Complete the diagram with words in 1

146

Với giải Câu hỏi 3 trang 110 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 10: The ecosystem giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

Complete the diagram with words in 1

3 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the diagram with words in 1. (Hoàn thành sơ đồ với các từ trong 1.)

Lời giải chi tiết:

Ecosystem

(Hệ sinh thái)

(1) Living things

(Những sinh vật sống)

Plants or (2) flora

(Cây cối hoặc hệ thực vật)

Animals or (3) fauna

(Động vật hoặc hệ động vật)

(5) Non-living things

(Vật không sống)

Tiny organisms such as (4) bacteria

(Các sinh vật nhỏ bé như vi khuẩn)

Sunlight, soil, air, water, etc.

(Ánh sáng mặt trời, đất, không khí, nước, v.v.)

4 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Use the words in the box to form compound nouns mentioned in 1. Match them with the meanings below. (Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành các danh từ ghép được đề cập trong phần 1. Nối chúng với các nghĩa bên dưới.)                                

raw

climate 

change

resources

park

natural 

national 

materials

1. a change in the earth's weather conditions

__________

2. things that exist in nature and can be used by people

__________

3. land protected by the government because of its natural beauty or special history

__________

4. basic materials used to make products

__________

Phương pháp giải:

raw (adj): thô

climate (n): khí hậu

change (n): thay đổi

resources (n): tài nguyên

park (n): công viên

natural (adj): thuộc về tự nhiên

national (adj): thuộc về quốc gia

materials (n): nguyên liệu/ vật chất

Lời giải chi tiết:

1 - climate change

2 - nutural resources

3 - national park

4 - raw materials

1. a change in the earth's weather conditions = climate change

(sự thay đổi điều kiện thời tiết của trái đất = biến đổi khí hậu)

2. things that exist in nature and can be used by people = natural resources     

(những thứ tồn tại trong tự nhiên và con người có thể sử dụng = tài nguyên thiên nhiên)

3. land protected by the government because of its natural beauty or special history = national park

(vùng đất được chính phủ bảo vệ vì vẻ đẹp tự nhiên hoặc lịch sử đặc biệt = công viên quốc gia/ vườn quốc gia)

4. basic materials used to make products = raw materials

(nguyên vật liệu cơ bản làm nên sản phẩm = nguyên liệu thô)

Đánh giá

0

0 đánh giá