Câu 2: Các đới khi hạu nào sau đây thuộc môi trường đới lạnh?

A. Cực, Cận nhiệt.       

B. Cận nhiệt, ôn đới.

C. Ôn đới, cực.           

D. Cực , cận cực.

Đáp án: D

Câu 3: Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm , cho biết địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất.

A. Hà Nội.            

B. U-pha.

C. Va-len-xi-a.    

D. Pa-lec-mo.

Đáp án: A

Câu 4: Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có lượng mưa tương đối lớn và sự chênh lệch lượng mưa giữa các tháng tương đối nhỏ.

A. Hà Nội.            

B. U-pha.

C. Va-len-xi-a.    

 D. Pa-lec-mo.

Đáp án: C

Câu 5: Một trong những yểu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á, Tây Phi là:

A. Gió mùa

B. Gió Mậu dịch

C. Gió đất, gió biển

D. Gió Tây ôn đới

Đáp án: A

Câu 6: Kiểu khí hậu gió mùa chỉ có ở các đới khí hậu

A. cận cực, ôn đới.

B. cận nhiệt, nhiệt đới.

C. nhiệt đới, xích đạo. 

D. ôn đới, cận nhiệt.

Đáp án: B

Câu 7: Kiểu khí hậu hải dưcmg chỉ có ở đới khí hậu

A. nhiệt đới.    

B. cận cực.

C. ôn đới.       

D. cận nhiệt.

Đáp án: C

Câu 8: Kiểu khí hậu lục địa có ở các đới khí hậu

A. ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới.

B. ôn đới, cận nhiệt, cận cực.

C. nhiệt đới, cận cực, cực.       

D. Cận nhiệt, cực, ôn đới.

Đáp án: A

Câu 9: Kiểu khí hậu Địa Trung Hải chỉ có ở đới khí hậu

A. nhiệt đới.    

B. cận nhiệt,

C. cận cực.     

D. ôn đới.

Đáp án: B

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với kiểu khí hậu ôn đới lục địa?

A. Nhiệt độ trung bình khoảng 5°c.

B. Lượng mưa năm khoảng 600mm.

C. Mùa đông mưa nhiều hơn mùa hạ.

D. Chênh lệch nhiệt độ ở hai mùa lớn.

Đáp án: C

Câu 11: Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết đới khí hậu ôn đới nằm giữa các đới khí hậu nào

A. Đới khí hậu cực và đợi khí hậu cận nhiệt.

B. Đới khí hậu cận cực và đới khí hậu nhiệt đới.

C. Đới khí hậu cực và đới khí hậu nhiệt đới.

D. Đới khí hậu cận cực và đới khí hậu cận nhiệt.

Đáp án: D

Câu 12: Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết đới khí hậu nhiệt đới thường nằm giữa các đới khí hậu nào .

A. Đới khí hậu ôn đới và đới khí hậu cận xích đạo.

B. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo.

C. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo.

D. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo.

Đáp án: C

Câu 13: Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết đới khí hậu nào chiếm diện tích nhỏ nhất trên các lục địa

A. Đới khí hậu cận xích đạo.

B. Đới khí hậu cực.

C. Đới khí hậu cận cực.

D. Đới khí hậu xích đạo.

Đáp án: A

Câu 14: Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết đới khí hậu nào được phân chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất

A. Đới khí hậu ôn đới.

B. Đới khí hậu cận nhiệt.

C. Đới khí hậu nhiệt đới.

D. Đới khí hậu xích đạo.

Đáp án: B

Câu 15: Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất trên các lục địa

A. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương.

B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

C. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa.

D. Khiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Đáp án: B

Câu 16: Đặc điểm chung của kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là có

A. hai mùa khô, mưa trong năm tương phản nhau.

B. trị số nhiệt độ trung bình năm vào khoảng 15°c.

C. lượng mưa trung bình năm vào khoảng 1.400mm.

D. hướng gió giữa hai mùa trong năm tương tự nhau.

Đáp án: A

Câu 17: Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết kiểu khí hậu nào có diện tích nhỏ nhất trên các lục địa

A. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

B. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa.

C. Kiểu khí hậu cận nhiệt dịa trung hải.

D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

Đáp án: C

Câu 18: Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết Việt Nam nằm trong vùng thuộc kiểu khí hậu nào?

A. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa.

B. Khiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa.

C. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

D. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

Đáp án: D

Câu 19: Dựa vào hình 14.1 - Các đới khí hậu trên trái đất , cho biết kinh tuyến 80oĐ đi qua những đới và kiểu khí hậu nào trên đất liền

A. Cực, cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới gió mùa, nhiệt đới lục địa .

B. Cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt lục địa, nhiệt đới gió mùa .

C. Cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới lục địa, cận nhiệt lục địa

D. Cực, cận cực, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, xích đạo.

Đáp án: B

Câu 20: Các đới khí hậu nào sau đây không phân ra thành kiểu khí hậu?

A. Cực, ôn đới.

B. Ôn cận cực.

C. Cận cực, xích đạo.  

D. Xích đạo, ôn đới.

Đáp án: C

Câu 21: Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất

A. Hà Nội.            

B. U-pha.

C. Va-len-xi-a.    

D. Pa-lec-mo.

Đáp án: A

Câu 22: Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có biên độ nhiệt độ các tháng trong năm lớn nhất.

A. Hà Nội.            

B. U-pha.

C. Va-len-xi-a.    

D. Pa-len-mo.

Đáp án: B

Câu 23: Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có biên độ nhiệt độ các tháng trong năm nhỏ nhất

A. Hà Nội.            

B. U-pha.

C. Va-len-xi-a.    

D. Pa-lec-mo.

Đáp án: C

Câu 24: Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm, cho biết trong các kiểu khí hậu trong hình , kiểu khí hậu nào ôn hòa nhất.

A. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

C. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương.

D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

Đáp án: C

Câu 25: Dựa vào hình 14.2 - Biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa của một số địa điểm, cho biết trong các kiểu khí hậu trong hình , kiểu khí hậu nào khắc nhiệt nhất.

A. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

C. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương.

D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

Đáp án: B

Lý thuyết

I. Chuẩn bị

- Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 11 (có đáp án 2023): Thực hành đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu (ảnh 1)

- Bản đồ nhiệt độ và lượng mưa của các kiểu khí hậu: nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt địa trung hải, ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 11 (có đáp án 2023): Thực hành đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu (ảnh 2)

II. Nội dung thực hành

1. Đọc bản đồ và xác định các đới khí hậu trên Trái Đất

a. Các đới khí hậu:

- Có 7 đới khí hậu (ở mỗi bán cầu).

- Các đới khí hậu phân bố đối xứng nhau qua Xích đạo:

+ Đới khí hậu Xích đạo.

+ Đới khí hậu Cận xích đạo.

+ Đới khí hậu Nhiệt đới.

+ Đới khí hậu Cận nhiệt.

+ Đới khí hậu Ôn đới.

+ Đới khí hậu Cận cực.

+ Đới khí hậu Cực.

b. Sự phân hóa khí hậu ở một số đới:

- Đới Ôn đới có 2 kiểu: Lục địa và hải dương

- Đới Cận nhiệt có 3 kiểu: lục địa, gió mùa, địa trung hải.

- Đới Nhiệt đới có 2 kiểu: lục địa, gió mùa

 c. Sự phân hóa khác nhau trong phân hóa khí hậu Ôn đới và Nhiệt đới:

- Ôn đới: các kiểu khí hậu phân hóa chủ yếu theo kinh độ

- Nhiệt đới: các kiểu khí hậu phân hóa chủ yếu theo vĩ độ.

2. Phân tích biểu đồ Nhiệt độ và lượng mưa của các kiểu khí hậu

a. Trình tự đọc từng biểu đồ

- Biểu đồ 1:

+ Đới khí hậu: Nhiệt đới.

+ Kiểu khí hậu: Nhiệt đới gió mùa

+ Nhiệt độ tháng thấp nhất: 17,5˚C

+ Nhiệt độ tháng cao nhất: 30˚C

+ Biên độ nhiệt: 12,5˚C

+ Tổng lượng mưa 1694 mm/năm.

+ Mưa chủ yếu mùa hạ từ tháng 5-10.

+ Chênh lệch lượng mưa giữa hai mùa rất lớn.

- Biểu đồ 2:

+ Đới khí hậu: Cận nhiệt đới.

+ Kiểu khí hậu: Cận nhiệt địa trung hải

+ Nhiệt độ tháng thấp nhất: 10,5˚C

+ Nhiệt độ tháng cao nhất: 22˚C

+ Biên độ nhiệt: 11,5˚C

+ Tổng lượng mưa 692 mm/năm.

+ Mưa chủ yếu mùa thu – đông, từ tháng 10 – tháng 4 (năm sau).

+ Chênh lệch lượng mưa giữa hai mùa khá lớn.

- Biểu đồ 3:

+ Đới khí hậu: Ôn đới.

+ Kiểu khí hậu: Ôn đới lục địa

+ Nhiệt độ tháng thấp nhất: -14,5˚C

+ Nhiệt độ tháng cao nhất: 19,5˚C

+ Biên độ nhiệt: 34˚C

+ Tổng lượng mưa 584 mm/năm.

+ Mưa khá đều trong năm, song chủ yếu vào mùa hạ

- Biểu đồ 4:

+ Đới khí hậu: Ôn đới.

+ Kiểu khí hậu: Ôn đới hải dương

+ Nhiệt độ tháng thấp nhất: 8˚C

+ Nhiệt độ tháng cao nhất: 17˚C

+ Biên độ nhiệt: 9˚C

+ Tổng lượng mưa 1416 mm/năm.

+ Mưa khá đều trong năm.

+ Mùa thu-đông mưa nhiều hơn mùa hạ.

b. So sánh những điểm giống nhau và khác nhau của một số kiểu khí hậu.

* Khí hậu ôn đới hải dương và kiểu ôn đới lục địa

- Giống nhau:

+ Nhiệt độ trung bình năm thấp (tháng cao nhất < 20oC)

+ Lượng mưa trung bình năm ở mức trung bình

- Khác nhau:

+ Ôn đới hải dương nhiệt độ tháng thấp nhất vẫn  > 0oC, biên độ nhiệt năm nhỏ. Mưa nhiều, thường mưa vào màu thu và đông.

+ Ôn đới lục địa nhiệt độ tháng thấp nhất < 0oC, biên độ nhiệt năm lớn. Có mưa ít hơn và mưa vào mùa hạ.

* Khí hậu nhiệt đới gió mùa với khí hậu cận nhiệt địa trung hải

- Giống nhau:

+  Đều có mùa mưa và một mùa khô, đều có nhiệt độ trung bình năm cao.

- Khác nhau:

+ Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa: Nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ, khô và ít mưa vào mùa thu và đông

+ Kiểu cận nhiệt địa trung hải nóng và khô vào mùa hạ, mưa vào mùa thu, đông.

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Địa lí lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 9: Khí áp và gió

Bài 10: Mưa

Bài 12: Thủy quyển, nước trên lục địa

Bài 13: Nước biển và đại dương

Bài 14: Đất

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
570 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
492 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
515 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
551 7 1
Tải xuống