wake /early / you / exhausted / you'll / if / be / up

111

Với giải Câu hỏi 2 trang 33 sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus chi tiết trong Unit 5: Years ahead giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

wake /early / you / exhausted / you'll / if / be / up

2 (trang 33 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu và câu hỏi.)

1. wake /early / you / exhausted / you'll / if / be / up

2. a car / her /driving /she /gets / licence / unless / she / won't / buy

3. resources / less / we / if / eat / will / meat / save / we?

4. reduce /planet / we / the / we'll / unless / waste / destroy

5. they / products / they’re / the / won’t / ecological / use / unless

6. I / if / hard / work / rich / I / get / will?

Đáp án:

1. If you are exhausted, you’ll wake up early.

2. She gets licence driving unless she won’t buy a car.

3. If we eat less meat, we will save resources.

4. Unless we reduce waste, we’ll destroy the planet.

5. They won’t use the products unless they're ecological.

6. Will I get rich if I work hard?

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu kiệt sức, bạn sẽ dậy sớm.

2. Cô ấy sẽ có bằng lái xe trừ khi cô ấy không mua ô tô.

3. Nếu ăn ít thịt, chúng ta sẽ tiết kiệm được tài nguyên.

4. Trừ khi chúng ta giảm thiểu rác thải, chúng ta sẽ hủy diệt hành tinh này.

5. Họ sẽ không sử dụng sản phẩm trừ khi chúng thân thiện với môi trường.

6. Liệu tôi có giàu lên nếu làm việc chăm chỉ?

Đánh giá

0

0 đánh giá