Với giải Câu hỏi 2 trang 58 sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus chi tiết trong Unit 6: Learn giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Read the email. How many lessons a day has Alex got
2 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the email. How many lessons a day has Alex got? (Đọc email. Alex có bao nhiêu bài học một ngày?)
Hi Aiden.
How are you? I've just started a new school year and there are some changes at our school.
Our head teacher, Mrs Davis, has introduced a longer school day. Last year we had six lessons every day, but this year we've got eight! I suppose this change might bring some benefits. Mrs Davis hopes that it will give everyone a chance to get better grades, as we've now got more time to practice. I'm not 100% sure about that, but I can see that more lessons mean less homework!
Mrs Davis also hopes that more students will be able to develop their interests. She believes that extra lessons will replace after-school classes that not everyone can afford. Next week, we'll be choosing one new subject for the afternoon class and I wonder what I should choose. Maybe dancing?
Bye for now,
Alex
Đáp án:
Alex has got eight lessons a day. (Alex có tám bài học một ngày.)
Hướng dẫn dịch:
Chào Aiden.
Bạn có khỏe không? Tôi vừa mới bắt đầu một năm học mới và có một số thay đổi ở trường chúng ta.
Hiệu trưởng của chúng tôi, cô Davis, đã giới thiệu một ngày học dài hơn. Năm ngoái chúng tôi học sáu tiết mỗi ngày, nhưng năm nay chúng tôi có tám tiết! Tôi cho rằng sự thay đổi này có thể mang lại một số lợi ích. Cô Davis hy vọng rằng nó sẽ giúp mọi người có cơ hội đạt điểm cao hơn vì giờ đây chúng tôi có nhiều thời gian hơn để luyện tập. Tôi không chắc chắn 100% về điều đó, nhưng tôi có thể thấy rằng nhiều bài học hơn có nghĩa là ít bài tập về nhà hơn!
Bà Davis cũng hy vọng rằng sẽ có nhiều học sinh hơn nữa có thể phát triển sở thích của mình. Cô tin rằng việc học thêm sẽ thay thế các lớp học ngoài giờ mà không phải ai cũng có đủ khả năng chi trả. Tuần tới, chúng tôi sẽ chọn một môn học mới cho lớp học buổi chiều và tôi tự hỏi mình nên chọn môn nào. Có lẽ là khiêu vũ?
Tạm biệt nhé,
Alex
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 6 Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the words. (Hoàn thành bảng với các từ.)
2 (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Match the compound nouns in exercise 1 with the definitions. (Nối các danh từ ghép ở bài tập 1 với định nghĩa.)
3 (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words to complete what Ali and Phoebe say about school. (Chọn những từ đúng để hoàn thành những gì Ali và Phoebe nói về trường học.)
4 (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Answer the questions with your own ideas. Give reasons for your answers. (Trả lời các câu hỏi bằng ý kiến riêng của bạn. Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)
1 (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the words. There are three extra words. (Hoàn thành bảng với các từ. Có thêm ba từ.)
2 (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write sentences and questions using the correct form of can, could or be able to. (Viết câu và câu hỏi sử dụng dạng đúng của can, could hoặc be able to.)
3 (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words to complete what Josh's grandma says about school. (Chọn những từ đúng để hoàn thành những gì bà của Josh nói về trường học.)
4 (trang 39 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write one or two sentences about these things. (Viết một hoặc hai câu về những điều này.)
1 (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
2 (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete Jordan's blog with the words. (Hoàn thành blog của Jordan với các từ.)
3 (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to Nora giving a talk about how she found her ideal job. Tick V four more things that she says she did. (Hãy nghe Nora kể về việc cô đã tìm được công việc lý tưởng như thế nào. Đánh dấu V bốn điều nữa mà cô ấy nói rằng cô ấy đã làm.)
4 (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen again. Complete the sentences with the words. (Nghe lại. Hoàn thành các câu với các từ.)
5 (trang 40 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose two of the careers. Write three or four sentences for each career, giving advice about the things you can do to get this type of job. (Chọn hai nghề nghiệp. Viết ba hoặc bốn câu cho mỗi nghề nghiệp, đưa ra lời khuyên về những điều bạn có thể làm để có được loại công việc này.)
1 (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the correct form of have to, need to, must and should. (Hoàn thành bảng với dạng đúng của Have to, Need to, Must và Should.)
2 (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Make sentences using have to, need to, must and should. (Đặt câu sử dụng must, need to, must và should.)
3 (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the words. (Sửa lại lời nói.)
4 (trang 41 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Invent an award for young people. Decide the things you have to do to get it. Include have to, need to, must and should in your answer. (Phát minh ra một giải thưởng cho những người trẻ tuổi. Quyết định những điều bạn phải làm để có được nó. Bao gồm have to, need to, must và should trong câu trả lời của bạn.)
1 (trang 42 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read and listen to the article about an unusual school. Choose the correct answer. (Đọc và nghe bài viết về một ngôi trường khác thường. Chọn câu trả lời đúng.)
2 (trang 42 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the article again. Choose the correct words. (Đọc lại bài viết. Chọn từ đúng.)
3 (trang 42 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the article again and write true or false. Correct the false sentences. (Đọc lại bài viết và viết đúng hoặc sai. Sửa lại những câu sai.)
4 (trang 42 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Answer the questions. Write complete sentences. (Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.)
5 (trang 42 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the words. (Hoàn thành các câu với các từ.)
1 (trang 43 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write the words in the order that we use them in essays. Two words have the same meaning. (Viết các từ theo thứ tự chúng ta sử dụng chúng trong bài luận. Hai từ có cùng một ý nghĩa.)
2 (trang 43 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the paragraph with three of the words in exercise 1. (Hoàn thành đoạn văn với 3 từ ở bài tập 1.)
3 (trang 43 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Replace the bold words with the phrases. (Thay những từ in đậm bằng những cụm từ.
4 (trang 43 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write an opinion essay with this title: (Hãy viết một bài văn bày tỏ quan điểm với tiêu đề:)
1 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Look at the photo and answer the questions. (Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
2 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the email. How many lessons a day has Alex got? (Đọc email. Alex có bao nhiêu bài học một ngày?)
3 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the text again. Match 1-5 with a-e. (Đọc văn bản một lần nữa. Nối 1-5 với a-e.)
4 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to Mike talking to his mum. Complete the sentences. (Hãy nghe Mike nói chuyện với mẹ anh ấy. Hoàn thành các câu.)
5 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen again and write M for Mike or P for Patrick. (Nghe lại và viết M cho Mike hoặc P cho Patrick.)
6 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): A. TASK: Imagine that your school has decided to change the duration of lessons. They will now last for ninety minutes each. Write a letter to your friend and talk about this change.
1 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences about ability using can, could or be able to and the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu về khả năng sử dụng can, could hoặc be able to và các động từ trong ngoặc.)
2 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
3 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Find and correct the mistakes. (Tìm và sửa lỗi.)
4 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the dialogue with must, mustn't, don't have to, should or shouldn't. (Hoàn thành đoạn hội thoại với phải, không được, không cần phải, nên hoặc không nên.)
5 (trang 66 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the adverbs to order the information. (Điền các trạng từ để sắp xếp thông tin.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
Unit 5: Years ahead