Với giải Câu hỏi 1 trang 117 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 10: The ecosystem giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Read the text and tick (✓) the correct project in the table
1 (trang 117 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the text and tick (✓) the correct project in the table. (Đọc văn bản và đánh dấu (✓) vào dự án đúng trong bảng.)
PROTECTING ECOSYSTEMS - IDEAS FROM AROUND THE WORLD
The healthier our ecosystems are, the healthier our planet and its people become. Ecosystem restoration can help end poverty, fight climate change, and prevent loss of flora and fauna on every continent and in every ocean. Below are two examples of successful ecological projects.
The Great Green Wall
The goal of this project is to create the largest living structure on the planet. The plan is to restore 100 million hectares of damaged land, limit the amount of carbon dioxide and create 10 million green jobs in Africa. This will provide rich land, food security, and improve the region’s ability to deal with climate change. Since its launch in 2007, Ethiopia and Nigeria have restored millions of hectares of land, and Senegal has planted more than 10 million trees.
Belize Barrier Reef
The Belize Barrier Reef was once described as the most amazing reef in the West Indies. It is home to a large diversity of plants and animals. Itis Belize’s top tourist destination, popular for scuba diving and snorkelling, and a UNESCO Natural World Heritage Site. Between 2009 and 2018, it was declared endangered because of pollution and the destruction of its ecosystems. However, because of conservation efforts, a large part of the reef is now protected. There are seven marine reserves. Belize has also stopped oil drilling near the Barrier Reef, banned plastic products, and created ‘no-take zones’, where removing plants and animals is not allowed.
|
The Great Green Wall
|
Belize Barrier Reef
|
1. It is a marine ecosystem of rich biodiversity.
|
|
|
2. Its aim is to build the world’s biggest living structure.
|
|
|
3. Millions of trees have been planted in several African countries.
|
|
|
4. The government has taken measures to restore and protect the ecosystem
|
|
|
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
BẢO VỆ HỆ SINH THÁI - Ý TƯỞNG TỪ KHẮP THẾ GIỚI
Các hệ sinh thái của chúng ta càng khỏe mạnh thì hành tinh của chúng ta và con người trên đó càng trở nên khỏe mạnh hơn. Phục hồi hệ sinh thái có thể giúp xóa đói giảm nghèo, chống biến đổi khí hậu và ngăn chặn sự mất mát của hệ thực vật và động vật trên mọi lục địa và mọi đại dương. Dưới đây là hai ví dụ về các dự án sinh thái thành công.
Bức tường xanh vĩ đại
Mục tiêu của dự án này là tạo ra cấu trúc sống lớn nhất trên hành tinh. Kế hoạch là khôi phục 100 triệu ha đất bị hư hại, hạn chế lượng khí carbon dioxide và tạo ra 10 triệu việc làm xanh ở Châu Phi. Điều này sẽ mang lại đất đai màu mỡ, an ninh lương thực và cải thiện khả năng đối phó với biến đổi khí hậu của khu vực. Kể từ khi ra mắt vào năm 2007, Ethiopia và Nigeria đã khôi phục hàng triệu ha đất và Senegal đã trồng hơn 10 triệu cây.
Rạn san hô Belize
Belize Barrier Reef từng được mô tả là rạn san hô tuyệt vời nhất ở Tây Ấn. Đây là nơi sinh sống của nhiều loại thực vật và động vật. Điểm đến du lịch hàng đầu của Itis Belize, nổi tiếng với hoạt động lặn biển và lặn với ống thở, đồng thời là Di sản Thế giới Tự nhiên được UNESCO công nhận. Từ năm 2009 đến 2018, nó được tuyên bố là có nguy cơ tuyệt chủng do ô nhiễm và sự phá hủy hệ sinh thái của nó. Tuy nhiên, nhờ những nỗ lực bảo tồn, một phần lớn rạn san hô hiện đã được bảo vệ. Có bảy khu bảo tồn biển. Belize cũng đã ngừng khoan dầu gần Rạn san hô Barrier, cấm các sản phẩm nhựa và tạo ra 'khu vực cấm lấy', nơi không được phép loại bỏ thực vật và động vật.
Lời giải chi tiết:
|
The Great Green Wall
|
Belize Barrier Reef
|
1. It is a marine ecosystem of rich biodiversity.
(Đây là một hệ sinh thái biển đa dạng sinh học phong phú.)
|
|
✔
|
2. Its aim is to build the world’s biggest living structure.
(Mục đích của nó là xây dựng cấu trúc sống lớn nhất thế giới.)
|
✔
|
|
3. Millions of trees have been planted in several African countries.
(Hàng triệu cây đã được trồng ở một số nước châu Phi.)
|
✔
|
|
4. The government has taken measures to restore and protect the ecosystem
(Chính phủ đã thực hiện các biện pháp để phục hồi và bảo vệ hệ sinh thái.)
|
|
✔
|
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
1 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc.)
2 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the conversation again and decide whether these statements are true (T) or false (F). (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và quyết định xem những câu này là đúng (T) hay sai (F).)
3 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the diagram with words in 1. (Hoàn thành sơ đồ với các từ trong 1.)
4 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Use the words in the box to form compound nouns mentioned in 1. Match them with the meanings below. (Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành các danh từ ghép được đề cập trong phần 1. Nối chúng với các nghĩa bên dưới.)
1 (trang 111 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen to these conversations. Pay attention to the intonation of the question tags. Then practise saying them in pairs. (Hãy lắng nghe những cuộc đối thoại này. Hãy chú ý đến ngữ điệu của các câu hỏi đuôi. Sau đó thực hành nói chúng theo cặp.)
2 (trang 111 Tiếng Anh 11 Global Success): Mark the intonation in the question tags, using rising intonation or falling intonation. Then listen and check. Practise saying the conversations in pairs. (Đánh dấu ngữ điệu trong các câu hỏi đuôi, sử dụng tăng ngữ điệu hoặc giảm ngữ điệu. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các cuộc hội thoại theo cặp.
3 (trang 111 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words and phrase with their meanings. (Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng.)
2 (trang 111 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using the correct form of the words and phrase in 1. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong 1.)
1 (trang 112 Tiếng Anh 11 Global Success): Use the words in the box to make five compound nouns.(Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành năm danh từ ghép.)
2 (trang 112 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Use the words in the box to make compound nouns. Then make sentences with them. (Làm việc theo cặp. Sử dụng các từ trong hộp để tạo danh từ ghép. Sau đó đặt câu với chúng.)
1 (trang 113 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Look at the photos and discuss the questions. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức ảnh và thảo luận các câu hỏi.)
2 (trang 113 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article and match the headings (1-4) to the paragraphs (A-D). (Đọc bài viết và nối các tiêu đề (1-4) với các đoạn văn (A-D).)
3 (trang 113 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article again and complete each sentence with no more than THREE words. (Đọc lại bài viết và hoàn thành mỗi câu với không quá BA từ.)
4 (trang 113 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
1 (trang 114 Tiếng Anh 11 Global Success): Look at the table below. Which of the following are ways to protect local biodiversity? Tick ✔ the correct boxes. Add two more if you can. (Nhìn vào bảng dưới đây. Những cách nào sau đây là những cách để bảo vệ đa dạng sinh học ở địa phương? Đánh dấu ✔ vào các ô đúng. Thêm hai cái nữa nếu bạn có thể.)
2 (trang 114 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Choose a way to protect local biodiversity from the list in 1, and tell your partner about it. Use the following questions. (Làm việc theo cặp. Chọn một cách để bảo vệ đa dạng sinh học địa phương từ danh sách trong phần 1 và nói với đối tác của bạn về điều đó. Sử dụng các câu hỏi sau đây.)
3 (trang 114 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Your class is on a field trip to a national park. Read the situations below and think of some possible responses. Provide reasons for each answer. (Làm việc nhóm. Lớp học của bạn đang trong một chuyến đi thực tế đến một công viên quốc gia. Đọc các tình huống dưới đây và nghĩ về một số phản ứng có thể. Cung cấp lý do cho mỗi câu trả lời.)
1 (trang 115 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct meanings of the word and phrases. (Chọn nghĩa đúng của từ và cụm từ.)
2 (trang 115 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen to a talk and choose the correct answers A, B, or C.( Nghe bài nói chuyện và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
3 (trang 115 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen again and decide whether the statements are true (T) or false (F). (Nghe lại và quyết định xem các câu đúng (T) hay sai (F).)
4 (trang 115 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Discuss the following question. (Làm việc nhóm. Thảo luận câu hỏi sau.)
1 (trang 116 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Discuss and decide whether the following ideas are for or against restoring local ecosystems. (Làm việc nhóm. Thảo luận và quyết định xem những ý tưởng sau đây ủng hộ hay phản đối việc khôi phục các hệ sinh thái địa phương.)
2 (trang 116 Tiếng Anh 11 Global Success): Write an opinion essay (150-180 words) presenting your point of view on whether we should spend more money on restoring local ecosystems. Use the ideas in 1 and the outline with useful expressions below to help you. (Viết một bài luận (150-180 từ) trình bày quan điểm của bạn về việc liệu chúng ta có nên chi nhiều tiền hơn cho việc khôi phục các hệ sinh thái địa phương hay không. Sử dụng các ý tưởng trong phần 1 và dàn ý với các cách diễn đạt hữu ích bên dưới để giúp bạn.)
1 (trang 116 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs. (Nghe và hoàn thành cuộc hội thoại với các biểu thức trong hộp. Sau đó thực hành nó theo cặp.)
2 (trang 116 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Use the model in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is Student A, the other is Student B. Use the expressions below to help you. (Làm việc theo cặp. Sử dụng mô hình Trong 1 để thực hiện các hội thoại tương tự cho các tình huống này. Một trong số các bạn là Học sinh A, người kia là Học sinh B. Sử dụng các biểu thức dưới đây để giúp bạn.)
1 (trang 117 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the text and tick (✓) the correct project in the table. (Đọc văn bản và đánh dấu (✓) vào dự án đúng trong bảng.)
2 (trang 117 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
(trang 118 Tiếng Anh 11 Global Success): Mark the intonation in the question tags. Then listen and check. Practise saying the sentences in pairs. (Đánh dấu ngữ điệu trong các câu hỏi đuôi. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các câu theo cặp.)
(trang 118 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct word or phrase to complete each sentence. (Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)
(trang 118Tiếng Anh 11 Global Success): Find and correct the mistakes in the following sentences. (Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.)
(trang 119 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Make a poster to illustrate an ecosystem in your local area and suggest ideas to restore and/or protect it. (Làm việc theo nhóm. Làm một tấm áp phích để minh họa một hệ sinh thái trong khu vực địa phương của bạn và đề xuất các ý tưởng để khôi phục và/hoặc bảo vệ nó.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
Review 3
Unit 9: Social issues
Review 4