Với giải Câu hỏi 1 trang 116 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 10: The ecosystem giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Work in groups. Discuss and decide whether the following ideas are for or against restoring local ecosystems
1 (trang 116 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Discuss and decide whether the following ideas are for or against restoring local ecosystems. (Làm việc nhóm. Thảo luận và quyết định xem những ý tưởng sau đây ủng hộ hay phản đối việc khôi phục các hệ sinh thái địa phương.)
IDEAS |
For |
Against |
1. It is more important to invest in healthcare and education. |
|
|
2. Air and water pollution are affecting our health. |
|
|
3. There are more serious problems such as unemployment and poverty. |
|
|
4. Many plant and animal species are disappearing. |
|
|
5. Cutting down forests is causing floods and other natural disasters. |
|
|
6. Ecosystems can restore themselves naturally. |
|
|
Lời giải chi tiết:
IDEAS (ý kiến) |
For (Ủng hộ) |
Against (Phản đối) |
1. It is more important to invest in healthcare and education. (Điều quan trọng hơn là đầu tư vào chăm sóc sức khỏe và giáo dục.) |
✔ |
|
2. Air and water pollution are affecting our health. (Ô nhiễm không khí và nước đang ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta.) |
✔ |
|
3. There are more serious problems such as unemployment and poverty. (Có nhiều vấn đề nghiêm trọng hơn như thất nghiệp và nghèo đói.) |
✔ |
|
4. Many plant and animal species are disappearing. (Nhiều loài động thực vật đang biến mất.) |
✔ |
|
5. Cutting down forests is causing floods and other natural disasters. (Chặt phá rừng gây lũ lụt và các thiên tai khác.) |
✔ |
|
6. Ecosystems can restore themselves naturally. (Hệ sinh thái có thể tự phục hồi một cách tự nhiên.) |
✔ |
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
1 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc.)
4 (trang 110 Tiếng Anh 11 Global Success): Use the words in the box to form compound nouns mentioned in 1. Match them with the meanings below. (Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành các danh từ ghép được đề cập trong phần 1. Nối chúng với các nghĩa bên dưới.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.