Với giải Câu hỏi 1 trang 68 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 6: Preserving our heritage giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Match the words with their meanings
1 (trang 68 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words with their meanings. (Nối các từ với ý nghĩa của chúng)
1. restore (v) |
a. connected with things from the past |
2. historical (adj) |
b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation |
3. preserve (v) |
c. important in history |
4. folk (adj) |
d. to return something to an earlier good condition or position |
5. historic (adj) |
e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged |
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. e |
4. b |
5. c |
Giải thích:
1. phục hồi (v) - d. để trả lại một cái gì đó cho một tình trạng hoặc vị trí tốt trước đó
2. lịch sử (adj) - c. quan trọng trong lịch sử
3. giữ gìn (v) - e. để giữ một cái gì đó ở trạng thái ban đầu hoặc trong tình trạng tốt và ngăn không cho nó bị hư hỏng
4. dân gian (adj) - b. truyền thống cho một nhóm hoặc quốc gia cụ thể và thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
5. lịch sử (adj) - a. kết nối với những thứ từ quá khứ
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 6 Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
1 (trang 66-67 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.