Với giải Câu hỏi 2 trang 112 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 10: The ecosystem giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Work in pairs. Use the words in the box to make compound nouns
2 (trang 112 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Use the words in the box to make compound nouns. Then make sentences with them. (Làm việc theo cặp. Sử dụng các từ trong hộp để tạo danh từ ghép. Sau đó đặt câu với chúng.)
wild |
swim |
life |
level |
warm |
mobile |
sea |
globe |
pool |
phone |
Example: There are many factors that contribute to global warming.
(Có nhiều nhân tố góp phần vào sự nóng lên toàn cầu.)
Lời giải chi tiết:
- wildlife: động vật hoang dã
Development of the area would endanger wildlife.
(Sự phát triển của khu vực sẽ gây nguy hiểm cho động vật hoang dã.)
- swimming pool: bể bơi
There is an indoor swimming pool in my villa.
(Có một hồ bơi trong nhà trong biệt thự của tôi.)
- sea level: mực nước biển
The town is 300 feet above sea level.
(Thị trấn cao hơn mặt nước biển 300 ft.)
- mobile phone: điện thoại di động
My mother bought me a new mobile phone for my birthday last week.
(Mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc điện thoại di động mới vào ngày sinh nhật của tôi vào tuần trước.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
1 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc.)
4 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Use the words in the box to form compound nouns mentioned in 1. Match them with the meanings below. (Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành các danh từ ghép được đề cập trong phần 1. Nối chúng với các nghĩa bên dưới.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.