Với giải Câu hỏi 3 trang 32 sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus chi tiết trong Unit 5: Years ahead giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Choose the correct meaning: 1. Sarah has got a degree
3 (trang 32 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct meaning. (Chọn ý nghĩa đúng.)
1. Sarah has got a degree.
a. She has completed the school year.
b. She has passed her final university exams.
c. She has started her university course.
2. Adam's parents are getting rich.
a. They are giving Adam money.
b. They have always been rich.
c. They are making a lot of money.
3. My sister got a phone for her birthday.
a. Someone phoned her.
b. Someone bought her a phone.
c. She bought a phone.
4. Alicia has just got her driving license.
a. She's passed her driving test.
b. She can't drive a car.
c. She's started driving lessons.
5. Michael gets a pension.
a. He saves money for when he's older.
b. He doesn't work now, but receives money.
c. He receives money for the work he does.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Sarah đã có bằng cấp.
b. Cô đã vượt qua kỳ thi đại học cuối cùng của mình.
2. Cha mẹ của Adam ngày càng giàu có.
c. Họ đang kiếm được rất nhiều tiền.
3. Em gái tôi nhận được một chiếc điện thoại nhân dịp sinh nhật.
b. Có người đã mua cho cô ấy một chiếc điện thoại.
4. Alicia vừa lấy được bằng lái xe.
Một. Cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình.
5. Michael nhận được tiền trợ cấp.
b. Bây giờ anh ấy không làm việc nhưng nhận được tiền.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 5 Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 32 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Cross out the incorrect phrase. (Gạch bỏ cụm từ sai.)
2 (trang 32 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the paragraphs with the correct form of get and the words. (Hoàn thành các đoạn văn với dạng đúng của get và các từ.)
3 (trang 32 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct meaning. (Chọn ý nghĩa đúng.
4 (trang 32 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Answer the questions. Write complete sentences. (Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.)
1 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the words. (Hoàn thành bảng với các từ.)
2 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu và câu hỏi.)
3 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct five mistakes in Gaetan's post. Tick(X) the three correct answers. (Sửa năm lỗi trong bài viết của Gaetan. Hãy đánh dấu(X) vào ba câu trả lời đúng.)
4 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the correct form of might or will and the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với dạng đúng của might hoặc will và động từ trong ngoặc.)
5 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Think about the results of these future events. Write one first conditional sentence with if and one with unless. (Hãy suy nghĩ về kết quả của những sự kiện tương lai này. Viết một câu điều kiện đầu tiên với if và một câu với unless.)
1 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct word. (Chọn từ đúng.)
2 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete Jen's essay with the correct form of the verbs. (Hoàn thành bài luận của Jen với dạng đúng của động từ.)
3 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to Bruno, a TV presenter, talking about a time capsule. Write true or false. (Hãy nghe Bruno, người dẫn chương trình truyền hình, nói về chiếc hộp thời gian. Viết đúng hoặc sai.)
4 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Now listen to three responses from David, Lena and Claire. Write the speaker's name next to the ideas. (Bây giờ hãy nghe ba câu trả lời của David, Lena và Claire. Viết tên người nói bên cạnh các ý tưởng.)
5 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write your own ideas about life in 100 years' time. Think about: (Viết ý tưởng của riêng bạn về cuộc sống sau 100 năm nữa. Nghĩ về:)
6 (trang 34 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to David, Lena and Claire again. Are you more positive or negative about the future? Explain why. (Hãy lắng nghe David, Lena và Claire lần nữa. Bạn lạc quan hơn hay tiêu cực hơn về tương lai? Giải thích vì sao.
1 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Are the sentences predictions (P) or plans / intentions (PI)? Write P or Pl. (Là câu dự đoán (P) hay kế hoạch/ý định (PI)? Viết P hoặc Pl.
2 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write sentences using will or be going to. (Viết câu sử dụng will hoặc be going to.)
3 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the correct future continuous form of the verbs. (Hoàn thành câu với dạng tương lai tiếp diễn chính xác của động từ.)
4 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the phrases. (Sửa các cụm từ.)
5 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): What do you think these people will be doing at these times? Write complete sentences. (Bạn nghĩ những người này sẽ làm gì vào thời điểm này? Viết câu hoàn chỉnh.)
1 (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read and listen to the web article. Choose the correct answer. (Đọc và nghe bài viết trên web. Chọn câu trả lời đúng.
2 (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the article again. Match paragraphs 1 – 3 with A – C. (Đọc lại bài viết. Nối các đoạn 1 – 3 với A – C.)
3 (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the article again. Write true, false or don't know if the article doesn't mention it. (Đọc lại bài viết. Viết đúng, sai hoặc không biết bài viết không đề cập tới.)
4 (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Answer the questions. Write complete sentences. (Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.)
5 (trang 36 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the words. (Hoàn thành các câu với các từ.)
1 (trang 37 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Study the example. Then match 1 – 6 with a-f and write the complete sentences, using to-infinitive to express purposes. (Nghiên cứu ví dụ. Sau đó nối 1 – 6 với a-f và viết câu hoàn chỉnh, sử dụng to-infinitive để diễn đạt mục đích.)
2 (trang 37 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Combine two sentences using to. (Kết hợp hai câu sử dụng to.)
3 (trang 37 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete Tony’s blog about the future life with the correct words in the box. (Hoàn thành bài blog của Tony về cuộc sống tương lai với những từ đúng trong khung.)
4 (trang 37 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Imagine you are planning to move to a new planet. Write a blog about what you will be doing to prepare for your journey. Include information about the following things: (Hãy tưởng tượng bạn đang có kế hoạch chuyển đến một hành tinh mới. Viết blog về những gì bạn sẽ làm để chuẩn bị cho cuộc hành trình của mình. Bao gồm thông tin về những điều sau đây)
1 (trang 65 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets and if or unless. (Hoàn thành các câu điều kiện đầu tiên với dạng đúng của động từ trong ngoặc và if hoặc trừ khi.)
2 (trang 65 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the dialogue with will, won't, might or might not. (Hoàn thành đoạn hội thoại với will, won't, might hoặc might not.)
3 (trang 65 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
4 (trang 65 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences using the correct future continuous form of the verbs in the box. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng tương lai tiếp diễn đúng của động từ trong khung.)
5 (trang 65 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Combine two sentences using to. (Kết hợp hai câu sử dụng to.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
Unit 4: Material world
Unit 6: Learn