Với giải sách bài tập SBT Tiếng Anh 8 Unit 5 Language Focus trang 33 - Friends plus chi tiết trong Unit 5: Years ahead học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tậpTiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
SBT Tiếng Anh 8 Unit 5 Language Focus trang 33 - Friends plus
1 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the words. (Hoàn thành bảng với các từ.)
Đáp án:
1. we’ll
|
2. arrive
|
3. leave
|
4. Unless
|
5. late
|
2 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu và câu hỏi.)
1. wake /early / you / exhausted / you'll / if / be / up
2. a car / her /driving /she /gets / licence / unless / she / won't / buy
3. resources / less / we / if / eat / will / meat / save / we?
4. reduce /planet / we / the / we'll / unless / waste / destroy
5. they / products / they’re / the / won’t / ecological / use / unless
6. I / if / hard / work / rich / I / get / will?
Đáp án:
1. If you are exhausted, you’ll wake up early.
2. She gets licence driving unless she won’t buy a car.
3. If we eat less meat, we will save resources.
4. Unless we reduce waste, we’ll destroy the planet.
5. They won’t use the products unless they're ecological.
6. Will I get rich if I work hard?
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu kiệt sức, bạn sẽ dậy sớm.
2. Cô ấy sẽ có bằng lái xe trừ khi cô ấy không mua ô tô.
3. Nếu ăn ít thịt, chúng ta sẽ tiết kiệm được tài nguyên.
4. Trừ khi chúng ta giảm thiểu rác thải, chúng ta sẽ hủy diệt hành tinh này.
5. Họ sẽ không sử dụng sản phẩm trừ khi chúng thân thiện với môi trường.
6. Liệu tôi có giàu lên nếu làm việc chăm chỉ?
3 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct five mistakes in Gaetan's post. Tick(X) the three correct answers. (Sửa năm lỗi trong bài viết của Gaetan. Hãy đánh dấu(X) vào ba câu trả lời đúng.)
Many people say that the future will be better than the past, but I'm not sure. If …Unless… we develop better ways of processing energy, we 1 harm the environment …………… further.
And 2 if ………… that 3 will happen ………….., one day we'll need to go and live on another planet. What 4 will …………. we do 5 unless …………… we don't develop the technology in time? If we 6 'll travel …………… to Mars, we'll need to produce our own water and air. Unless technology 7 doesn’t move ………….. a lot faster, we 8 won’t be …….. ready to leave the Earth for a very long time.
Đáp án:
1. ’ll harm
|
2. X
|
3. happens
|
4. X
|
5. if
|
6. travel
|
7. moves
|
8. X
|
Hướng dẫn dịch:
Nhiều người nói tương lai sẽ tốt đẹp hơn quá khứ nhưng tôi không chắc chắn. Trừ khi chúng ta phát triển những cách xử lý năng lượng tốt hơn, chúng ta sẽ gây hại cho môi trường hơn nữa.
Và 2 nếu điều 3 đó xảy ra, một ngày nào đó chúng ta sẽ phải đi và sống ở hành tinh khác. 4 chúng ta sẽ làm gì 5 nếu không phát triển công nghệ kịp thời? Nếu chúng ta du hành tới sao Hỏa, chúng ta sẽ cần tự sản xuất nước và không khí. Trừ khi công nghệ 7 di chuyển nhanh hơn rất nhiều, nếu không chúng ta 8 sẽ không sẵn sàng rời khỏi Trái đất trong một thời gian rất dài.
4 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the correct form of might or will and the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với dạng đúng của might hoặc will và động từ trong ngoặc.)
1. If the train is busy today, you ………….... a seat. (find)
2. She ……………… there, but she's usually out. (be)
3. You ……………….. the book. It's boring. (like)
4. It's too far to walk. I ……………. the bus. (get)
5. In the future, people ………………. holidays in space. (have)
6. Look at the traffic! We …………….. earrly. (arrive)
Đáp án:
1. might not find
|
2. might be
|
3. won’t like
|
4. ’ll get
|
5. might have
|
6. won’t arrive
|
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu hôm nay tàu đông, bạn sẽ tìm được chỗ ngồi.
2. Cô ấy sẽ ở đó nhưng thường xuyên vắng nhà.
3. Bạn sẽ không thích cuốn sách này. Thật là nhàm chán.
4. Quá xa để đi bộ. Tôi sẽ đón xe buýt.
5. Trong tương lai con người sẽ có những ngày nghỉ trong không gian.
6. Hãy nhìn vào giao thông! Chúng tôi sẽ đến sớm.
5 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Think about the results of these future events. Write one first conditional sentence with if and one with unless. (Hãy suy nghĩ về kết quả của những sự kiện tương lai này. Viết một câu điều kiện đầu tiên với if và một câu với unless.)
1. I get a good job.
2. People live a lot longer.
3. We use computers more and more.
Gợi ý:
1.
If I study hard, I will get a good job.
I won't get a good job unless I study hard.
2.
If there is a healthy lifestyle, people will live a lot longer.
People won’t live a lot longer unless they have a healthy lifestyle.
3.
If technology develops more and more, we will use computers more and more.
We won't use computers more and more unless technology improves.
Hướng dẫn dịch:
1.
Nếu tôi học tập chăm chỉ, tôi sẽ có được một công việc tốt.
Tôi sẽ không có được một công việc tốt trừ khi tôi học tập chăm chỉ.
2.
Nếu có lối sống lành mạnh, con người sẽ sống lâu hơn rất nhiều.
Mọi người sẽ không sống lâu hơn trừ khi họ có lối sống lành mạnh.
3.
Nếu công nghệ ngày càng phát triển thì chúng ta sẽ sử dụng máy tính ngày càng nhiều.
Chúng ta sẽ không sử dụng máy tính ngày càng nhiều trừ khi công nghệ được cải thiện.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 5 Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 32 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Cross out the incorrect phrase. (Gạch bỏ cụm từ sai.)
2 (trang 32 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the paragraphs with the correct form of get and the words. (Hoàn thành các đoạn văn với dạng đúng của get và các từ.)
3 (trang 32 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct meaning. (Chọn ý nghĩa đúng.
4 (trang 32 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Answer the questions. Write complete sentences. (Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.)
1 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the words. (Hoàn thành bảng với các từ.)
2 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu và câu hỏi.)
3 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct five mistakes in Gaetan's post. Tick(X) the three correct answers. (Sửa năm lỗi trong bài viết của Gaetan. Hãy đánh dấu(X) vào ba câu trả lời đúng.)
4 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the correct form of might or will and the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với dạng đúng của might hoặc will và động từ trong ngoặc.)
5 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Think about the results of these future events. Write one first conditional sentence with if and one with unless. (Hãy suy nghĩ về kết quả của những sự kiện tương lai này. Viết một câu điều kiện đầu tiên với if và một câu với unless.)
1 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct word. (Chọn từ đúng.)
2 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete Jen's essay with the correct form of the verbs. (Hoàn thành bài luận của Jen với dạng đúng của động từ.)
3 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to Bruno, a TV presenter, talking about a time capsule. Write true or false. (Hãy nghe Bruno, người dẫn chương trình truyền hình, nói về chiếc hộp thời gian. Viết đúng hoặc sai.)
4 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Now listen to three responses from David, Lena and Claire. Write the speaker's name next to the ideas. (Bây giờ hãy nghe ba câu trả lời của David, Lena và Claire. Viết tên người nói bên cạnh các ý tưởng.)
5 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write your own ideas about life in 100 years' time. Think about: (Viết ý tưởng của riêng bạn về cuộc sống sau 100 năm nữa. Nghĩ về:)
6 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to David, Lena and Claire again. Are you more positive or negative about the future? Explain why. (Hãy lắng nghe David, Lena và Claire lần nữa. Bạn lạc quan hơn hay tiêu cực hơn về tương lai? Giải thích vì sao.
1 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Are the sentences predictions (P) or plans / intentions (PI)? Write P or Pl. (Là câu dự đoán (P) hay kế hoạch/ý định (PI)? Viết P hoặc Pl.
2 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write sentences using will or be going to. (Viết câu sử dụng will hoặc be going to.)
3 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the correct future continuous form of the verbs. (Hoàn thành câu với dạng tương lai tiếp diễn chính xác của động từ.)
4 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the phrases. (Sửa các cụm từ.)
5 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): What do you think these people will be doing at these times? Write complete sentences. (Bạn nghĩ những người này sẽ làm gì vào thời điểm này? Viết câu hoàn chỉnh.)
1 (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read and listen to the web article. Choose the correct answer. (Đọc và nghe bài viết trên web. Chọn câu trả lời đúng.
2 (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the article again. Match paragraphs 1 – 3 with A – C. (Đọc lại bài viết. Nối các đoạn 1 – 3 với A – C.)
3 (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the article again. Write true, false or don't know if the article doesn't mention it. (Đọc lại bài viết. Viết đúng, sai hoặc không biết bài viết không đề cập tới.)
4 (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Answer the questions. Write complete sentences. (Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.)
5 (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the words. (Hoàn thành các câu với các từ.)
1 (trang 37 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Study the example. Then match 1 – 6 with a-f and write the complete sentences, using to-infinitive to express purposes. (Nghiên cứu ví dụ. Sau đó nối 1 – 6 với a-f và viết câu hoàn chỉnh, sử dụng to-infinitive để diễn đạt mục đích.)
2 (trang 37 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Combine two sentences using to. (Kết hợp hai câu sử dụng to.)
3 (trang 37 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete Tony’s blog about the future life with the correct words in the box. (Hoàn thành bài blog của Tony về cuộc sống tương lai với những từ đúng trong khung.)
4 (trang 37 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Imagine you are planning to move to a new planet. Write a blog about what you will be doing to prepare for your journey. Include information about the following things: (Hãy tưởng tượng bạn đang có kế hoạch chuyển đến một hành tinh mới. Viết blog về những gì bạn sẽ làm để chuẩn bị cho cuộc hành trình của mình. Bao gồm thông tin về những điều sau đây)
1 (trang 65 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets and if or unless. (Hoàn thành các câu điều kiện đầu tiên với dạng đúng của động từ trong ngoặc và if hoặc trừ khi.)
2 (trang 65 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the dialogue with will, won't, might or might not. (Hoàn thành đoạn hội thoại với will, won't, might hoặc might not.)
3 (trang 65 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
4 (trang 65 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences using the correct future continuous form of the verbs in the box. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng tương lai tiếp diễn đúng của động từ trong khung.)
5 (trang 65 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Combine two sentences using to. (Kết hợp hai câu sử dụng to.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
Unit 4: Material world
Unit 6: Learn