Với giải sách bài tập SBT Tiếng Anh 8 Unit 6 Language Focus trang 41 - Friends plus chi tiết trong Unit 6: Learn học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tậpTiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
SBT Tiếng Anh 8 Unit 6 Language Focus trang 41 - Friends plus
1 (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the correct form of have to, need to, must and should. (Hoàn thành bảng với dạng đúng của Have to, Need to, Must và Should.)
Đáp án:
1. has to
|
2. have to
|
3. need to
|
4. needs to
|
5. mustn’t
|
6. must
|
7. should
|
8. shouldn’t
|
2 (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Make sentences using have to, need to, must and should. (Đặt câu sử dụng must, need to, must và should.)
1. you / not must / forget
2. he / should / do more homework
3. we / not have / wear school uniforms
4. James / need / work harder in class
5. Matilda / have / pass the exam
6. you / not should / go to bed so late
7. we / not must / use phones in class
8. they / not have / go to school today
Gợi ý:
1. You mustn’t forget.
2. He should do more homework.
3. We don’t have to wear school uniforms.
4. James needs to work harder in class.
5. Matilda has to pass the exam.
6. You shouldn’t go to bed so late.
7. We mustn't use phones in class.
8. They don't have to go to school today.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn không được quên.
2. Anh ấy nên làm nhiều bài tập về nhà hơn.
3. Chúng em không phải mặc đồng phục học sinh.
4. James cần học chăm chỉ hơn trong lớp.
5. Matilda phải vượt qua kỳ thi.
6. Bạn không nên đi ngủ quá muộn.
7. Chúng ta không được sử dụng điện thoại trong lớp.
8. Hôm nay họ không phải đến trường.
3 (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the words. (Sửa lại lời nói.)
The Duke of Edinburgh’s Award
This award scheme for young people is now nearly sixty years old, and operates in 140 countries. You need-complete need to complete a number of different tasks to get a bronze, silver or gold award. Years ago, girls couldn't take part, but now you 1 have be ………… a boy to get involved. There are five different types of tasks that you 2 must to do ………………
1. Volunteering
You 3 should helping ……………… charity or people in your community.
2. Physical activity
This 4 has to be ……………… a team sport, but it should be connected to fitness.
3. Skill
Participants can choose a practical skill they wouldlike to to improve, such as singing or painting.
4. Expedition
Each person 5 should to …………… plan an adventurous journey to go on.
5. Residential stay
This task involves working in a team and staying away from home for five days. You 6 don't need …………… work well with others to complete this task.
Đáp án:
1. don’t have to be
|
2. must do
|
3. should help
|
4. doesn’t have to be
|
5. should
|
6. need to
|
Hướng dẫn dịch:
Giải thưởng của Công tước xứ Edinburgh
Chương trình giải thưởng dành cho giới trẻ này hiện đã gần sáu mươi tuổi và hoạt động ở 140 quốc gia. Bạn cần-hoàn thành một số nhiệm vụ khác nhau để nhận được giải đồng, bạc hoặc vàng. Nhiều năm trước, con gái không thể tham gia, nhưng bây giờ bạn phải là con trai mới được tham gia. Có năm loại nhiệm vụ khác nhau mà 2 bạn phải làm.
1. Tình nguyện
Bạn nên giúp đỡ tổ chức từ thiện hoặc những người trong cộng đồng của bạn.
2. Hoạt động thể chất
Điều này liên quan đến một môn thể thao đồng đội, nhưng nó nên liên quan đến thể dục.
3. Kỹ năng
Người tham gia có thể chọn một kỹ năng thực tế mà họ muốn cải thiện, chẳng hạn như ca hát hoặc vẽ tranh.
4. Cuộc thám hiểm
Mỗi người nên lên kế hoạch cho một chuyến hành trình mạo hiểm để đi tiếp.
5. Nhà ở
Nhiệm vụ này liên quan đến việc làm việc theo nhóm và phải xa nhà trong năm ngày. Bạn 6 không cần phải làm việc tốt với người khác để hoàn thành nhiệm vụ này.
4 (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Invent an award for young people. Decide the things you have to do to get it. Include have to, need to, must and should in your answer. (Phát minh ra một giải thưởng cho những người trẻ tuổi. Quyết định những điều bạn phải làm để có được nó. Bao gồm have to, need to, must và should trong câu trả lời của bạn.)
Gợi ý:
This award is called The Outstanding Young Person Award. These are people who must have an impressive achievement or a good deed worth honoring. To achieve this award, you not only need to have good achievements but also have good ethics.
Hướng dẫn dịch:
Giải thưởng này được gọi là giải thưởng người trẻ tiêu biểu. Đó là những người phải có một thành tích nào đó ấn tượng hay một hành động tốt đáng để vinh danh. Để đạt được giải thưởng này, bạn không chỉ cần có thành tích tốt mà còn phải có đạo đức tốt.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 6 Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the words. (Hoàn thành bảng với các từ.)
2 (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Match the compound nouns in exercise 1 with the definitions. (Nối các danh từ ghép ở bài tập 1 với định nghĩa.)
3 (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words to complete what Ali and Phoebe say about school. (Chọn những từ đúng để hoàn thành những gì Ali và Phoebe nói về trường học.)
4 (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Answer the questions with your own ideas. Give reasons for your answers. (Trả lời các câu hỏi bằng ý kiến riêng của bạn. Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)
1 (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the words. There are three extra words. (Hoàn thành bảng với các từ. Có thêm ba từ.)
2 (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write sentences and questions using the correct form of can, could or be able to. (Viết câu và câu hỏi sử dụng dạng đúng của can, could hoặc be able to.)
3 (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words to complete what Josh's grandma says about school. (Chọn những từ đúng để hoàn thành những gì bà của Josh nói về trường học.)
4 (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write one or two sentences about these things. (Viết một hoặc hai câu về những điều này.)
1 (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
2 (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete Jordan's blog with the words. (Hoàn thành blog của Jordan với các từ.)
3 (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to Nora giving a talk about how she found her ideal job. Tick V four more things that she says she did. (Hãy nghe Nora kể về việc cô đã tìm được công việc lý tưởng như thế nào. Đánh dấu V bốn điều nữa mà cô ấy nói rằng cô ấy đã làm.)
4 (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen again. Complete the sentences with the words. (Nghe lại. Hoàn thành các câu với các từ.)
5 (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose two of the careers. Write three or four sentences for each career, giving advice about the things you can do to get this type of job. (Chọn hai nghề nghiệp. Viết ba hoặc bốn câu cho mỗi nghề nghiệp, đưa ra lời khuyên về những điều bạn có thể làm để có được loại công việc này.)
1 (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the correct form of have to, need to, must and should. (Hoàn thành bảng với dạng đúng của Have to, Need to, Must và Should.)
2 (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Make sentences using have to, need to, must and should. (Đặt câu sử dụng must, need to, must và should.)
3 (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the words. (Sửa lại lời nói.)
4 (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Invent an award for young people. Decide the things you have to do to get it. Include have to, need to, must and should in your answer. (Phát minh ra một giải thưởng cho những người trẻ tuổi. Quyết định những điều bạn phải làm để có được nó. Bao gồm have to, need to, must và should trong câu trả lời của bạn.)
1 (trang 42 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read and listen to the article about an unusual school. Choose the correct answer. (Đọc và nghe bài viết về một ngôi trường khác thường. Chọn câu trả lời đúng.)
2 (trang 42 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the article again. Choose the correct words. (Đọc lại bài viết. Chọn từ đúng.)
3 (trang 42 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the article again and write true or false. Correct the false sentences. (Đọc lại bài viết và viết đúng hoặc sai. Sửa lại những câu sai.)
4 (trang 42 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Answer the questions. Write complete sentences. (Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.)
5 (trang 42 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the words. (Hoàn thành các câu với các từ.)
1 (trang 43 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write the words in the order that we use them in essays. Two words have the same meaning. (Viết các từ theo thứ tự chúng ta sử dụng chúng trong bài luận. Hai từ có cùng một ý nghĩa.)
2 (trang 43 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the paragraph with three of the words in exercise 1. (Hoàn thành đoạn văn với 3 từ ở bài tập 1.)
3 (trang 43 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Replace the bold words with the phrases. (Thay những từ in đậm bằng những cụm từ.
4 (trang 43 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write an opinion essay with this title: (Hãy viết một bài văn bày tỏ quan điểm với tiêu đề:)
1 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Look at the photo and answer the questions. (Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
2 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the email. How many lessons a day has Alex got? (Đọc email. Alex có bao nhiêu bài học một ngày?)
3 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the text again. Match 1-5 with a-e. (Đọc văn bản một lần nữa. Nối 1-5 với a-e.)
4 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to Mike talking to his mum. Complete the sentences. (Hãy nghe Mike nói chuyện với mẹ anh ấy. Hoàn thành các câu.)
5 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen again and write M for Mike or P for Patrick. (Nghe lại và viết M cho Mike hoặc P cho Patrick.)
6 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): A. TASK: Imagine that your school has decided to change the duration of lessons. They will now last for ninety minutes each. Write a letter to your friend and talk about this change.
1 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences about ability using can, could or be able to and the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu về khả năng sử dụng can, could hoặc be able to và các động từ trong ngoặc.)
2 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
3 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Find and correct the mistakes. (Tìm và sửa lỗi.)
4 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the dialogue with must, mustn't, don't have to, should or shouldn't. (Hoàn thành đoạn hội thoại với phải, không được, không cần phải, nên hoặc không nên.)
5 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the adverbs to order the information. (Điền các trạng từ để sắp xếp thông tin.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
Unit 5: Years ahead